逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tai ương cận kề không ai cứu giúp, Chúa ôi, xin đừng lìa bỏ con.
- 新标点和合本 - 求你不要远离我! 因为急难临近了,没有人帮助我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你不要远离我! 因为灾难临头,无人帮助。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你不要远离我! 因为灾难临头,无人帮助。
- 当代译本 - 求你不要远离我, 因为危难当头,无人帮我。
- 圣经新译本 - 求你不要远离我,因为灾难临近了, 却没有人帮助我。
- 中文标准译本 - 求你不要远离我, 因为患难临近了,没有人帮助!
- 现代标点和合本 - 求你不要远离我, 因为急难临近了,没有人帮助我。
- 和合本(拼音版) - 求你不要远离我, 因为急难临近了,没有人帮助我。
- New International Version - Do not be far from me, for trouble is near and there is no one to help.
- New International Reader's Version - Don’t be far away from me. Trouble is near, and there is no one to help me.
- English Standard Version - Be not far from me, for trouble is near, and there is none to help.
- New Living Translation - Do not stay so far from me, for trouble is near, and no one else can help me.
- Christian Standard Bible - Don’t be far from me, because distress is near and there’s no one to help.
- New American Standard Bible - Do not be far from me, for trouble is near; For there is no one to help.
- New King James Version - Be not far from Me, For trouble is near; For there is none to help.
- Amplified Bible - Do not be far from me, for trouble is near; And there is no one to help.
- American Standard Version - Be not far from me; for trouble is near; For there is none to help.
- King James Version - Be not far from me; for trouble is near; for there is none to help.
- New English Translation - Do not remain far away from me, for trouble is near and I have no one to help me.
- World English Bible - Don’t be far from me, for trouble is near. For there is no one to help.
- 新標點和合本 - 求你不要遠離我! 因為急難臨近了,沒有人幫助我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你不要遠離我! 因為災難臨頭,無人幫助。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你不要遠離我! 因為災難臨頭,無人幫助。
- 當代譯本 - 求你不要遠離我, 因為危難當頭,無人幫我。
- 聖經新譯本 - 求你不要遠離我,因為災難臨近了, 卻沒有人幫助我。
- 呂振中譯本 - 不要遠離我,因為 我 遭了難; 走近 我 吧 ,因為沒有幫助 我 的。
- 中文標準譯本 - 求你不要遠離我, 因為患難臨近了,沒有人幫助!
- 現代標點和合本 - 求你不要遠離我, 因為急難臨近了,沒有人幫助我。
- 文理和合譯本 - 祈勿遠我、患難迫近、助我無人兮、
- 文理委辦譯本 - 今患難迫切、援手無人、爾勿遐棄兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主莫遠離我、因急難將近我身、無人施救、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 溯自予之有生兮。向承吾主之恩撫。即予之尚在胎中兮。主亦未始非予之所怙。
- Nueva Versión Internacional - No te alejes de mí, porque la angustia está cerca y no hay nadie que me ayude.
- 현대인의 성경 - 이제 나를 멀리하지 마소서. 환난이 가까운데 나를 도울 자가 없습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Dès mon jeune âge, ╵j’ai été placé sous ta garde. Dès avant ma naissance, ╵tu es mon Dieu.
- Nova Versão Internacional - Não fiques distante de mim, pois a angústia está perto e não há ninguém que me socorra.
- Hoffnung für alle - Du bist mein Gott, seitdem mein Leben begann. Seit der Stunde meiner Geburt bin ich auf dich angewiesen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงไกลห่างจากข้าพระองค์ เพราะความทุกข์ร้อนอยู่ใกล้ และไม่มีใครช่วยได้เลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าอยู่ห่างไกลจากข้าพเจ้า เพราะว่าความลำบากอยู่ใกล้ และไม่มีใครคอยช่วย
交叉引用
- Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
- Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
- 2 Các Vua 14:26 - Chúa Hằng Hữu thấy cảnh Ít-ra-ên bị hoạn nạn cay đắng, chẳng còn ai giúp đỡ,
- Thi Thiên 69:18 - Xin lại gần và đưa tay giải cứu, chuộc hồn con khỏi bọn ác nhân.
- Thi Thiên 35:22 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài biết mọi việc. Xin đừng yên lặng. Xin đừng rời bỏ con, lạy Chúa.
- Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
- Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
- Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
- Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
- Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
- Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
- Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
- Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
- Thi Thiên 38:21 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin chớ bỏ rơi con. Đức Chúa Trời của con, xin đừng ngoảnh mặt.
- Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
- Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
- Thi Thiên 71:12 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng xa con, Đức Chúa Trời con ơi, xin nhanh chóng giúp con.