Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
149:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • 新标点和合本 - 愿他们跳舞赞美他的名, 击鼓弹琴歌颂他!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们跳舞赞美他的名, 击鼓弹琴歌颂他!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他们跳舞赞美他的名, 击鼓弹琴歌颂他!
  • 当代译本 - 愿他们跳舞赞美祂的名, 击鼓弹琴歌颂祂。
  • 圣经新译本 - 愿他们一边跳舞,一边赞美他的名, 击鼓弹琴歌颂他。
  • 中文标准译本 - 愿他们用跳舞赞美他的名, 用铃鼓和竖琴歌颂他!
  • 现代标点和合本 - 愿他们跳舞赞美他的名, 击鼓弹琴歌颂他!
  • 和合本(拼音版) - 愿他们跳舞赞美他的名, 击鼓、弹琴歌颂他。
  • New International Version - Let them praise his name with dancing and make music to him with timbrel and harp.
  • New International Reader's Version - Let them praise his name with dancing. Let them make music to him with harps and tambourines.
  • English Standard Version - Let them praise his name with dancing, making melody to him with tambourine and lyre!
  • New Living Translation - Praise his name with dancing, accompanied by tambourine and harp.
  • Christian Standard Bible - Let them praise his name with dancing and make music to him with tambourine and lyre.
  • New American Standard Bible - They shall praise His name with dancing; They shall sing praises to Him with tambourine and lyre.
  • New King James Version - Let them praise His name with the dance; Let them sing praises to Him with the timbrel and harp.
  • Amplified Bible - Let them praise His name with dancing; Let them sing praises to Him with the tambourine and lyre.
  • American Standard Version - Let them praise his name in the dance: Let them sing praises unto him with timbrel and harp.
  • King James Version - Let them praise his name in the dance: let them sing praises unto him with the timbrel and harp.
  • New English Translation - Let them praise his name with dancing! Let them sing praises to him to the accompaniment of the tambourine and harp!
  • World English Bible - Let them praise his name in the dance! Let them sing praises to him with tambourine and harp!
  • 新標點和合本 - 願他們跳舞讚美他的名, 擊鼓彈琴歌頌他!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們跳舞讚美他的名, 擊鼓彈琴歌頌他!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他們跳舞讚美他的名, 擊鼓彈琴歌頌他!
  • 當代譯本 - 願他們跳舞讚美祂的名, 擊鼓彈琴歌頌祂。
  • 聖經新譯本 - 願他們一邊跳舞,一邊讚美他的名, 擊鼓彈琴歌頌他。
  • 呂振中譯本 - 願他們將舞蹈頌讚他的名, 用手鼓和琴作樂讚揚他。
  • 中文標準譯本 - 願他們用跳舞讚美他的名, 用鈴鼓和豎琴歌頌他!
  • 現代標點和合本 - 願他們跳舞讚美他的名, 擊鼓彈琴歌頌他!
  • 文理和合譯本 - 願其舞蹈、頌美厥名、以鼗與琴歌頌之兮、
  • 文理委辦譯本 - 當播鼗操瑟、以舞以蹈、以咏以吟、頌讚其名兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當手舞足蹈頌揚主名、擊鼓彈琴歌頌主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誦名表孺慕。萬舞寫歡欣。伐鼓布淵淵。撫琴抒殷勤。
  • Nueva Versión Internacional - Que alaben su nombre con danzas; que le canten salmos al son de la lira y el pandero.
  • 현대인의 성경 - 춤을 추며 소고와 수금으로 그의 이름을 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Да славят имя Его танцами, на бубнах и арфах да играют Ему,
  • Восточный перевод - Да славят имя Его танцами, на бубнах и арфах да играют Ему,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да славят имя Его танцами, на бубнах и арфах да играют Ему,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да славят имя Его танцами, на бубнах и арфах да играют Ему,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils le louent en dansant, qu’ils le célèbrent ╵avec le tambourin ╵et au son de la lyre !
  • リビングバイブル - タンバリンと竪琴の伴奏で、 踊りながら神の御名をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem eles o seu nome com danças; ofereçam-lhe música com tamborim e harpa.
  • Hoffnung für alle - Tanzt zu seiner Ehre und rühmt seinen Namen mit euren Liedern! Spielt für ihn auf dem Tamburin und auf der Laute!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้พวกเขาสรรเสริญพระนามของพระองค์ด้วยการเต้นรำ และบรรเลงเพลงถวายแด่พระองค์ด้วยพิณและรำมะนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เขา​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ด้วย​การ​ร่ายรำ บรรเลง​เพลง​แด่​พระ​องค์​ด้วย​รำมะนา​และ​พิณ​เล็ก
交叉引用
  • E-xơ-ra 3:10 - Khi đặt nền Đền Thờ của Đức Chúa Trời, các thầy tế lễ mặc lễ phục đứng thổi kèn; người Lê-vi thuộc dòng A-sáp đánh chập chõa tôn vinh Chúa Hằng Hữu theo nghi thức đã được Vua Đa-vít quy định.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • 2 Sử Ký 29:25 - Vua Ê-xê-chia tổ chức các người Lê-vi trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu thành một dàn nhạc gồm chập chõa, đàn cầm, và đàn hạc. Ông làm đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Vua Đa-vít qua Nhà Tiên kiến Gát và Tiên tri Na-than.
  • Thẩm Phán 11:34 - Khi Giép-thê về nhà ở Mích-pa, con gái ông chạy ra đón, vừa đánh trống con, vừa nhảy múa. Cô là con duy nhất của ông; ông không có con trai hay con gái nào khác.
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • 2 Sa-mu-ên 6:16 - Khi Hòm đến thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ đứng bên cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, thì khinh bỉ Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • 1 Sử Ký 15:29 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào Thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ, nhìn qua cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa vui mừng thì trong lòng khinh bỉ vua.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • 2 Sa-mu-ên 6:14 - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
  • Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • 新标点和合本 - 愿他们跳舞赞美他的名, 击鼓弹琴歌颂他!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们跳舞赞美他的名, 击鼓弹琴歌颂他!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他们跳舞赞美他的名, 击鼓弹琴歌颂他!
  • 当代译本 - 愿他们跳舞赞美祂的名, 击鼓弹琴歌颂祂。
  • 圣经新译本 - 愿他们一边跳舞,一边赞美他的名, 击鼓弹琴歌颂他。
  • 中文标准译本 - 愿他们用跳舞赞美他的名, 用铃鼓和竖琴歌颂他!
  • 现代标点和合本 - 愿他们跳舞赞美他的名, 击鼓弹琴歌颂他!
  • 和合本(拼音版) - 愿他们跳舞赞美他的名, 击鼓、弹琴歌颂他。
  • New International Version - Let them praise his name with dancing and make music to him with timbrel and harp.
  • New International Reader's Version - Let them praise his name with dancing. Let them make music to him with harps and tambourines.
  • English Standard Version - Let them praise his name with dancing, making melody to him with tambourine and lyre!
  • New Living Translation - Praise his name with dancing, accompanied by tambourine and harp.
  • Christian Standard Bible - Let them praise his name with dancing and make music to him with tambourine and lyre.
  • New American Standard Bible - They shall praise His name with dancing; They shall sing praises to Him with tambourine and lyre.
  • New King James Version - Let them praise His name with the dance; Let them sing praises to Him with the timbrel and harp.
  • Amplified Bible - Let them praise His name with dancing; Let them sing praises to Him with the tambourine and lyre.
  • American Standard Version - Let them praise his name in the dance: Let them sing praises unto him with timbrel and harp.
  • King James Version - Let them praise his name in the dance: let them sing praises unto him with the timbrel and harp.
  • New English Translation - Let them praise his name with dancing! Let them sing praises to him to the accompaniment of the tambourine and harp!
  • World English Bible - Let them praise his name in the dance! Let them sing praises to him with tambourine and harp!
  • 新標點和合本 - 願他們跳舞讚美他的名, 擊鼓彈琴歌頌他!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們跳舞讚美他的名, 擊鼓彈琴歌頌他!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他們跳舞讚美他的名, 擊鼓彈琴歌頌他!
  • 當代譯本 - 願他們跳舞讚美祂的名, 擊鼓彈琴歌頌祂。
  • 聖經新譯本 - 願他們一邊跳舞,一邊讚美他的名, 擊鼓彈琴歌頌他。
  • 呂振中譯本 - 願他們將舞蹈頌讚他的名, 用手鼓和琴作樂讚揚他。
  • 中文標準譯本 - 願他們用跳舞讚美他的名, 用鈴鼓和豎琴歌頌他!
  • 現代標點和合本 - 願他們跳舞讚美他的名, 擊鼓彈琴歌頌他!
  • 文理和合譯本 - 願其舞蹈、頌美厥名、以鼗與琴歌頌之兮、
  • 文理委辦譯本 - 當播鼗操瑟、以舞以蹈、以咏以吟、頌讚其名兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當手舞足蹈頌揚主名、擊鼓彈琴歌頌主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誦名表孺慕。萬舞寫歡欣。伐鼓布淵淵。撫琴抒殷勤。
  • Nueva Versión Internacional - Que alaben su nombre con danzas; que le canten salmos al son de la lira y el pandero.
  • 현대인의 성경 - 춤을 추며 소고와 수금으로 그의 이름을 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Да славят имя Его танцами, на бубнах и арфах да играют Ему,
  • Восточный перевод - Да славят имя Его танцами, на бубнах и арфах да играют Ему,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да славят имя Его танцами, на бубнах и арфах да играют Ему,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да славят имя Его танцами, на бубнах и арфах да играют Ему,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils le louent en dansant, qu’ils le célèbrent ╵avec le tambourin ╵et au son de la lyre !
  • リビングバイブル - タンバリンと竪琴の伴奏で、 踊りながら神の御名をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem eles o seu nome com danças; ofereçam-lhe música com tamborim e harpa.
  • Hoffnung für alle - Tanzt zu seiner Ehre und rühmt seinen Namen mit euren Liedern! Spielt für ihn auf dem Tamburin und auf der Laute!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้พวกเขาสรรเสริญพระนามของพระองค์ด้วยการเต้นรำ และบรรเลงเพลงถวายแด่พระองค์ด้วยพิณและรำมะนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เขา​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ด้วย​การ​ร่ายรำ บรรเลง​เพลง​แด่​พระ​องค์​ด้วย​รำมะนา​และ​พิณ​เล็ก
  • E-xơ-ra 3:10 - Khi đặt nền Đền Thờ của Đức Chúa Trời, các thầy tế lễ mặc lễ phục đứng thổi kèn; người Lê-vi thuộc dòng A-sáp đánh chập chõa tôn vinh Chúa Hằng Hữu theo nghi thức đã được Vua Đa-vít quy định.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • 2 Sử Ký 29:25 - Vua Ê-xê-chia tổ chức các người Lê-vi trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu thành một dàn nhạc gồm chập chõa, đàn cầm, và đàn hạc. Ông làm đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Vua Đa-vít qua Nhà Tiên kiến Gát và Tiên tri Na-than.
  • Thẩm Phán 11:34 - Khi Giép-thê về nhà ở Mích-pa, con gái ông chạy ra đón, vừa đánh trống con, vừa nhảy múa. Cô là con duy nhất của ông; ông không có con trai hay con gái nào khác.
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • 2 Sa-mu-ên 6:16 - Khi Hòm đến thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ đứng bên cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, thì khinh bỉ Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • 1 Sử Ký 15:29 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào Thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ, nhìn qua cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa vui mừng thì trong lòng khinh bỉ vua.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • 2 Sa-mu-ên 6:14 - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
  • Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
圣经
资源
计划
奉献