逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
- 新标点和合本 - 他为受屈的伸冤, 赐食物与饥饿的。 耶和华释放被囚的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他为受欺压的伸冤, 赐食物给饥饿的人。 耶和华释放被囚的,
- 和合本2010(神版-简体) - 他为受欺压的伸冤, 赐食物给饥饿的人。 耶和华释放被囚的,
- 当代译本 - 祂为受压制的人申冤, 赐食物给饥饿的人。 耶和华使被囚者得自由。
- 圣经新译本 - 他为受欺压的人伸冤, 赐食物给饥饿的人, 耶和华使被囚的得自由。
- 中文标准译本 - 他为那些受欺压的人伸冤, 为那些饥饿的人赐下粮食; 耶和华使被囚的人得解放;
- 现代标点和合本 - 他为受屈的申冤, 赐食物于饥饿的。 耶和华释放被囚的,
- 和合本(拼音版) - 他为受屈的伸冤, 赐食物与饥饿的。 耶和华释放被囚的。
- New International Version - He upholds the cause of the oppressed and gives food to the hungry. The Lord sets prisoners free,
- New International Reader's Version - He stands up for those who are treated badly. He gives food to hungry people. The Lord sets prisoners free.
- English Standard Version - who executes justice for the oppressed, who gives food to the hungry. The Lord sets the prisoners free;
- New Living Translation - He gives justice to the oppressed and food to the hungry. The Lord frees the prisoners.
- Christian Standard Bible - executing justice for the exploited and giving food to the hungry. The Lord frees prisoners.
- New American Standard Bible - Who executes justice for the oppressed; Who gives food to the hungry. The Lord frees the prisoners.
- New King James Version - Who executes justice for the oppressed, Who gives food to the hungry. The Lord gives freedom to the prisoners.
- Amplified Bible - Who executes justice for the oppressed, Who gives food to the hungry. The Lord sets free the prisoners.
- American Standard Version - Who executeth justice for the oppressed; Who giveth food to the hungry. Jehovah looseth the prisoners;
- King James Version - Which executeth judgment for the oppressed: which giveth food to the hungry. The Lord looseth the prisoners:
- New English Translation - vindicates the oppressed, and gives food to the hungry. The Lord releases the imprisoned.
- World English Bible - who executes justice for the oppressed; who gives food to the hungry. Yahweh frees the prisoners.
- 新標點和合本 - 他為受屈的伸冤, 賜食物與飢餓的。 耶和華釋放被囚的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他為受欺壓的伸冤, 賜食物給飢餓的人。 耶和華釋放被囚的,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他為受欺壓的伸冤, 賜食物給飢餓的人。 耶和華釋放被囚的,
- 當代譯本 - 祂為受壓制的人伸冤, 賜食物給饑餓的人。 耶和華使被囚者得自由。
- 聖經新譯本 - 他為受欺壓的人伸冤, 賜食物給飢餓的人, 耶和華使被囚的得自由。
- 呂振中譯本 - 他為受欺壓的伸冤; 他賜食物給饑餓的人。 永恆主解開了被囚者 的捆綁 ;
- 中文標準譯本 - 他為那些受欺壓的人伸冤, 為那些飢餓的人賜下糧食; 耶和華使被囚的人得解放;
- 現代標點和合本 - 他為受屈的申冤, 賜食物於飢餓的。 耶和華釋放被囚的,
- 文理和合譯本 - 受虐者、為之伸冤、飢餓者、給之以食、幽囚者、耶和華釋之兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、冤抑者雪之、饑餓者食之、幽囚者釋之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為受屈者伸冤、賜食於餓者、使捆縛 捆縛或作俘囚 者得釋、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 屈者必見伸。飢者必得食。
- Nueva Versión Internacional - El Señor hace justicia a los oprimidos, da de comer a los hambrientos y pone en libertad a los cautivos.
- 현대인의 성경 - 그는 억눌린 자를 위해 공정한 판단을 내리시며 굶주린 자에게 먹을 것을 주시고 갇힌 자를 석방하신다.
- Новый Русский Перевод - Воспойте Господу с благодарностью, сыграйте нашему Богу на арфе.
- Восточный перевод - Воспойте Вечному с благодарностью, сыграйте нашему Богу на арфе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воспойте Вечному с благодарностью, сыграйте нашему Богу на арфе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воспойте Вечному с благодарностью, сыграйте нашему Богу на арфе.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fait droit aux opprimés ; il nourrit les affamés ; l’Eternel relâche ╵ceux qui sont emprisonnés.
- リビングバイブル - 貧しい人や虐待されている人に公平なさばきを保証し、 飢えた人には食べ物をお与えになるお方です。 主は囚人を解放し、
- Nova Versão Internacional - Ele defende a causa dos oprimidos e dá alimento aos famintos. O Senhor liberta os presos,
- Hoffnung für alle - Den Unterdrückten verschafft er Recht, den Hungernden gibt er zu essen, und die Gefangenen befreit er.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้ความเป็นธรรมแก่ผู้ถูกข่มเหงรังแก และประทานอาหารแก่ผู้ที่หิวโหย องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปลดปล่อยผู้ที่ถูกคุมขังให้เป็นอิสระ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์คุ้มครองผู้ถูกบีบบังคับ และให้อาหารแก่ผู้หิวโหย พระผู้เป็นเจ้าปล่อยพวกถูกคุมขังให้เป็นอิสระ
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:19 - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
- Lu-ca 9:17 - Mọi người đều ăn no, sau đó các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, được mười hai giỏ!
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- Thi Thiên 105:17 - Chúa sai một người đến Ai Cập làm tiên phong— là Giô-sép, người bị bán làm nô lệ.
- Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
- Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
- Thi Thiên 105:20 - Pha-ra-ôn sai thả Giô-sép ra khỏi ngục; người cai trị đất nước đã trả tự do cho ông.
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Thi Thiên 136:25 - Chúa ban lương thực cho mọi sinh vật. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
- Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
- Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
- Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
- Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
- Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
- Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
- Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 107:16 - Vì Ngài bẻ gông, xiềng bằng đồng, và cắt đứt song sắt giam cầm họ.
- Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
- Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
- Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
- Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
- Thi Thiên 107:9 - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
- Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
- Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
- Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
- Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Thi Thiên 68:6 - Đức Chúa Trời là nơi cho người cô đơn có tổ ấm gia đình; Ngài giải cứu người bị gông cùm xiềng xích và lưu đày bọn phản nghịch tới nơi đồng khô cỏ cháy.
- Thi Thiên 103:6 - Chúa Hằng Hữu đem công chính và công lý đến cho người bị áp bức.