逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
- 新标点和合本 - 我的精力枯干,如同瓦片; 我的舌头贴在我牙床上。 你将我安置在死地的尘土中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的精力枯干,如同瓦片, 我的舌头紧贴上颚。 你将我安置在死灰中。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的精力枯干,如同瓦片, 我的舌头紧贴上颚。 你将我安置在死灰中。
- 当代译本 - 我的力量枯竭如焦土, 我的舌头紧贴上颚。 你把我放在死亡的尘土中。
- 圣经新译本 - 我的精力像瓦片一样枯干, 我的舌头紧黏着上颚, 你把我放在死亡的尘土中。
- 中文标准译本 - 我的力量如同瓦片一样枯干, 我的舌头紧贴着上颚; 你把我放在死亡的尘土中。
- 现代标点和合本 - 我的精力枯干,如同瓦片, 我的舌头贴在我牙床上。 你将我安置在死地的尘土中。
- 和合本(拼音版) - 我的精力枯干,如同瓦片; 我的舌头贴在我牙床上。 你将我安置在死地的尘土中。
- New International Version - My mouth is dried up like a potsherd, and my tongue sticks to the roof of my mouth; you lay me in the dust of death.
- New International Reader's Version - My mouth is dried up like a piece of broken pottery. My tongue sticks to the roof of my mouth. You bring me down to the edge of the grave.
- English Standard Version - my strength is dried up like a potsherd, and my tongue sticks to my jaws; you lay me in the dust of death.
- New Living Translation - My strength has dried up like sunbaked clay. My tongue sticks to the roof of my mouth. You have laid me in the dust and left me for dead.
- Christian Standard Bible - My strength is dried up like baked clay; my tongue sticks to the roof of my mouth. You put me into the dust of death.
- New American Standard Bible - My strength is dried up like a piece of pottery, And my tongue clings to my jaws; And You lay me in the dust of death.
- New King James Version - My strength is dried up like a potsherd, And My tongue clings to My jaws; You have brought Me to the dust of death.
- Amplified Bible - My strength is dried up like a fragment of clay pottery; And my [dry] tongue clings to my jaws; And You have laid me in the dust of death.
- American Standard Version - My strength is dried up like a potsherd; And my tongue cleaveth to my jaws; And thou hast brought me into the dust of death.
- King James Version - My strength is dried up like a potsherd; and my tongue cleaveth to my jaws; and thou hast brought me into the dust of death.
- New English Translation - The roof of my mouth is as dry as a piece of pottery; my tongue sticks to my gums. You set me in the dust of death.
- World English Bible - My strength is dried up like a potsherd. My tongue sticks to the roof of my mouth. You have brought me into the dust of death.
- 新標點和合本 - 我的精力枯乾,如同瓦片; 我的舌頭貼在我牙牀上。 你將我安置在死地的塵土中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的精力枯乾,如同瓦片, 我的舌頭緊貼上顎。 你將我安置在死灰中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的精力枯乾,如同瓦片, 我的舌頭緊貼上顎。 你將我安置在死灰中。
- 當代譯本 - 我的力量枯竭如焦土, 我的舌頭緊貼上顎。 你把我放在死亡的塵土中。
- 聖經新譯本 - 我的精力像瓦片一樣枯乾, 我的舌頭緊黏著上顎, 你把我放在死亡的塵土中。
- 呂振中譯本 - 我的精力枯乾、如同瓦器; 我的舌頭貼在牙床上; 你放我於死地之塵土中。
- 中文標準譯本 - 我的力量如同瓦片一樣枯乾, 我的舌頭緊貼著上顎; 你把我放在死亡的塵土中。
- 現代標點和合本 - 我的精力枯乾,如同瓦片, 我的舌頭貼在我牙床上。 你將我安置在死地的塵土中。
- 文理和合譯本 - 精力既枯、有如破瓦、舌貼於齦、爾置我於死地之塵兮、
- 文理委辦譯本 - 精力日以衰、如陶器嘆火而燥兮、齦閉舌卷、命臨死地兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我精力已衰、枯如瓦片、我舌貼於上齶、主將我置於死地之塵埃、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 體渙解兮骨脫。心消融兮如蠟。
- Nueva Versión Internacional - Se ha secado mi vigor como una teja; la lengua se me pega al paladar. ¡Me has hundido en el polvo de la muerte!
- 현대인의 성경 - 내 힘이 말라 질그릇 조각 같고 내 혀가 입천장에 달라붙었으니 주께서 나를 죽음의 먼지 속에 버려 두셨기 때문입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis comme une eau qui s’écoule et tous mes os sont disloqués. Mon cœur est pareil à la cire, on dirait qu’il se fond en moi.
- リビングバイブル - 天日で乾かした粘土のようにひからび、 舌は上あごにくっつきました。 主が私を、死のちりの中に置かれたからです。
- Nova Versão Internacional - Meu vigor secou-se como um caco de barro, e a minha língua gruda no céu da boca; deixaste-me no pó, à beira da morte.
- Hoffnung für alle - Meine Kraft schwindet wie Wasser, das versickert, und alle meine Knochen sind wie ausgerenkt. Mein Herz verkrampft sich vor Angst ,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กำลังของข้าพระองค์แห้งผากไปดั่งดินเผา ลิ้นของข้าพระองค์เกาะติดเพดานปาก พระองค์ทรงปล่อยให้ข้าพระองค์นอน เกลือกธุลีแห่งความตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปากคอข้าพเจ้าแห้งผากดั่งเศษกระเบื้องดินเผา ลิ้นผนึกกับขากรรไกร พระองค์วางตัวข้าพเจ้าลงบนผงธุลีแห่งความตาย
交叉引用
- Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- Ma-thi-ơ 27:50 - Chúa Giê-xu kêu lên một tiếng lớn nữa, rồi tắt hơi.
- Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
- Sáng Thế Ký 18:27 - Áp-ra-ham tiếp lời: “Thưa Chúa, con mạo muội thưa với Chúa, dù con chỉ là tro bụi.
- Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
- Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
- Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
- Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
- Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
- Châm Ngôn 17:22 - Niềm vui thỏa như thang thuốc bổ, nỗi thảm sầu phá hoại tủy xương.
- Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
- 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
- Thi Thiên 38:10 - Tim đập dồn, sức tàn lực kiệt, đôi mắt lòa, bóng tối tràn lan.
- Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- Thi Thiên 69:21 - Họ trộn mật độc cho con ăn đưa dấm chua, khi con kêu khát.
- Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
- Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”