Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
145:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • 新标点和合本 - 耶和华有恩惠,有怜悯, 不轻易发怒,大有慈爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华有恩惠,有怜悯, 不轻易发怒,大有慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华有恩惠,有怜悯, 不轻易发怒,大有慈爱。
  • 当代译本 - 耶和华有恩典、好怜悯, 不轻易发怒,充满慈爱。
  • 圣经新译本 - 耶和华有恩典有怜悯, 不轻易发怒,大有慈爱。
  • 中文标准译本 - 耶和华有恩惠、有怜悯, 不轻易发怒,并大有慈爱。
  • 现代标点和合本 - 耶和华有恩惠,有怜悯, 不轻易发怒,大有慈爱。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华有恩惠,有怜悯,不轻易发怒, 大有慈爱。
  • New International Version - The Lord is gracious and compassionate, slow to anger and rich in love.
  • New International Reader's Version - The Lord is gracious, kind and tender. He is slow to get angry and full of love.
  • English Standard Version - The Lord is gracious and merciful, slow to anger and abounding in steadfast love.
  • New Living Translation - The Lord is merciful and compassionate, slow to get angry and filled with unfailing love.
  • The Message - God is all mercy and grace— not quick to anger, is rich in love.
  • Christian Standard Bible - The Lord is gracious and compassionate, slow to anger and great in faithful love.
  • New American Standard Bible - The Lord is gracious and compassionate; Slow to anger and great in mercy.
  • New King James Version - The Lord is gracious and full of compassion, Slow to anger and great in mercy.
  • Amplified Bible - The Lord is gracious and full of compassion, Slow to anger and abounding in lovingkindness.
  • American Standard Version - Jehovah is gracious, and merciful; Slow to anger, and of great lovingkindness.
  • King James Version - The Lord is gracious, and full of compassion; slow to anger, and of great mercy.
  • New English Translation - The Lord is merciful and compassionate; he is patient and demonstrates great loyal love.
  • World English Bible - Yahweh is gracious, merciful, slow to anger, and of great loving kindness.
  • 新標點和合本 - 耶和華有恩惠,有憐憫, 不輕易發怒,大有慈愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華有恩惠,有憐憫, 不輕易發怒,大有慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華有恩惠,有憐憫, 不輕易發怒,大有慈愛。
  • 當代譯本 - 耶和華有恩典、好憐憫, 不輕易發怒,充滿慈愛。
  • 聖經新譯本 - 耶和華有恩典有憐憫, 不輕易發怒,大有慈愛。
  • 呂振中譯本 - 永恆主有恩惠,有憐憫, 不輕易發怒,而有宏大的堅愛。
  • 中文標準譯本 - 耶和華有恩惠、有憐憫, 不輕易發怒,並大有慈愛。
  • 現代標點和合本 - 耶和華有恩惠,有憐憫, 不輕易發怒,大有慈愛。
  • 文理和合譯本 - 耶和華乃仁慈矜憫、遲於發怒、富有慈惠兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、仁慈矜憫、恆忍施恩兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主發慈愛、施憐憫、時常容忍、大賜恩惠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寬仁不輕怒。慈悲蘊心腸。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor es clemente y compasivo, lento para la ira y grande en amor. Tet
  • 현대인의 성경 - 여호와는 은혜롭고 자비로운 분이시며 쉽게 화를 내지 않으시고 사랑이 풍성한 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - Господь открывает глаза слепым, Господь поднимает всех низверженных, Господь любит праведных.
  • Восточный перевод - Вечный открывает глаза слепым, Вечный поднимает всех низверженных, Вечный любит праведных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный открывает глаза слепым, Вечный поднимает всех низверженных, Вечный любит праведных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный открывает глаза слепым, Вечный поднимает всех низверженных, Вечный любит праведных.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est plein de grâce ╵et de compassion, lent à la colère ╵et riche en amour.
  • リビングバイブル - 主は優しく、あわれみ深く、すぐには怒らず、 愛にあふれておられます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor é misericordioso e compassivo, paciente e transbordante de amor.
  • Hoffnung für alle - »Gnädig und barmherzig ist der Herr; groß ist seine Geduld und grenzenlos seine Liebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปี่ยมด้วยพระคุณและความเอ็นดูสงสาร ทรงกริ้วช้า และเปี่ยมด้วยความรักมั่นคง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​พระ​คุณ​และ​เมตตา ไม่​โกรธ​ง่าย และ​บริบูรณ์​ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • 新标点和合本 - 耶和华有恩惠,有怜悯, 不轻易发怒,大有慈爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华有恩惠,有怜悯, 不轻易发怒,大有慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华有恩惠,有怜悯, 不轻易发怒,大有慈爱。
  • 当代译本 - 耶和华有恩典、好怜悯, 不轻易发怒,充满慈爱。
  • 圣经新译本 - 耶和华有恩典有怜悯, 不轻易发怒,大有慈爱。
  • 中文标准译本 - 耶和华有恩惠、有怜悯, 不轻易发怒,并大有慈爱。
  • 现代标点和合本 - 耶和华有恩惠,有怜悯, 不轻易发怒,大有慈爱。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华有恩惠,有怜悯,不轻易发怒, 大有慈爱。
  • New International Version - The Lord is gracious and compassionate, slow to anger and rich in love.
  • New International Reader's Version - The Lord is gracious, kind and tender. He is slow to get angry and full of love.
  • English Standard Version - The Lord is gracious and merciful, slow to anger and abounding in steadfast love.
  • New Living Translation - The Lord is merciful and compassionate, slow to get angry and filled with unfailing love.
  • The Message - God is all mercy and grace— not quick to anger, is rich in love.
  • Christian Standard Bible - The Lord is gracious and compassionate, slow to anger and great in faithful love.
  • New American Standard Bible - The Lord is gracious and compassionate; Slow to anger and great in mercy.
  • New King James Version - The Lord is gracious and full of compassion, Slow to anger and great in mercy.
  • Amplified Bible - The Lord is gracious and full of compassion, Slow to anger and abounding in lovingkindness.
  • American Standard Version - Jehovah is gracious, and merciful; Slow to anger, and of great lovingkindness.
  • King James Version - The Lord is gracious, and full of compassion; slow to anger, and of great mercy.
  • New English Translation - The Lord is merciful and compassionate; he is patient and demonstrates great loyal love.
  • World English Bible - Yahweh is gracious, merciful, slow to anger, and of great loving kindness.
  • 新標點和合本 - 耶和華有恩惠,有憐憫, 不輕易發怒,大有慈愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華有恩惠,有憐憫, 不輕易發怒,大有慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華有恩惠,有憐憫, 不輕易發怒,大有慈愛。
  • 當代譯本 - 耶和華有恩典、好憐憫, 不輕易發怒,充滿慈愛。
  • 聖經新譯本 - 耶和華有恩典有憐憫, 不輕易發怒,大有慈愛。
  • 呂振中譯本 - 永恆主有恩惠,有憐憫, 不輕易發怒,而有宏大的堅愛。
  • 中文標準譯本 - 耶和華有恩惠、有憐憫, 不輕易發怒,並大有慈愛。
  • 現代標點和合本 - 耶和華有恩惠,有憐憫, 不輕易發怒,大有慈愛。
  • 文理和合譯本 - 耶和華乃仁慈矜憫、遲於發怒、富有慈惠兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、仁慈矜憫、恆忍施恩兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主發慈愛、施憐憫、時常容忍、大賜恩惠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寬仁不輕怒。慈悲蘊心腸。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor es clemente y compasivo, lento para la ira y grande en amor. Tet
  • 현대인의 성경 - 여호와는 은혜롭고 자비로운 분이시며 쉽게 화를 내지 않으시고 사랑이 풍성한 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - Господь открывает глаза слепым, Господь поднимает всех низверженных, Господь любит праведных.
  • Восточный перевод - Вечный открывает глаза слепым, Вечный поднимает всех низверженных, Вечный любит праведных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный открывает глаза слепым, Вечный поднимает всех низверженных, Вечный любит праведных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный открывает глаза слепым, Вечный поднимает всех низверженных, Вечный любит праведных.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est plein de grâce ╵et de compassion, lent à la colère ╵et riche en amour.
  • リビングバイブル - 主は優しく、あわれみ深く、すぐには怒らず、 愛にあふれておられます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor é misericordioso e compassivo, paciente e transbordante de amor.
  • Hoffnung für alle - »Gnädig und barmherzig ist der Herr; groß ist seine Geduld und grenzenlos seine Liebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปี่ยมด้วยพระคุณและความเอ็นดูสงสาร ทรงกริ้วช้า และเปี่ยมด้วยความรักมั่นคง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​พระ​คุณ​และ​เมตตา ไม่​โกรธ​ง่าย และ​บริบูรณ์​ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
圣经
资源
计划
奉献