Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ chiến thắng Chúa ban, người quang vinh tuyệt đỉnh, được bao phủ trong vinh dự, và uy nghiêm.
  • 新标点和合本 - 他因你的救恩大有荣耀; 你又将尊荣威严加在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他因你的救恩大有荣耀, 你将尊荣威严加在他身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他因你的救恩大有荣耀, 你将尊荣威严加在他身上。
  • 当代译本 - 你的救助带给他无上荣耀, 你赐给他尊荣和威严。
  • 圣经新译本 - 他因你的救恩大有荣耀, 你又把尊荣和威严加给他。
  • 中文标准译本 - 因你的救恩,他大有荣耀; 你又把尊荣和威严赐给他。
  • 现代标点和合本 - 他因你的救恩大有荣耀, 你又将尊荣威严加在他身上。
  • 和合本(拼音版) - 他因你的救恩大有荣耀, 你又将尊荣威严加在他身上。
  • New International Version - Through the victories you gave, his glory is great; you have bestowed on him splendor and majesty.
  • New International Reader's Version - His glory is great because you helped him win his battles. You have honored him with glory and majesty.
  • English Standard Version - His glory is great through your salvation; splendor and majesty you bestow on him.
  • New Living Translation - Your victory brings him great honor, and you have clothed him with splendor and majesty.
  • Christian Standard Bible - His glory is great through your victory; you confer majesty and splendor on him.
  • New American Standard Bible - His glory is great through Your salvation, Splendor and majesty You place upon him.
  • New King James Version - His glory is great in Your salvation; Honor and majesty You have placed upon him.
  • Amplified Bible - His glory is great because of Your victory; Splendor and majesty You bestow upon him.
  • American Standard Version - His glory is great in thy salvation: Honor and majesty dost thou lay upon him.
  • King James Version - His glory is great in thy salvation: honour and majesty hast thou laid upon him.
  • New English Translation - Your deliverance brings him great honor; you give him majestic splendor.
  • World English Bible - His glory is great in your salvation. You lay honor and majesty on him.
  • 新標點和合本 - 他因你的救恩大有榮耀; 你又將尊榮威嚴加在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他因你的救恩大有榮耀, 你將尊榮威嚴加在他身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他因你的救恩大有榮耀, 你將尊榮威嚴加在他身上。
  • 當代譯本 - 你的救助帶給他無上榮耀, 你賜給他尊榮和威嚴。
  • 聖經新譯本 - 他因你的救恩大有榮耀, 你又把尊榮和威嚴加給他。
  • 呂振中譯本 - 他因你 賜 的得勝而大有光榮; 你又將尊榮威嚴加於他身上。
  • 中文標準譯本 - 因你的救恩,他大有榮耀; 你又把尊榮和威嚴賜給他。
  • 現代標點和合本 - 他因你的救恩大有榮耀, 你又將尊榮威嚴加在他身上。
  • 文理和合譯本 - 緣爾拯救、其榮乃大、尊嚴加於其身兮、
  • 文理委辦譯本 - 既拯救之孔加、遂尊榮之丕著兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主拯救之、使其尊貴增加、又將榮耀威嚴加於其身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王求保其命。主錫無量壽。
  • Nueva Versión Internacional - Por tus victorias se acrecentó su gloria; lo revestiste de honor y majestad.
  • 현대인의 성경 - 주께서 그에게 승리를 주셔서 그의 영광이 한층 돋보이게 하시고 그에게 명성과 위엄도 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - На Тебя уповали наши отцы, уповали, и Ты избавлял их.
  • Восточный перевод - На Тебя уповали наши отцы, уповали, и Ты избавлял их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На Тебя уповали наши отцы, уповали, и Ты избавлял их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На Тебя уповали наши отцы, уповали, и Ты избавлял их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il t’avait demandé la vie, ╵tu la lui as donnée et tu prolongeras ses jours ╵jusqu’en l’éternité.
  • リビングバイブル - 主は彼に名誉と名声を与え、 威光と尊厳とをまとわせました。
  • Nova Versão Internacional - Pelas vitórias que lhe deste, grande é a sua glória; de esplendor e majestade o cobriste.
  • Hoffnung für alle - Er bat dich um ein langes Leben, und du gewährtest ihm viele reiche Jahre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศักดิ์ศรีของท่านยิ่งใหญ่โดยชัยชนะที่พระองค์ประทาน พระองค์ทรงประสิทธิ์ประสาทสง่าราศีและบารมีแก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บารมี​ของ​ท่าน​ยิ่ง​ใหญ่ ก็​ด้วย​ความ​ช่วย​เหลือ​จาก​พระ​องค์ พระ​องค์​อวยพร​ท่าน​ด้วย​สง่า​ราศี​และ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่
交叉引用
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
  • 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”
  • Thi Thiên 8:5 - Chúa tạo người chỉ kém Đức Chúa Trời một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 17:15 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ chiến thắng Chúa ban, người quang vinh tuyệt đỉnh, được bao phủ trong vinh dự, và uy nghiêm.
  • 新标点和合本 - 他因你的救恩大有荣耀; 你又将尊荣威严加在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他因你的救恩大有荣耀, 你将尊荣威严加在他身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他因你的救恩大有荣耀, 你将尊荣威严加在他身上。
  • 当代译本 - 你的救助带给他无上荣耀, 你赐给他尊荣和威严。
  • 圣经新译本 - 他因你的救恩大有荣耀, 你又把尊荣和威严加给他。
  • 中文标准译本 - 因你的救恩,他大有荣耀; 你又把尊荣和威严赐给他。
  • 现代标点和合本 - 他因你的救恩大有荣耀, 你又将尊荣威严加在他身上。
  • 和合本(拼音版) - 他因你的救恩大有荣耀, 你又将尊荣威严加在他身上。
  • New International Version - Through the victories you gave, his glory is great; you have bestowed on him splendor and majesty.
  • New International Reader's Version - His glory is great because you helped him win his battles. You have honored him with glory and majesty.
  • English Standard Version - His glory is great through your salvation; splendor and majesty you bestow on him.
  • New Living Translation - Your victory brings him great honor, and you have clothed him with splendor and majesty.
  • Christian Standard Bible - His glory is great through your victory; you confer majesty and splendor on him.
  • New American Standard Bible - His glory is great through Your salvation, Splendor and majesty You place upon him.
  • New King James Version - His glory is great in Your salvation; Honor and majesty You have placed upon him.
  • Amplified Bible - His glory is great because of Your victory; Splendor and majesty You bestow upon him.
  • American Standard Version - His glory is great in thy salvation: Honor and majesty dost thou lay upon him.
  • King James Version - His glory is great in thy salvation: honour and majesty hast thou laid upon him.
  • New English Translation - Your deliverance brings him great honor; you give him majestic splendor.
  • World English Bible - His glory is great in your salvation. You lay honor and majesty on him.
  • 新標點和合本 - 他因你的救恩大有榮耀; 你又將尊榮威嚴加在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他因你的救恩大有榮耀, 你將尊榮威嚴加在他身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他因你的救恩大有榮耀, 你將尊榮威嚴加在他身上。
  • 當代譯本 - 你的救助帶給他無上榮耀, 你賜給他尊榮和威嚴。
  • 聖經新譯本 - 他因你的救恩大有榮耀, 你又把尊榮和威嚴加給他。
  • 呂振中譯本 - 他因你 賜 的得勝而大有光榮; 你又將尊榮威嚴加於他身上。
  • 中文標準譯本 - 因你的救恩,他大有榮耀; 你又把尊榮和威嚴賜給他。
  • 現代標點和合本 - 他因你的救恩大有榮耀, 你又將尊榮威嚴加在他身上。
  • 文理和合譯本 - 緣爾拯救、其榮乃大、尊嚴加於其身兮、
  • 文理委辦譯本 - 既拯救之孔加、遂尊榮之丕著兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主拯救之、使其尊貴增加、又將榮耀威嚴加於其身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王求保其命。主錫無量壽。
  • Nueva Versión Internacional - Por tus victorias se acrecentó su gloria; lo revestiste de honor y majestad.
  • 현대인의 성경 - 주께서 그에게 승리를 주셔서 그의 영광이 한층 돋보이게 하시고 그에게 명성과 위엄도 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - На Тебя уповали наши отцы, уповали, и Ты избавлял их.
  • Восточный перевод - На Тебя уповали наши отцы, уповали, и Ты избавлял их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На Тебя уповали наши отцы, уповали, и Ты избавлял их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На Тебя уповали наши отцы, уповали, и Ты избавлял их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il t’avait demandé la vie, ╵tu la lui as donnée et tu prolongeras ses jours ╵jusqu’en l’éternité.
  • リビングバイブル - 主は彼に名誉と名声を与え、 威光と尊厳とをまとわせました。
  • Nova Versão Internacional - Pelas vitórias que lhe deste, grande é a sua glória; de esplendor e majestade o cobriste.
  • Hoffnung für alle - Er bat dich um ein langes Leben, und du gewährtest ihm viele reiche Jahre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศักดิ์ศรีของท่านยิ่งใหญ่โดยชัยชนะที่พระองค์ประทาน พระองค์ทรงประสิทธิ์ประสาทสง่าราศีและบารมีแก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บารมี​ของ​ท่าน​ยิ่ง​ใหญ่ ก็​ด้วย​ความ​ช่วย​เหลือ​จาก​พระ​องค์ พระ​องค์​อวยพร​ท่าน​ด้วย​สง่า​ราศี​และ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
  • 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”
  • Thi Thiên 8:5 - Chúa tạo người chỉ kém Đức Chúa Trời một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 17:15 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
圣经
资源
计划
奉献