Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
147:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 他将他的道指示雅各, 将他的律例典章指示以色列。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他将他的道指示雅各, 将他的律例典章指示以色列。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他将他的道指示雅各, 将他的律例典章指示以色列。
  • 当代译本 - 祂将自己的话传于雅各, 将自己的律例和法令指示以色列。
  • 圣经新译本 - 他把自己的话向雅各颁布, 把自己的律例和典章向 以色列颁布。
  • 中文标准译本 - 他向雅各宣告他的话语, 向以色列宣告他的律例和法规。
  • 现代标点和合本 - 他将他的道指示雅各, 将他的律例、典章指示以色列。
  • 和合本(拼音版) - 他将他的道指示雅各, 将他的律例、典章指示以色列。
  • New International Version - He has revealed his word to Jacob, his laws and decrees to Israel.
  • New International Reader's Version - He has made his word known to the people of Jacob. He has made his laws and rules known to Israel.
  • English Standard Version - He declares his word to Jacob, his statutes and rules to Israel.
  • New Living Translation - He has revealed his words to Jacob, his decrees and regulations to Israel.
  • The Message - He speaks the same way to Jacob, speaks words that work to Israel. He never did this to the other nations; they never heard such commands. Hallelujah!
  • Christian Standard Bible - He declares his word to Jacob, his statutes and judgments to Israel.
  • New American Standard Bible - He declares His words to Jacob, His statutes and His judgments to Israel.
  • New King James Version - He declares His word to Jacob, His statutes and His judgments to Israel.
  • Amplified Bible - He declares His word to Jacob, His statutes and His ordinances to Israel.
  • American Standard Version - He showeth his word unto Jacob, His statutes and his ordinances unto Israel.
  • King James Version - He sheweth his word unto Jacob, his statutes and his judgments unto Israel.
  • New English Translation - He proclaims his word to Jacob, his statutes and regulations to Israel.
  • World English Bible - He shows his word to Jacob, his statutes and his ordinances to Israel.
  • 新標點和合本 - 他將他的道指示雅各, 將他的律例典章指示以色列。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他將他的道指示雅各, 將他的律例典章指示以色列。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他將他的道指示雅各, 將他的律例典章指示以色列。
  • 當代譯本 - 祂將自己的話傳於雅各, 將自己的律例和法令指示以色列。
  • 聖經新譯本 - 他把自己的話向雅各頒布, 把自己的律例和典章向 以色列頒布。
  • 呂振中譯本 - 他將他的話曉諭 雅各 , 將他的律例典章 指示 以色列 。
  • 中文標準譯本 - 他向雅各宣告他的話語, 向以色列宣告他的律例和法規。
  • 現代標點和合本 - 他將他的道指示雅各, 將他的律例、典章指示以色列。
  • 文理和合譯本 - 以其道示雅各、以其典章律例、示以色列兮、
  • 文理委辦譯本 - 以其道示雅各家、以其律示以色列族兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以聖道教諭 雅各 族、以典章法律指示 以色列 民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 微意啟 雅谷 。玄謨示 義塞 。
  • Nueva Versión Internacional - A Jacob le ha revelado su palabra; sus leyes y decretos a Israel.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 백성에게 말씀을 선포하시고 이스라엘에게 법과 교훈을 주셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui communique ╵sa parole à Jacob et ses commandements, ╵ses lois à Israël.
  • リビングバイブル - 主はイスラエルに、 ご自分のおきてと礼拝の仕方を教えてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Ele revela a sua palavra a Jacó, os seus decretos e ordenanças a Israel.
  • Hoffnung für alle - Den Nachkommen Jakobs hat er sein Wort verkündet, damit sie nach seinen Gesetzen und Ordnungen leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสำแดงพระวจนะของพระองค์แก่ยาโคบ สำแดงบทบัญญัติและกฎหมายของพระองค์แก่อิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ประกาศ​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์​แก่​ยาโคบ กฎ​เกณฑ์​และ​คำ​บัญชา​ของ​พระ​องค์​แก่​อิสราเอล
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 20:1 - Đức Chúa Trời ban cho dân chúng mọi lời này:
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • Xuất Ai Cập 20:20 - Môi-se ân cần đáp: “Anh chị em đừng sợ! Đức Chúa Trời đến đây để chứng tỏ uy quyền của Ngài, để anh chị em không dám phạm tội với Ngài nữa.”
  • Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:12 - Từ giữa đám lửa, Chúa Hằng Hữu nói với anh em. Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dáng Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Xuất Ai Cập 21:1 - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
  • Xuất Ai Cập 21:2 - “Nếu ai mua một người Hê-bơ-rơ làm nô lệ, người ấy sẽ phục vụ trong sáu năm. Năm thứ bảy sẽ được tự do, không cần đóng tiền chuộc.
  • Xuất Ai Cập 21:3 - Nếu lúc bắt đầu làm nô lệ, người ấy còn độc thân, lúc ra sẽ ra một mình. Nhưng nếu đã có vợ từ trước, cả hai vợ chồng đều được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:4 - Nếu người nô lệ được chủ cưới vợ cho và nếu họ có con cái, vợ con người sẽ thuộc về chủ, chỉ có người được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:5 - Nhưng nếu người ấy công nhiên nói rằng: ‘Tôi thương chủ và vợ con tôi, thà ở lại còn hơn ra đi tự do.’
  • Xuất Ai Cập 21:6 - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
  • Xuất Ai Cập 21:7 - Nếu có người bán con gái mình làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người nô lệ sẽ không được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:8 - Nếu người chủ đã cưới nàng, sau lại không yêu thích nàng nữa, phải để cho người nhà nàng chuộc lại, chứ không được bán nàng cho người nước ngoài, vì chính chủ đã không trung thành với nàng.
  • Xuất Ai Cập 21:9 - Nếu chủ cưới người nô lệ cho con trai mình, chủ phải coi nàng như con gái mình vậy.
  • Xuất Ai Cập 21:10 - Nếu chủ đã cưới một người nô lệ, sau lại cưới vợ khác nữa, chủ không được giảm thức ăn, y phục và tình nghĩa vợ chồng với người vợ thứ nhất.
  • Xuất Ai Cập 21:11 - Nếu không làm theo ba điều này, chủ phải để cho nàng đi tự do, không cần đóng tiền chuộc”.
  • Xuất Ai Cập 21:12 - “Nếu ai ra tay đánh chết người khác, sẽ bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:15 - Ai đánh cha hay mẹ mình phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:18 - Nếu hai người cãi nhau và một người lấy đá hay dùng tay đánh, làm người kia tuy không chết nhưng bị thương, phải nằm liệt giường,
  • Xuất Ai Cập 21:19 - nếu nạn nhân đứng dậy chống gậy đi ra ngoài được, thì người gây thương tích sẽ được tha, nhưng phải bồi thường thiệt hại, vì nạn nhân không làm việc được trong lúc đau ốm, cùng bồi thường mọi phí khoản khác cho đến khi nạn nhân lành mạnh.
  • Xuất Ai Cập 21:20 - Nếu một người chủ dùng gậy đánh người nô lệ nam hay nữ của mình, và người nô lệ chết ngay tại chỗ, thì chủ phải bị trừng phạt.
  • Xuất Ai Cập 21:21 - Nhưng nếu người nô lệ còn sống vài ngày sau khi bị đánh, thì chủ khỏi bị trừng phạt, vì người nô lệ thuộc quyền sở hữu của chủ.
  • Xuất Ai Cập 21:22 - Nếu hai người trong lúc đánh nhau, vô tình gây thương tích cho một phụ nữ có mang khiến hư thai, nhưng không gây thiệt hại gì khác, thì người gây thương tích phải bồi thường theo mức chồng phụ nữ này ấn định và được phán quan chấp thuận.
  • Xuất Ai Cập 21:23 - Nhưng nếu phụ nữ này còn bị thiệt thòi gì khác, thì luật sau đây được áp dụng: Mạng đền mạng,
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Thi Thiên 103:7 - Chúa hiển lộ cho Môi-se biết đường lối Chúa và cho Ít-ra-ên thấy công trình vĩ đại của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:4 - Luật lệ Chúa do đầy tớ Ngài truyền lại, là một kho tàng của nhà Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 他将他的道指示雅各, 将他的律例典章指示以色列。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他将他的道指示雅各, 将他的律例典章指示以色列。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他将他的道指示雅各, 将他的律例典章指示以色列。
  • 当代译本 - 祂将自己的话传于雅各, 将自己的律例和法令指示以色列。
  • 圣经新译本 - 他把自己的话向雅各颁布, 把自己的律例和典章向 以色列颁布。
  • 中文标准译本 - 他向雅各宣告他的话语, 向以色列宣告他的律例和法规。
  • 现代标点和合本 - 他将他的道指示雅各, 将他的律例、典章指示以色列。
  • 和合本(拼音版) - 他将他的道指示雅各, 将他的律例、典章指示以色列。
  • New International Version - He has revealed his word to Jacob, his laws and decrees to Israel.
  • New International Reader's Version - He has made his word known to the people of Jacob. He has made his laws and rules known to Israel.
  • English Standard Version - He declares his word to Jacob, his statutes and rules to Israel.
  • New Living Translation - He has revealed his words to Jacob, his decrees and regulations to Israel.
  • The Message - He speaks the same way to Jacob, speaks words that work to Israel. He never did this to the other nations; they never heard such commands. Hallelujah!
  • Christian Standard Bible - He declares his word to Jacob, his statutes and judgments to Israel.
  • New American Standard Bible - He declares His words to Jacob, His statutes and His judgments to Israel.
  • New King James Version - He declares His word to Jacob, His statutes and His judgments to Israel.
  • Amplified Bible - He declares His word to Jacob, His statutes and His ordinances to Israel.
  • American Standard Version - He showeth his word unto Jacob, His statutes and his ordinances unto Israel.
  • King James Version - He sheweth his word unto Jacob, his statutes and his judgments unto Israel.
  • New English Translation - He proclaims his word to Jacob, his statutes and regulations to Israel.
  • World English Bible - He shows his word to Jacob, his statutes and his ordinances to Israel.
  • 新標點和合本 - 他將他的道指示雅各, 將他的律例典章指示以色列。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他將他的道指示雅各, 將他的律例典章指示以色列。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他將他的道指示雅各, 將他的律例典章指示以色列。
  • 當代譯本 - 祂將自己的話傳於雅各, 將自己的律例和法令指示以色列。
  • 聖經新譯本 - 他把自己的話向雅各頒布, 把自己的律例和典章向 以色列頒布。
  • 呂振中譯本 - 他將他的話曉諭 雅各 , 將他的律例典章 指示 以色列 。
  • 中文標準譯本 - 他向雅各宣告他的話語, 向以色列宣告他的律例和法規。
  • 現代標點和合本 - 他將他的道指示雅各, 將他的律例、典章指示以色列。
  • 文理和合譯本 - 以其道示雅各、以其典章律例、示以色列兮、
  • 文理委辦譯本 - 以其道示雅各家、以其律示以色列族兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以聖道教諭 雅各 族、以典章法律指示 以色列 民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 微意啟 雅谷 。玄謨示 義塞 。
  • Nueva Versión Internacional - A Jacob le ha revelado su palabra; sus leyes y decretos a Israel.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 백성에게 말씀을 선포하시고 이스라엘에게 법과 교훈을 주셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui communique ╵sa parole à Jacob et ses commandements, ╵ses lois à Israël.
  • リビングバイブル - 主はイスラエルに、 ご自分のおきてと礼拝の仕方を教えてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Ele revela a sua palavra a Jacó, os seus decretos e ordenanças a Israel.
  • Hoffnung für alle - Den Nachkommen Jakobs hat er sein Wort verkündet, damit sie nach seinen Gesetzen und Ordnungen leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสำแดงพระวจนะของพระองค์แก่ยาโคบ สำแดงบทบัญญัติและกฎหมายของพระองค์แก่อิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ประกาศ​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์​แก่​ยาโคบ กฎ​เกณฑ์​และ​คำ​บัญชา​ของ​พระ​องค์​แก่​อิสราเอล
  • Xuất Ai Cập 20:1 - Đức Chúa Trời ban cho dân chúng mọi lời này:
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • Xuất Ai Cập 20:20 - Môi-se ân cần đáp: “Anh chị em đừng sợ! Đức Chúa Trời đến đây để chứng tỏ uy quyền của Ngài, để anh chị em không dám phạm tội với Ngài nữa.”
  • Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:12 - Từ giữa đám lửa, Chúa Hằng Hữu nói với anh em. Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dáng Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Xuất Ai Cập 21:1 - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
  • Xuất Ai Cập 21:2 - “Nếu ai mua một người Hê-bơ-rơ làm nô lệ, người ấy sẽ phục vụ trong sáu năm. Năm thứ bảy sẽ được tự do, không cần đóng tiền chuộc.
  • Xuất Ai Cập 21:3 - Nếu lúc bắt đầu làm nô lệ, người ấy còn độc thân, lúc ra sẽ ra một mình. Nhưng nếu đã có vợ từ trước, cả hai vợ chồng đều được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:4 - Nếu người nô lệ được chủ cưới vợ cho và nếu họ có con cái, vợ con người sẽ thuộc về chủ, chỉ có người được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:5 - Nhưng nếu người ấy công nhiên nói rằng: ‘Tôi thương chủ và vợ con tôi, thà ở lại còn hơn ra đi tự do.’
  • Xuất Ai Cập 21:6 - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
  • Xuất Ai Cập 21:7 - Nếu có người bán con gái mình làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người nô lệ sẽ không được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:8 - Nếu người chủ đã cưới nàng, sau lại không yêu thích nàng nữa, phải để cho người nhà nàng chuộc lại, chứ không được bán nàng cho người nước ngoài, vì chính chủ đã không trung thành với nàng.
  • Xuất Ai Cập 21:9 - Nếu chủ cưới người nô lệ cho con trai mình, chủ phải coi nàng như con gái mình vậy.
  • Xuất Ai Cập 21:10 - Nếu chủ đã cưới một người nô lệ, sau lại cưới vợ khác nữa, chủ không được giảm thức ăn, y phục và tình nghĩa vợ chồng với người vợ thứ nhất.
  • Xuất Ai Cập 21:11 - Nếu không làm theo ba điều này, chủ phải để cho nàng đi tự do, không cần đóng tiền chuộc”.
  • Xuất Ai Cập 21:12 - “Nếu ai ra tay đánh chết người khác, sẽ bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:15 - Ai đánh cha hay mẹ mình phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:18 - Nếu hai người cãi nhau và một người lấy đá hay dùng tay đánh, làm người kia tuy không chết nhưng bị thương, phải nằm liệt giường,
  • Xuất Ai Cập 21:19 - nếu nạn nhân đứng dậy chống gậy đi ra ngoài được, thì người gây thương tích sẽ được tha, nhưng phải bồi thường thiệt hại, vì nạn nhân không làm việc được trong lúc đau ốm, cùng bồi thường mọi phí khoản khác cho đến khi nạn nhân lành mạnh.
  • Xuất Ai Cập 21:20 - Nếu một người chủ dùng gậy đánh người nô lệ nam hay nữ của mình, và người nô lệ chết ngay tại chỗ, thì chủ phải bị trừng phạt.
  • Xuất Ai Cập 21:21 - Nhưng nếu người nô lệ còn sống vài ngày sau khi bị đánh, thì chủ khỏi bị trừng phạt, vì người nô lệ thuộc quyền sở hữu của chủ.
  • Xuất Ai Cập 21:22 - Nếu hai người trong lúc đánh nhau, vô tình gây thương tích cho một phụ nữ có mang khiến hư thai, nhưng không gây thiệt hại gì khác, thì người gây thương tích phải bồi thường theo mức chồng phụ nữ này ấn định và được phán quan chấp thuận.
  • Xuất Ai Cập 21:23 - Nhưng nếu phụ nữ này còn bị thiệt thòi gì khác, thì luật sau đây được áp dụng: Mạng đền mạng,
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Thi Thiên 103:7 - Chúa hiển lộ cho Môi-se biết đường lối Chúa và cho Ít-ra-ên thấy công trình vĩ đại của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:4 - Luật lệ Chúa do đầy tớ Ngài truyền lại, là một kho tàng của nhà Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
圣经
资源
计划
奉献