逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin chính Chúa minh oan cho con, vì Ngài luôn xét xử công minh.
- 新标点和合本 - 愿我的判语从你面前发出; 愿你的眼睛观看公正。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿判我公正的话从你面前发出, 愿你的眼睛察看正直。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿判我公正的话从你面前发出, 愿你的眼睛察看正直。
- 当代译本 - 愿你宣判我无罪, 愿你明察是非。
- 圣经新译本 - 愿我的判词从你面前发出, 愿你的眼睛察看正直的事。
- 中文标准译本 - 愿我应得的公正从你面前发出, 愿你的眼睛察看公平。
- 现代标点和合本 - 愿我的判语从你面前发出, 愿你的眼睛观看公正。
- 和合本(拼音版) - 愿我的判语从你面前发出, 愿你的眼睛观看公正。
- New International Version - Let my vindication come from you; may your eyes see what is right.
- New International Reader's Version - When you hand down your sentence, may it be in my favor. May your eyes see what is right.
- English Standard Version - From your presence let my vindication come! Let your eyes behold the right!
- New Living Translation - Declare me innocent, for you see those who do right.
- Christian Standard Bible - Let my vindication come from you, for you see what is right.
- New American Standard Bible - Let my judgment come forth from Your presence; Let Your eyes look with integrity.
- New King James Version - Let my vindication come from Your presence; Let Your eyes look on the things that are upright.
- Amplified Bible - Let my verdict of vindication come from Your presence; May Your eyes look with equity and behold things that are just.
- American Standard Version - Let my sentence come forth from thy presence; Let thine eyes look upon equity.
- King James Version - Let my sentence come forth from thy presence; let thine eyes behold the things that are equal.
- New English Translation - Make a just decision on my behalf! Decide what is right!
- World English Bible - Let my sentence come out of your presence. Let your eyes look on equity.
- 新標點和合本 - 願我的判語從你面前發出; 願你的眼睛觀看公正。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願判我公正的話從你面前發出, 願你的眼睛察看正直。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願判我公正的話從你面前發出, 願你的眼睛察看正直。
- 當代譯本 - 願你宣判我無罪, 願你明察是非。
- 聖經新譯本 - 願我的判詞從你面前發出, 願你的眼睛察看正直的事。
- 呂振中譯本 - 願判我理直的話從你面前發出; 願你的眼察看正直。
- 中文標準譯本 - 願我應得的公正從你面前發出, 願你的眼睛察看公平。
- 現代標點和合本 - 願我的判語從你面前發出, 願你的眼睛觀看公正。
- 文理和合譯本 - 願我之讞、自爾前而宣之、爾目鑒察正直兮、
- 文理委辦譯本 - 為我折中、定其是非兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願判斷我之是非、出於主前、主目鑒察正直、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主鑒中情。願主持公平。
- Nueva Versión Internacional - Sé tú mi defensor, pues tus ojos ven lo que es justo.
- 현대인의 성경 - 주는 언제나 공정하신 분이십니다. 나를 정당하게 판단하소서.
- Новый Русский Перевод - – Я люблю Тебя, Господи, сила моя!
- Восточный перевод - – Я люблю Тебя, Вечный, сила моя!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я люблю Тебя, Вечный, сила моя!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я люблю Тебя, Вечный, сила моя!
- La Bible du Semeur 2015 - Viens prononcer le jugement ╵qui me rendra justice. Que tes yeux voient ╵où est le droit.
- リビングバイブル - 主よ、人々の前で私の嫌疑を晴らしてください。 神はいつも公平なお方です。
- Nova Versão Internacional - Venha de ti a sentença em meu favor; vejam os teus olhos onde está a justiça!
- Hoffnung für alle - Wenn du dein Urteil fällst, dann sprich mich frei; du siehst doch, dass ich unschuldig bin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้พระองค์ทรงตัดสินว่าข้าพระองค์บริสุทธิ์ ขอให้พระเนตรของพระองค์เห็นสิ่งที่ถูกต้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอการตัดสินนี้มาจากพระองค์ และขอพระองค์ได้เห็นความถูกต้อง
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 18:25 - Các ngươi nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hãy nghe Ta, hỡi nhà Ít-ra-ên. Ta là Đấng không công bằng hay các ngươi không công bằng?
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Ê-xê-chi-ên 33:17 - Nhưng dân tộc con nói: ‘Chúa không công bằng,’ trong khi chính chúng nó bất công.
- Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
- Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
- Ê-xê-chi-ên 33:20 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi nói: ‘Chúa không công bằng.’ Nhưng Ta xét xử các ngươi mỗi người tùy theo việc mình làm.”
- Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.