逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
- 新标点和合本 - 论到世上的圣民,他们又美又善, 是我最喜悦的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 论到世上的圣民,他们是尊贵的人, 是我最喜悦的。
- 和合本2010(神版-简体) - 论到世上的圣民,他们是尊贵的人, 是我最喜悦的。
- 当代译本 - 世上的圣民极其尊贵, 是我所喜爱的。
- 圣经新译本 - 至于世上的圣民, 他们都是尊贵荣美的人,全是我所喜爱的。
- 中文标准译本 - 至于这地上的圣民,他们都是尊贵的, 是我全部的喜乐。
- 现代标点和合本 - 论到世上的圣民,他们又美又善, 是我最喜悦的。
- 和合本(拼音版) - 论到世上的圣民, 他们又美又善, 是我最喜悦的。
- New International Version - I say of the holy people who are in the land, “They are the noble ones in whom is all my delight.”
- New International Reader's Version - I say about God’s people who live in our land, “They are the noble ones. I take great delight in them.”
- English Standard Version - As for the saints in the land, they are the excellent ones, in whom is all my delight.
- New Living Translation - The godly people in the land are my true heroes! I take pleasure in them!
- The Message - And these God-chosen lives all around— what splendid friends they make!
- Christian Standard Bible - As for the holy people who are in the land, they are the noble ones. All my delight is in them.
- New American Standard Bible - As for the saints who are on the earth, They are the majestic ones; all my delight is in them.
- New King James Version - As for the saints who are on the earth, “They are the excellent ones, in whom is all my delight.”
- Amplified Bible - As for the saints (godly people) who are in the land, They are the majestic and the noble and the excellent ones in whom is all my delight.
- American Standard Version - As for the saints that are in the earth, They are the excellent in whom is all my delight.
- King James Version - But to the saints that are in the earth, and to the excellent, in whom is all my delight.
- New English Translation - As for God’s chosen people who are in the land, and the leading officials I admired so much –
- World English Bible - As for the saints who are in the earth, they are the excellent ones in whom is all my delight.
- 新標點和合本 - 論到世上的聖民,他們又美又善, 是我最喜悅的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到世上的聖民,他們是尊貴的人, 是我最喜悅的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 論到世上的聖民,他們是尊貴的人, 是我最喜悅的。
- 當代譯本 - 世上的聖民極其尊貴, 是我所喜愛的。
- 聖經新譯本 - 至於世上的聖民, 他們都是尊貴榮美的人,全是我所喜愛的。
- 呂振中譯本 - 論到國內的聖民、 他們是高貴者, 我所喜悅的是他們。
- 中文標準譯本 - 至於這地上的聖民,他們都是尊貴的, 是我全部的喜樂。
- 現代標點和合本 - 論到世上的聖民,他們又美又善, 是我最喜悅的。
- 文理和合譯本 - 在世聖徒、乃為顯貴、我所深悅兮、
- 文理委辦譯本 - 斯世之人為聖為潔兮、我甚欣喜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世間聖潔之人、盡美盡善、我甚喜悅之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 城中諸聖人。亦是我所親。同游聖教中。其樂何融融。
- Nueva Versión Internacional - En cuanto a los santos que están en la tierra, son los gloriosos en quienes está toda mi delicia.
- 현대인의 성경 - 땅에 있는 성도들은 고귀한 자들이니 그들과 함께하는 것이 나의 큰 기쁨이다.
- Новый Русский Перевод - Ты изучил мое сердце, испытал меня ночью; Ты испытал меня, но не нашел вины; уста мои не грешат.
- Восточный перевод - Ты изучил моё сердце, испытал меня ночью; Ты испытал меня, но не нашёл вины, потому что я не грешу устами моими.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты изучил моё сердце, испытал меня ночью; Ты испытал меня, но не нашёл вины, потому что я не грешу устами моими.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты изучил моё сердце, испытал меня ночью; Ты испытал меня, но не нашёл вины, потому что я не грешу устами моими.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis plein d’affection ╵pour tous ceux qui sont saints ╵dans le pays : ce sont eux qui sont vraiment grands.
- リビングバイブル - 私は神を敬うこの国の人々の 仲間に加わりたいのです。 彼らこそ、真に高貴な人々です。
- Nova Versão Internacional - Quanto aos fiéis que há na terra, eles é que são os notáveis em quem está todo o meu prazer.
- Hoffnung für alle - Darum freue ich mich über alle, die zu dir gehören. Sie bedeuten mir mehr als alle anderen in diesem Land!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าชื่นชมเหล่าวิสุทธิชนในโลกนี้ พวกเขาเป็นผู้ทรงเกียรติ น่ายกย่อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับบรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้าบนแผ่นดินโลก ข้าพเจ้าชื่นชมในตัวพวกเขาผู้เป็นเลิศ
交叉引用
- Nhã Ca 7:10 - Em thuộc về người em yêu, và ước vọng chàng hướng về em.
- Nhã Ca 4:1 - Em đẹp quá, em yêu dấu, ôi em đẹp quá. Đôi mắt em như mắt bồ câu ẩn hiện sau màn the che mặt. Mái tóc em bồng bềnh buông xõa như bầy dê chạy quanh co trên triền Ga-la-át.
- Nhã Ca 4:2 - Răng em trắng tựa đàn chiên vừa được hớt lông và tắm mát Nụ cười em vẹn toàn hoàn mỹ, với hai hàm răng khít khao đều đặn.
- Nhã Ca 4:3 - Đôi môi em đỏ tựa chỉ điều; miệng em hấp dẫn thật đáng yêu. Đôi má hồng hào như thạch lựu thấp thoáng ẩn hiện sau màn che.
- Nhã Ca 4:4 - Cổ em đẹp như tháp Đa-vít, được phủ đầy khiên của hàng nghìn dũng sĩ.
- Nhã Ca 4:5 - Ngực em như cặp nai con, cặp nai song sinh của con linh dương đang gặm cỏ giữa vùng hoa huệ.
- Nhã Ca 4:6 - Trước khi hừng đông ló dạng và bóng tối tan đi, anh sẽ nhanh chân đến núi một dược và đến đồi nhũ hương.
- Nhã Ca 4:7 - Em đẹp quá, ôi người yêu dấu, đẹp tuyệt trần trên thân không tì vít.
- Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
- Châm Ngôn 12:26 - Người công chính cậy bạn làm cố vấn; người gian tà tự chọn nẻo hư vong.
- 2 Sử Ký 6:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, xin hãy chỗi dậy và ngự vào nơi an nghỉ của Chúa, là nơi đã đặt chiếc Hòm tượng trưng sức mạnh của Chúa. Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin cho các thầy tế lễ của Chúa mặc lấy sự cứu rỗi; cho các thánh đồ Ngài vui mừng vì các việc nhân từ Chúa thực hiện.
- Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
- 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
- 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
- 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
- Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
- Thi Thiên 119:63 - Con kết bạn với người kính sợ Chúa— là những ai vâng giữ nguyên tắc Ngài.
- Thi Thiên 30:4 - Các thánh ơi, hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Danh Thánh Ngài.
- Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
- Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
- Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
- Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
- Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.