逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
- 新标点和合本 - 记念你的一切供献, 悦纳你的燔祭,细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 记念你的一切祭物, 悦纳你的燔祭,(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 记念你的一切祭物, 悦纳你的燔祭,(细拉)
- 当代译本 - 愿祂顾念你献的一切祭物, 悦纳你的燔祭。(细拉)
- 圣经新译本 - 愿他记念你的一切素祭, 悦纳你的燔祭。 (细拉)
- 中文标准译本 - 愿他记念你一切的供物, 悦纳你的燔祭。细拉
- 现代标点和合本 - 记念你的一切供献, 悦纳你的燔祭;(细拉)
- 和合本(拼音版) - 记念你的一切供献, 悦纳你的燔祭。细拉
- New International Version - May he remember all your sacrifices and accept your burnt offerings.
- New International Reader's Version - May he remember all your sacrifices. May he accept your burnt offerings.
- English Standard Version - May he remember all your offerings and regard with favor your burnt sacrifices! Selah
- New Living Translation - May he remember all your gifts and look favorably on your burnt offerings. Interlude
- Christian Standard Bible - May he remember all your offerings and accept your burnt offering. Selah
- New American Standard Bible - May He remember all your meal offerings And accept your burnt offering! Selah
- New King James Version - May He remember all your offerings, And accept your burnt sacrifice. Selah
- Amplified Bible - May He remember all your meal offerings And accept your burnt offering. Selah.
- American Standard Version - Remember all thy offerings, And accept thy burnt-sacrifice; [Selah
- King James Version - Remember all thy offerings, and accept thy burnt sacrifice; Selah.
- New English Translation - May he take notice of your offerings; may he accept your burnt sacrifice! (Selah)
- World English Bible - remember all your offerings, and accept your burned sacrifice. Selah.
- 新標點和合本 - 記念你的一切供獻, 悅納你的燔祭,(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 記念你的一切祭物, 悅納你的燔祭,(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 記念你的一切祭物, 悅納你的燔祭,(細拉)
- 當代譯本 - 願祂顧念你獻的一切祭物, 悅納你的燔祭。(細拉)
- 聖經新譯本 - 願他記念你的一切素祭, 悅納你的燔祭。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 願他懷念着你的一切供獻, 悅納你的燔祭。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 願他記念你一切的供物, 悅納你的燔祭。細拉
- 現代標點和合本 - 記念你的一切供獻, 悅納你的燔祭;(細拉)
- 文理和合譯本 - 念爾素祭、納爾燔祭、
- 文理委辦譯本 - 念爾禋祀、納爾燔祭兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 記念爾一切供獻、以爾之火焚祭視為豐美、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主自聖殿。錫爾恩寵隆。願主自聖山。錫爾福履充。
- Nueva Versión Internacional - Que se acuerde de todas tus ofrendas; que acepte tus holocaustos. Selah
- 현대인의 성경 - 그가 너의 모든 예물을 기억하시고 너의 모든 제사를 기쁘게 받으시며
- Новый Русский Перевод - Ты исполнил то, чего он желал, и мольбы его не отверг. Пауза
- Восточный перевод - Ты исполнил то, чего он желал, и мольбы его не отверг. Пауза
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты исполнил то, чего он желал, и мольбы его не отверг. Пауза
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты исполнил то, чего он желал, и мольбы его не отверг. Пауза
- La Bible du Semeur 2015 - Que, de son sanctuaire, ╵il t’envoie du secours, et que, depuis Sion, ╵il te soutienne !
- リビングバイブル - あなたのささげ物、焼き尽くすいけにえを、 喜んで心に留めてくださいますように。
- Nova Versão Internacional - Lembre-se de todas as tuas ofertas e aceite os teus holocaustos . Pausa
- Hoffnung für alle - Aus seinem Heiligtum komme er dir zu Hilfe, vom Berg Zion aus stärke und stütze er dich!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระองค์ทรงระลึกถึงเครื่องบูชาทั้งปวงที่ท่านถวาย และทรงรับเครื่องเผาบูชาของท่าน เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้พระองค์ระลึกถึงเครื่องสักการะบูชาทั้งปวงของท่าน และรับสัตว์ที่เผาเป็นของถวายของท่านไว้ เซล่าห์
交叉引用
- Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- 1 Sử Ký 21:26 - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
- 2 Sử Ký 7:1 - Khi Sa-lô-môn cầu nguyện xong, lửa từ trời đổ xuống đốt các tế lễ thiêu và sinh tế, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
- Thi Thiên 51:19 - Khi ấy, Chúa mới nhậm tế lễ công chính, cùng sinh tế thiêu và các sinh tế. Rồi người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.