Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • 新标点和合本 - 因为你曾以力量束我的腰,使我能争战; 你也使那起来攻击我的都服在我以下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾以力量束我的腰,使我能争战; 也曾使那起来攻击我的,都服在我以下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾以力量束我的腰,使我能争战; 也曾使那起来攻击我的,都服在我以下。
  • 当代译本 - 你赐我征战的能力, 使我的仇敌降服在我脚下。
  • 圣经新译本 - 你以能力给我束腰,使我能够作战; 你又使那些起来攻击我的人都屈服在我的脚下。
  • 中文标准译本 - 你以能力装备我作战, 又使起来敌对我的人屈服在我之下。
  • 现代标点和合本 - 因为你曾以力量束我的腰,使我能争战, 你也使那起来攻击我的都服在我以下。
  • 和合本(拼音版) - 因为你曾以力量束我的腰,使我能争战, 你也使那起来攻击我的,都服在我以下。
  • New International Version - You armed me with strength for battle; you humbled my adversaries before me.
  • New International Reader's Version - Lord, you gave me strength to fight the battle. You made my enemies humble in front of me.
  • English Standard Version - For you equipped me with strength for the battle; you made those who rise against me sink under me.
  • New Living Translation - You have armed me with strength for the battle; you have subdued my enemies under my feet.
  • Christian Standard Bible - You have clothed me with strength for battle; you subdue my adversaries beneath me.
  • New American Standard Bible - For You have encircled me with strength for battle; You have forced those who rose up against me to bow down under me.
  • New King James Version - For You have armed me with strength for the battle; You have subdued under me those who rose up against me.
  • Amplified Bible - For You have encircled me with strength for the battle; You have subdued under me those who rose up against me.
  • American Standard Version - For thou hast girded me with strength unto the battle: Thou hast subdued under me those that rose up against me.
  • King James Version - For thou hast girded me with strength unto the battle: thou hast subdued under me those that rose up against me.
  • New English Translation - You give me strength for battle; you make my foes kneel before me.
  • World English Bible - For you have armed me with strength to the battle. You have subdued under me those who rose up against me.
  • 新標點和合本 - 因為你曾以力量束我的腰,使我能爭戰; 你也使那起來攻擊我的都服在我以下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾以力量束我的腰,使我能爭戰; 也曾使那起來攻擊我的,都服在我以下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾以力量束我的腰,使我能爭戰; 也曾使那起來攻擊我的,都服在我以下。
  • 當代譯本 - 你賜我征戰的能力, 使我的仇敵降服在我腳下。
  • 聖經新譯本 - 你以能力給我束腰,使我能夠作戰; 你又使那些起來攻擊我的人都屈服在我的腳下。
  • 呂振中譯本 - 你將氣力給我束腰,使我能爭戰; 你使那起來攻擊我的屈身死於我 腳 下。
  • 中文標準譯本 - 你以能力裝備我作戰, 又使起來敵對我的人屈服在我之下。
  • 現代標點和合本 - 因為你曾以力量束我的腰,使我能爭戰, 你也使那起來攻擊我的都服在我以下。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾以力束我、使備戰爭、起而攻我者、俾服於我兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾賜以膂力、能於戰鬥、使逆我者敗亡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜我以力、使我能戰、使攻擊我者俱服於我下、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 紛紛負傷兮倒於地。僵臥足下兮不復起。
  • Nueva Versión Internacional - Tú me armaste de valor para el combate; bajo mi planta sometiste a los rebeldes.
  • 현대인의 성경 - 주께서 전쟁을 위해 나를 힘으로 무장시키시고 내 대적들을 내 발 앞에 굴복하게 하셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Je frappe : aucun ne peut se relever, ils tombent sous mes pieds.
  • リビングバイブル - 戦いに臨んで、 頑丈なよろいを着せていただいたおかげです。 敵は私を見ておじけづき、足もとに倒れ伏します。
  • Nova Versão Internacional - Deste-me força para o combate; subjugaste os que se rebelaram contra mim.
  • Hoffnung für alle - Ich schlug sie, bis sie nicht mehr aufstehen konnten und tot zu meinen Füßen lagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานกำลังให้ข้าพระองค์แข็งแกร่งพร้อมรบ ทรงกระทำให้บรรดาปฏิปักษ์ของข้าพระองค์หมอบแทบเท้าข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​พรั่ง​พร้อม​ด้วย​กำลัง​เพื่อ​ศึก​สงคราม พระ​องค์​ทำให้​ฝ่าย​ตรง​ข้าม​จม​อยู่​เบื้อง​ล่าง
交叉引用
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Ai Ca 5:5 - Những người đuổi theo chúng con đã đuổi tận gót chân; chúng con kiệt quệ chẳng chút nghỉ ngơi.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 22:40 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • 2 Sa-mu-ên 22:41 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy. Bọn ghét tôi bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 34:21 - Tai ương đến tiêu diệt người ác, ai ghét người ngay bị Chúa phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:26 - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:27 - vì Đức Chúa Trời bắt vạn vật đầu phục dưới chân Ngài. Khi nói vạn vật đầu phục Ngài, tất nhiên ngoại trừ Đức Chúa Trời, là Đấng khiến vạn vật đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:28 - Khi vạn vật đã đầu phục Chúa Cứu Thế, đến lượt chính Ngài đầu phục Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Trời cầm quyền tuyệt đối.
  • 1 Sử Ký 22:18 - “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ở với các ngươi, ban cho các ngươi sự thái bình với các nước lân bang. Tất cả dân tộc trong nước đều suy phục ta, toàn quốc đều phục Chúa Hằng Hữu và dân Ngài.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • 新标点和合本 - 因为你曾以力量束我的腰,使我能争战; 你也使那起来攻击我的都服在我以下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾以力量束我的腰,使我能争战; 也曾使那起来攻击我的,都服在我以下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾以力量束我的腰,使我能争战; 也曾使那起来攻击我的,都服在我以下。
  • 当代译本 - 你赐我征战的能力, 使我的仇敌降服在我脚下。
  • 圣经新译本 - 你以能力给我束腰,使我能够作战; 你又使那些起来攻击我的人都屈服在我的脚下。
  • 中文标准译本 - 你以能力装备我作战, 又使起来敌对我的人屈服在我之下。
  • 现代标点和合本 - 因为你曾以力量束我的腰,使我能争战, 你也使那起来攻击我的都服在我以下。
  • 和合本(拼音版) - 因为你曾以力量束我的腰,使我能争战, 你也使那起来攻击我的,都服在我以下。
  • New International Version - You armed me with strength for battle; you humbled my adversaries before me.
  • New International Reader's Version - Lord, you gave me strength to fight the battle. You made my enemies humble in front of me.
  • English Standard Version - For you equipped me with strength for the battle; you made those who rise against me sink under me.
  • New Living Translation - You have armed me with strength for the battle; you have subdued my enemies under my feet.
  • Christian Standard Bible - You have clothed me with strength for battle; you subdue my adversaries beneath me.
  • New American Standard Bible - For You have encircled me with strength for battle; You have forced those who rose up against me to bow down under me.
  • New King James Version - For You have armed me with strength for the battle; You have subdued under me those who rose up against me.
  • Amplified Bible - For You have encircled me with strength for the battle; You have subdued under me those who rose up against me.
  • American Standard Version - For thou hast girded me with strength unto the battle: Thou hast subdued under me those that rose up against me.
  • King James Version - For thou hast girded me with strength unto the battle: thou hast subdued under me those that rose up against me.
  • New English Translation - You give me strength for battle; you make my foes kneel before me.
  • World English Bible - For you have armed me with strength to the battle. You have subdued under me those who rose up against me.
  • 新標點和合本 - 因為你曾以力量束我的腰,使我能爭戰; 你也使那起來攻擊我的都服在我以下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾以力量束我的腰,使我能爭戰; 也曾使那起來攻擊我的,都服在我以下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾以力量束我的腰,使我能爭戰; 也曾使那起來攻擊我的,都服在我以下。
  • 當代譯本 - 你賜我征戰的能力, 使我的仇敵降服在我腳下。
  • 聖經新譯本 - 你以能力給我束腰,使我能夠作戰; 你又使那些起來攻擊我的人都屈服在我的腳下。
  • 呂振中譯本 - 你將氣力給我束腰,使我能爭戰; 你使那起來攻擊我的屈身死於我 腳 下。
  • 中文標準譯本 - 你以能力裝備我作戰, 又使起來敵對我的人屈服在我之下。
  • 現代標點和合本 - 因為你曾以力量束我的腰,使我能爭戰, 你也使那起來攻擊我的都服在我以下。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾以力束我、使備戰爭、起而攻我者、俾服於我兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾賜以膂力、能於戰鬥、使逆我者敗亡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜我以力、使我能戰、使攻擊我者俱服於我下、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 紛紛負傷兮倒於地。僵臥足下兮不復起。
  • Nueva Versión Internacional - Tú me armaste de valor para el combate; bajo mi planta sometiste a los rebeldes.
  • 현대인의 성경 - 주께서 전쟁을 위해 나를 힘으로 무장시키시고 내 대적들을 내 발 앞에 굴복하게 하셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Je frappe : aucun ne peut se relever, ils tombent sous mes pieds.
  • リビングバイブル - 戦いに臨んで、 頑丈なよろいを着せていただいたおかげです。 敵は私を見ておじけづき、足もとに倒れ伏します。
  • Nova Versão Internacional - Deste-me força para o combate; subjugaste os que se rebelaram contra mim.
  • Hoffnung für alle - Ich schlug sie, bis sie nicht mehr aufstehen konnten und tot zu meinen Füßen lagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานกำลังให้ข้าพระองค์แข็งแกร่งพร้อมรบ ทรงกระทำให้บรรดาปฏิปักษ์ของข้าพระองค์หมอบแทบเท้าข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​พรั่ง​พร้อม​ด้วย​กำลัง​เพื่อ​ศึก​สงคราม พระ​องค์​ทำให้​ฝ่าย​ตรง​ข้าม​จม​อยู่​เบื้อง​ล่าง
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Ai Ca 5:5 - Những người đuổi theo chúng con đã đuổi tận gót chân; chúng con kiệt quệ chẳng chút nghỉ ngơi.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 22:40 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • 2 Sa-mu-ên 22:41 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy. Bọn ghét tôi bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 34:21 - Tai ương đến tiêu diệt người ác, ai ghét người ngay bị Chúa phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:26 - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:27 - vì Đức Chúa Trời bắt vạn vật đầu phục dưới chân Ngài. Khi nói vạn vật đầu phục Ngài, tất nhiên ngoại trừ Đức Chúa Trời, là Đấng khiến vạn vật đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:28 - Khi vạn vật đã đầu phục Chúa Cứu Thế, đến lượt chính Ngài đầu phục Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Trời cầm quyền tuyệt đối.
  • 1 Sử Ký 22:18 - “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ở với các ngươi, ban cho các ngươi sự thái bình với các nước lân bang. Tất cả dân tộc trong nước đều suy phục ta, toàn quốc đều phục Chúa Hằng Hữu và dân Ngài.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
圣经
资源
计划
奉献