Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • 新标点和合本 - 你的手要搜出你的一切仇敌; 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的手要搜出所有的仇敌, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的手要搜出所有的仇敌, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 你的手必寻索你的一切敌人, 你用右手搜出那些恨你的人。
  • 圣经新译本 - 你的手要搜出你所有的仇敌, 你的右手必搜出那些恨你的人。
  • 中文标准译本 - 你的手找出你一切的仇敌, 你的右手找出那些恨你的人。
  • 现代标点和合本 - 你的手要搜出你的一切仇敌, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 和合本(拼音版) - 你的手要搜出你的一切仇敌, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • New International Version - Your hand will lay hold on all your enemies; your right hand will seize your foes.
  • New International Reader's Version - You, the king, will capture all your enemies. Your right hand will take hold of them.
  • English Standard Version - Your hand will find out all your enemies; your right hand will find out those who hate you.
  • New Living Translation - You will capture all your enemies. Your strong right hand will seize all who hate you.
  • The Message - With a fistful of enemies in one hand and a fistful of haters in the other, You radiate with such brilliance that they cringe as before a furnace. Now the furnace swallows them whole, the fire eats them alive! You purge the earth of their progeny, you wipe the slate clean. All their evil schemes, the plots they cook up, have fizzled—every one. You sent them packing; they couldn’t face you.
  • Christian Standard Bible - Your hand will capture all your enemies; your right hand will seize those who hate you.
  • New American Standard Bible - Your hand will find all your enemies; Your right hand will find those who hate you.
  • New King James Version - Your hand will find all Your enemies; Your right hand will find those who hate You.
  • Amplified Bible - Your hand will reach out and defeat all your enemies; Your right hand will reach those who hate you.
  • American Standard Version - Thy hand will find out all thine enemies; Thy right hand will find out those that hate thee.
  • King James Version - Thine hand shall find out all thine enemies: thy right hand shall find out those that hate thee.
  • New English Translation - You prevail over all your enemies; your power is too great for those who hate you.
  • World English Bible - Your hand will find out all of your enemies. Your right hand will find out those who hate you.
  • 新標點和合本 - 你的手要搜出你的一切仇敵; 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的手要搜出所有的仇敵, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的手要搜出所有的仇敵, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 你的手必尋索你的一切敵人, 你用右手搜出那些恨你的人。
  • 聖經新譯本 - 你的手要搜出你所有的仇敵, 你的右手必搜出那些恨你的人。
  • 呂振中譯本 - 你的手必搜出你一切仇敵, 你右手必痛擊 恨你的人。
  • 中文標準譯本 - 你的手找出你一切的仇敵, 你的右手找出那些恨你的人。
  • 現代標點和合本 - 你的手要搜出你的一切仇敵, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 文理和合譯本 - 爾手將索爾敵、爾之右手、索憾爾者兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼敵人、為王所獲、憾汝之徒、為爾所執兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之一切仇敵、為爾手所擒、憾爾之人、被爾右手所獲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王惟主是怙。慈惠貫始終。
  • Nueva Versión Internacional - Tu mano alcanzará a todos tus enemigos; tu diestra alcanzará a los que te aborrecen.
  • 현대인의 성경 - 왕은 자기를 미워하는 모든 원수들을 붙잡아
  • Новый Русский Перевод - Все, кто видит меня, надо мной смеются, оскорбляют меня, головой качают:
  • Восточный перевод - Все, кто видит меня, надо мной смеются, оскорбляют меня, головой качают:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто видит меня, надо мной смеются, оскорбляют меня, головой качают:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто видит меня, надо мной смеются, оскорбляют меня, головой качают:
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est en l’Eternel ╵que le roi se confie, et grâce à l’amour du Très-Haut, ╵il ne sera pas ébranlé.
  • リビングバイブル - ああ主よ。あなたの手は敵を見つけ出します。 主を憎む者を一人残らず探し出します。
  • Nova Versão Internacional - Tua mão alcançará todos os teus inimigos; tua mão direita atingirá todos os que te odeiam.
  • Hoffnung für alle - Denn der König vertraut dem Herrn, und durch die Gnade des höchsten Gottes steht er für alle Zeiten sicher und fest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระหัตถ์ของพระองค์จะจับกุมศัตรูทั้งปวง พระหัตถ์ขวาจะยึดข้าศึกทั้งหลายของพระองค์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ปราบ​ศัตรู​ของ​พระ​องค์​ทุก​คน​ด้วย​มือ​ของ​พระ​องค์​เอง มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์​จะ​ยื่น​ไป​ถึง​พวก​ที่​เกลียด​ชัง​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • 新标点和合本 - 你的手要搜出你的一切仇敌; 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的手要搜出所有的仇敌, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的手要搜出所有的仇敌, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 你的手必寻索你的一切敌人, 你用右手搜出那些恨你的人。
  • 圣经新译本 - 你的手要搜出你所有的仇敌, 你的右手必搜出那些恨你的人。
  • 中文标准译本 - 你的手找出你一切的仇敌, 你的右手找出那些恨你的人。
  • 现代标点和合本 - 你的手要搜出你的一切仇敌, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 和合本(拼音版) - 你的手要搜出你的一切仇敌, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • New International Version - Your hand will lay hold on all your enemies; your right hand will seize your foes.
  • New International Reader's Version - You, the king, will capture all your enemies. Your right hand will take hold of them.
  • English Standard Version - Your hand will find out all your enemies; your right hand will find out those who hate you.
  • New Living Translation - You will capture all your enemies. Your strong right hand will seize all who hate you.
  • The Message - With a fistful of enemies in one hand and a fistful of haters in the other, You radiate with such brilliance that they cringe as before a furnace. Now the furnace swallows them whole, the fire eats them alive! You purge the earth of their progeny, you wipe the slate clean. All their evil schemes, the plots they cook up, have fizzled—every one. You sent them packing; they couldn’t face you.
  • Christian Standard Bible - Your hand will capture all your enemies; your right hand will seize those who hate you.
  • New American Standard Bible - Your hand will find all your enemies; Your right hand will find those who hate you.
  • New King James Version - Your hand will find all Your enemies; Your right hand will find those who hate You.
  • Amplified Bible - Your hand will reach out and defeat all your enemies; Your right hand will reach those who hate you.
  • American Standard Version - Thy hand will find out all thine enemies; Thy right hand will find out those that hate thee.
  • King James Version - Thine hand shall find out all thine enemies: thy right hand shall find out those that hate thee.
  • New English Translation - You prevail over all your enemies; your power is too great for those who hate you.
  • World English Bible - Your hand will find out all of your enemies. Your right hand will find out those who hate you.
  • 新標點和合本 - 你的手要搜出你的一切仇敵; 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的手要搜出所有的仇敵, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的手要搜出所有的仇敵, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 你的手必尋索你的一切敵人, 你用右手搜出那些恨你的人。
  • 聖經新譯本 - 你的手要搜出你所有的仇敵, 你的右手必搜出那些恨你的人。
  • 呂振中譯本 - 你的手必搜出你一切仇敵, 你右手必痛擊 恨你的人。
  • 中文標準譯本 - 你的手找出你一切的仇敵, 你的右手找出那些恨你的人。
  • 現代標點和合本 - 你的手要搜出你的一切仇敵, 你的右手要搜出那些恨你的人。
  • 文理和合譯本 - 爾手將索爾敵、爾之右手、索憾爾者兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼敵人、為王所獲、憾汝之徒、為爾所執兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之一切仇敵、為爾手所擒、憾爾之人、被爾右手所獲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王惟主是怙。慈惠貫始終。
  • Nueva Versión Internacional - Tu mano alcanzará a todos tus enemigos; tu diestra alcanzará a los que te aborrecen.
  • 현대인의 성경 - 왕은 자기를 미워하는 모든 원수들을 붙잡아
  • Новый Русский Перевод - Все, кто видит меня, надо мной смеются, оскорбляют меня, головой качают:
  • Восточный перевод - Все, кто видит меня, надо мной смеются, оскорбляют меня, головой качают:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто видит меня, надо мной смеются, оскорбляют меня, головой качают:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто видит меня, надо мной смеются, оскорбляют меня, головой качают:
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est en l’Eternel ╵que le roi se confie, et grâce à l’amour du Très-Haut, ╵il ne sera pas ébranlé.
  • リビングバイブル - ああ主よ。あなたの手は敵を見つけ出します。 主を憎む者を一人残らず探し出します。
  • Nova Versão Internacional - Tua mão alcançará todos os teus inimigos; tua mão direita atingirá todos os que te odeiam.
  • Hoffnung für alle - Denn der König vertraut dem Herrn, und durch die Gnade des höchsten Gottes steht er für alle Zeiten sicher und fest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระหัตถ์ของพระองค์จะจับกุมศัตรูทั้งปวง พระหัตถ์ขวาจะยึดข้าศึกทั้งหลายของพระองค์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ปราบ​ศัตรู​ของ​พระ​องค์​ทุก​คน​ด้วย​มือ​ของ​พระ​องค์​เอง มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์​จะ​ยื่น​ไป​ถึง​พวก​ที่​เกลียด​ชัง​พระ​องค์
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
圣经
资源
计划
奉献