Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn hành động của loài người, con nhờ lời Chúa giữ mình không theo đường lối bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 论到人的行为,我藉着你嘴唇的言语自己谨守, 不行强暴人的道路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论到人的行为,我谨守你嘴唇的言语, 不走残暴人的道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 论到人的行为,我谨守你嘴唇的言语, 不走残暴人的道路。
  • 当代译本 - 我遵守你的教导,洁身自守, 不与残暴之徒同流。
  • 圣经新译本 - 至于世人的行为, 我藉着你嘴唇所出的话,保护了自己, 不行强暴人的道路。
  • 中文标准译本 - 论到人的行为, 我藉着你嘴上的话语, 保守自己不走凶恶者的路。
  • 现代标点和合本 - 论到人的行为,我藉着你嘴唇的言语,自己谨守, 不行强暴人的道路。
  • 和合本(拼音版) - 论到人的行为,我藉着你嘴唇的言语自己谨守, 不行强暴人的道路。
  • New International Version - Though people tried to bribe me, I have kept myself from the ways of the violent through what your lips have commanded.
  • New International Reader's Version - Though evil people tried to pay me to do wrong, I have not done what they wanted. Instead I have done what you commanded.
  • English Standard Version - With regard to the works of man, by the word of your lips I have avoided the ways of the violent.
  • New Living Translation - I have followed your commands, which keep me from following cruel and evil people.
  • The Message - I’m not trying to get my way in the world’s way. I’m trying to get your way, your Word’s way. I’m staying on your trail; I’m putting one foot In front of the other. I’m not giving up.
  • Christian Standard Bible - Concerning what people do: by the words from your lips I have avoided the ways of the violent.
  • New American Standard Bible - As for the works of mankind, by the word of Your lips I have kept from the ways of the violent.
  • New King James Version - Concerning the works of men, By the word of Your lips, I have kept away from the paths of the destroyer.
  • Amplified Bible - Concerning the deeds of men, by the word of Your lips I have kept away from the paths of the violent.
  • American Standard Version - As for the works of men, by the word of thy lips I have kept me from the ways of the violent.
  • King James Version - Concerning the works of men, by the word of thy lips I have kept me from the paths of the destroyer.
  • New English Translation - As for the actions of people – just as you have commanded, I have not followed in the footsteps of violent men.
  • World English Bible - As for the deeds of men, by the word of your lips, I have kept myself from the ways of the violent.
  • 新標點和合本 - 論到人的行為,我藉着你嘴唇的言語自己謹守, 不行強暴人的道路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到人的行為,我謹守你嘴唇的言語, 不走殘暴人的道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論到人的行為,我謹守你嘴唇的言語, 不走殘暴人的道路。
  • 當代譯本 - 我遵守你的教導,潔身自守, 不與殘暴之徒同流。
  • 聖經新譯本 - 至於世人的行為, 我藉著你嘴唇所出的話,保護了自己, 不行強暴人的道路。
  • 呂振中譯本 - 論到人的行為、 我藉着你嘴脣的話自己謹守, 不行於 兇暴人的路徑。
  • 中文標準譯本 - 論到人的行為, 我藉著你嘴上的話語, 保守自己不走凶惡者的路。
  • 現代標點和合本 - 論到人的行為,我藉著你嘴唇的言語,自己謹守, 不行強暴人的道路。
  • 文理和合譯本 - 至於人事、我遵爾言、以自戒慎、不循強暴之軌兮、
  • 文理委辦譯本 - 世多強暴、余從爾令、彼人所為、不效其行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論及世人之行為、我以主口所出之訓言、自謹自慎、不行強暴人之道途、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耿耿懷主訓。習俗非所尚。驕人行殘暴。何曾敢傚倣。
  • Nueva Versión Internacional - palabras como las de otra gente, pues yo cumplo con tu palabra! Del camino de la violencia
  • 현대인의 성경 - 나는 주의 말씀을 좇아 스스로 조심하고 잔인하고 악한 자들과 어울리지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - К Господу воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et quoi que fassent ╵les autres hommes, je me suis bien gardé, ╵conformément à tes paroles, ╵de marcher sur la route des méchants.
  • リビングバイブル - 私はご指示に従い、 残忍な悪者とは行動を共にしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - como fazem os homens. Pela palavra dos teus lábios eu evitei os caminhos do violento.
  • Hoffnung für alle - Dein Wort war mein einziger Maßstab – auch dann, wenn andere nicht danach lebten. Von gewalttätigen Menschen hielt ich mich fern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ได้ระวังตน ให้พ้นจากวิถีทางของคนใจเหี้ยม โดยอาศัยพระวจนะ จากพระโอษฐ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เรื่อง​ความ​ประพฤติ​ของ​มนุษย์ ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​เดิน​ใน​หน​ทาง​ของ​โจร แต่​ทำ​ตาม​คำ​พูด​จาก​ริม​ฝีปาก​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Sáng Thế Ký 6:11 - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Gióp 31:33 - Tôi có che giấu tội mình như người khác làm, chôn chặt gian ác tận đáy lòng không?
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.’ ”
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
  • Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.
  • Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
  • Châm Ngôn 2:14 - Họ vui thích làm điều xấu, và ham mê sự đồi trụy của người ác.
  • Châm Ngôn 2:15 - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn hành động của loài người, con nhờ lời Chúa giữ mình không theo đường lối bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 论到人的行为,我藉着你嘴唇的言语自己谨守, 不行强暴人的道路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论到人的行为,我谨守你嘴唇的言语, 不走残暴人的道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 论到人的行为,我谨守你嘴唇的言语, 不走残暴人的道路。
  • 当代译本 - 我遵守你的教导,洁身自守, 不与残暴之徒同流。
  • 圣经新译本 - 至于世人的行为, 我藉着你嘴唇所出的话,保护了自己, 不行强暴人的道路。
  • 中文标准译本 - 论到人的行为, 我藉着你嘴上的话语, 保守自己不走凶恶者的路。
  • 现代标点和合本 - 论到人的行为,我藉着你嘴唇的言语,自己谨守, 不行强暴人的道路。
  • 和合本(拼音版) - 论到人的行为,我藉着你嘴唇的言语自己谨守, 不行强暴人的道路。
  • New International Version - Though people tried to bribe me, I have kept myself from the ways of the violent through what your lips have commanded.
  • New International Reader's Version - Though evil people tried to pay me to do wrong, I have not done what they wanted. Instead I have done what you commanded.
  • English Standard Version - With regard to the works of man, by the word of your lips I have avoided the ways of the violent.
  • New Living Translation - I have followed your commands, which keep me from following cruel and evil people.
  • The Message - I’m not trying to get my way in the world’s way. I’m trying to get your way, your Word’s way. I’m staying on your trail; I’m putting one foot In front of the other. I’m not giving up.
  • Christian Standard Bible - Concerning what people do: by the words from your lips I have avoided the ways of the violent.
  • New American Standard Bible - As for the works of mankind, by the word of Your lips I have kept from the ways of the violent.
  • New King James Version - Concerning the works of men, By the word of Your lips, I have kept away from the paths of the destroyer.
  • Amplified Bible - Concerning the deeds of men, by the word of Your lips I have kept away from the paths of the violent.
  • American Standard Version - As for the works of men, by the word of thy lips I have kept me from the ways of the violent.
  • King James Version - Concerning the works of men, by the word of thy lips I have kept me from the paths of the destroyer.
  • New English Translation - As for the actions of people – just as you have commanded, I have not followed in the footsteps of violent men.
  • World English Bible - As for the deeds of men, by the word of your lips, I have kept myself from the ways of the violent.
  • 新標點和合本 - 論到人的行為,我藉着你嘴唇的言語自己謹守, 不行強暴人的道路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到人的行為,我謹守你嘴唇的言語, 不走殘暴人的道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論到人的行為,我謹守你嘴唇的言語, 不走殘暴人的道路。
  • 當代譯本 - 我遵守你的教導,潔身自守, 不與殘暴之徒同流。
  • 聖經新譯本 - 至於世人的行為, 我藉著你嘴唇所出的話,保護了自己, 不行強暴人的道路。
  • 呂振中譯本 - 論到人的行為、 我藉着你嘴脣的話自己謹守, 不行於 兇暴人的路徑。
  • 中文標準譯本 - 論到人的行為, 我藉著你嘴上的話語, 保守自己不走凶惡者的路。
  • 現代標點和合本 - 論到人的行為,我藉著你嘴唇的言語,自己謹守, 不行強暴人的道路。
  • 文理和合譯本 - 至於人事、我遵爾言、以自戒慎、不循強暴之軌兮、
  • 文理委辦譯本 - 世多強暴、余從爾令、彼人所為、不效其行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論及世人之行為、我以主口所出之訓言、自謹自慎、不行強暴人之道途、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耿耿懷主訓。習俗非所尚。驕人行殘暴。何曾敢傚倣。
  • Nueva Versión Internacional - palabras como las de otra gente, pues yo cumplo con tu palabra! Del camino de la violencia
  • 현대인의 성경 - 나는 주의 말씀을 좇아 스스로 조심하고 잔인하고 악한 자들과 어울리지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - К Господу воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et quoi que fassent ╵les autres hommes, je me suis bien gardé, ╵conformément à tes paroles, ╵de marcher sur la route des méchants.
  • リビングバイブル - 私はご指示に従い、 残忍な悪者とは行動を共にしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - como fazem os homens. Pela palavra dos teus lábios eu evitei os caminhos do violento.
  • Hoffnung für alle - Dein Wort war mein einziger Maßstab – auch dann, wenn andere nicht danach lebten. Von gewalttätigen Menschen hielt ich mich fern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ได้ระวังตน ให้พ้นจากวิถีทางของคนใจเหี้ยม โดยอาศัยพระวจนะ จากพระโอษฐ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เรื่อง​ความ​ประพฤติ​ของ​มนุษย์ ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​เดิน​ใน​หน​ทาง​ของ​โจร แต่​ทำ​ตาม​คำ​พูด​จาก​ริม​ฝีปาก​ของ​พระ​องค์
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Sáng Thế Ký 6:11 - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Gióp 31:33 - Tôi có che giấu tội mình như người khác làm, chôn chặt gian ác tận đáy lòng không?
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.’ ”
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
  • Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.
  • Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
  • Châm Ngôn 2:14 - Họ vui thích làm điều xấu, và ham mê sự đồi trụy của người ác.
  • Châm Ngôn 2:15 - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
圣经
资源
计划
奉献