逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
- 新标点和合本 - 它们向我张口, 好像抓撕吼叫的狮子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 它们向我张口, 好像猎食吼叫的狮子。
- 和合本2010(神版-简体) - 它们向我张口, 好像猎食吼叫的狮子。
- 当代译本 - 他们张口要吞噬我, 如同吼叫着撕食猎物的狮子。
- 圣经新译本 - 他们向我大大地张嘴, 像抓撕吼叫的狮子。
- 中文标准译本 - 他们向我张大了口, 如同撕抓吼叫的狮子。
- 现代标点和合本 - 它们向我张口, 好像抓撕吼叫的狮子。
- 和合本(拼音版) - 它们向我张口, 好像抓撕吼叫的狮子。
- New International Version - Roaring lions that tear their prey open their mouths wide against me.
- New International Reader's Version - They are like roaring lions that tear to pieces what they kill. They open their mouths wide to attack me.
- English Standard Version - they open wide their mouths at me, like a ravening and roaring lion.
- New Living Translation - Like lions they open their jaws against me, roaring and tearing into their prey.
- Christian Standard Bible - They open their mouths against me — lions, mauling and roaring.
- New American Standard Bible - They open their mouths wide at me, As a ravening and roaring lion.
- New King James Version - They gape at Me with their mouths, Like a raging and roaring lion.
- Amplified Bible - They open wide their mouths against me, Like a ravening and a roaring lion.
- American Standard Version - They gape upon me with their mouth, As a ravening and a roaring lion.
- King James Version - They gaped upon me with their mouths, as a ravening and a roaring lion.
- New English Translation - They open their mouths to devour me like a roaring lion that rips its prey.
- World English Bible - They open their mouths wide against me, lions tearing prey and roaring.
- 新標點和合本 - 牠們向我張口, 好像抓撕吼叫的獅子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠們向我張口, 好像獵食吼叫的獅子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 牠們向我張口, 好像獵食吼叫的獅子。
- 當代譯本 - 他們張口要吞噬我, 如同吼叫著撕食獵物的獅子。
- 聖經新譯本 - 他們向我大大地張嘴, 像抓撕吼叫的獅子。
- 呂振中譯本 - 他們向我張開着嘴, 像獅子在抓撕、在吼叫。
- 中文標準譯本 - 他們向我張大了口, 如同撕抓吼叫的獅子。
- 現代標點和合本 - 牠們向我張口, 好像抓撕吼叫的獅子。
- 文理和合譯本 - 向我張口、如咆哮吞噬之獅兮、
- 文理委辦譯本 - 其口孔張、吼似猛獅兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向我張口、猶如猛獅攫物而吼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 健牡紛紛兮。圍我周匝。來自 巴珊 兮。洶洶相逼。
- Nueva Versión Internacional - Contra mí abren sus fauces leones que rugen y desgarran a su presa.
- 현대인의 성경 - 먹이를 찾아다니며 으르렁거리는 사자처럼 입을 크게 벌려 나에게 달려들고 있습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - De nombreux taureaux m’environnent : ces fortes bêtes du Basan ╵sont tout autour de moi.
- リビングバイブル - まるで獲物をねらってほえたけるライオンのように、 口を開けて近づいて来ます。
- Nova Versão Internacional - Como leão voraz rugindo, escancaram a boca contra mim.
- Hoffnung für alle - Viele Feinde kesseln mich ein, umringen mich wie wilde Stiere.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาอ้าปากกว้างเข้าใส่ข้าพระองค์ ดั่งสิงโตคำรามและกัดฉีกเหยื่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกมันอ้าปากกว้างเข้าใส่ข้าพเจ้าประดุจสิงโตคำราม และเขมือบอย่างตะกละตะกราม
交叉引用
- Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
- Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
- Thi Thiên 22:21 - Cho con thoát sư tử mồm đang há, hẳn Ngài cứu con thoát khỏi sừng bò rừng.
- Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
- Thi Thiên 35:17 - Chúa Hằng Hữu ôi, Chúa cứ lặng nhìn đến bao giờ? Xin cứu con khỏi bị diệt vong. Rút mạng sống con khỏi nanh vuốt sư tử.
- Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
- Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
- Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
- Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
- Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
- Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
- Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
- Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
- 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- Ai Ca 3:46 - Tất cả thù nghịch đều chống đối chúng con.
- Thi Thiên 17:12 - Thật chẳng khác sư tử đói mồi, sư tử tơ phục nơi kín rình mồi.
- Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
- Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”