Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
145:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
  • 新标点和合本 - 敬畏他的,他必成就他们的心愿, 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏他的,他必成就他们的心愿, 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 敬畏他的,他必成就他们的心愿, 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • 当代译本 - 祂使敬畏祂的人心愿得偿, 垂听他们的呼求,拯救他们。
  • 圣经新译本 - 敬畏他的,他必成就他们的心愿, 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • 中文标准译本 - 敬畏他的人,他必成就他们的意愿; 他们的呼求,他必垂听, 也必拯救他们。
  • 现代标点和合本 - 敬畏他的,他必成就他们的心愿; 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • 和合本(拼音版) - 敬畏他的,他必成就他们的心愿, 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • New International Version - He fulfills the desires of those who fear him; he hears their cry and saves them.
  • New International Reader's Version - He satisfies the needs of those who have respect for him. He hears their cry and saves them.
  • English Standard Version - He fulfills the desire of those who fear him; he also hears their cry and saves them.
  • New Living Translation - He grants the desires of those who fear him; he hears their cries for help and rescues them.
  • The Message - He does what’s best for those who fear him— hears them call out, and saves them.
  • Christian Standard Bible - He fulfills the desires of those who fear him; he hears their cry for help and saves them.
  • New American Standard Bible - He will fulfill the desire of those who fear Him; He will also hear their cry for help and save them.
  • New King James Version - He will fulfill the desire of those who fear Him; He also will hear their cry and save them.
  • Amplified Bible - He will fulfill the desire of those who fear and worship Him [with awe-inspired reverence and obedience]; He also will hear their cry and will save them.
  • American Standard Version - He will fulfil the desire of them that fear him; He also will hear their cry and will save them.
  • King James Version - He will fulfil the desire of them that fear him: he also will hear their cry, and will save them.
  • New English Translation - He satisfies the desire of his loyal followers; he hears their cry for help and delivers them.
  • World English Bible - He will fulfill the desire of those who fear him. He also will hear their cry, and will save them.
  • 新標點和合本 - 敬畏他的,他必成就他們的心願, 也必聽他們的呼求,拯救他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏他的,他必成就他們的心願, 也必聽他們的呼求,拯救他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏他的,他必成就他們的心願, 也必聽他們的呼求,拯救他們。
  • 當代譯本 - 祂使敬畏祂的人心願得償, 垂聽他們的呼求,拯救他們。
  • 聖經新譯本 - 敬畏他的,他必成就他們的心願, 也必聽他們的呼求,拯救他們。
  • 呂振中譯本 - 敬畏他的、他必成就他們的心願; 必聽他們的呼救聲,來拯救他們。
  • 中文標準譯本 - 敬畏他的人,他必成就他們的意願; 他們的呼求,他必垂聽, 也必拯救他們。
  • 現代標點和合本 - 敬畏他的,他必成就他們的心願; 也必聽他們的呼求,拯救他們。
  • 文理和合譯本 - 寅畏之者、必成其願、聽其呼籲、而救之兮、
  • 文理委辦譯本 - 敬畏爾者、必得所欲、爾聽厥祈、而拯救之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者、主必成就其心願、俯聽其懇求而拯救之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有求必見應。心願悉見償。
  • Nueva Versión Internacional - Cumple los deseos de quienes le temen; atiende a su clamor y los salva. Shin
  • 현대인의 성경 - 그는 자기를 두려운 마음으로 섬기는 자들의 소원이 이루어지게 하시며 그들의 부르짖음을 들으시고 그들을 구원하신다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il accomplit les désirs ╵de ceux qui le craignent, il entend leur cri ╵et il les délivre.
  • リビングバイブル - 主は、敬虔な心で信頼を寄せる人々の願いを、 かなえてくださいます。 助けを呼び求める声を聞いてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Ele realiza os desejos daqueles que o temem; ouve-os gritar por socorro e os salva.
  • Hoffnung für alle - Er erfüllt die Bitten der Menschen, die voll Ehrfurcht zu ihm kommen. Er hört ihren Hilfeschrei und rettet sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสนองความต้องการของทุกคนที่ยำเกรงพระองค์ พระองค์ทรงสดับฟังคำร้องทูลของเขาและทรงช่วยเขาให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​แก่​ทุก​คน​ที่​เกรง​กลัว​พระ​องค์ ตาม​ความ​ต้องการ​ของ​เขา พระ​องค์​ได้ยิน​เสียง​ร้อง​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ และ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​ปลอดภัย
交叉引用
  • Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
  • 新标点和合本 - 敬畏他的,他必成就他们的心愿, 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏他的,他必成就他们的心愿, 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 敬畏他的,他必成就他们的心愿, 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • 当代译本 - 祂使敬畏祂的人心愿得偿, 垂听他们的呼求,拯救他们。
  • 圣经新译本 - 敬畏他的,他必成就他们的心愿, 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • 中文标准译本 - 敬畏他的人,他必成就他们的意愿; 他们的呼求,他必垂听, 也必拯救他们。
  • 现代标点和合本 - 敬畏他的,他必成就他们的心愿; 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • 和合本(拼音版) - 敬畏他的,他必成就他们的心愿, 也必听他们的呼求,拯救他们。
  • New International Version - He fulfills the desires of those who fear him; he hears their cry and saves them.
  • New International Reader's Version - He satisfies the needs of those who have respect for him. He hears their cry and saves them.
  • English Standard Version - He fulfills the desire of those who fear him; he also hears their cry and saves them.
  • New Living Translation - He grants the desires of those who fear him; he hears their cries for help and rescues them.
  • The Message - He does what’s best for those who fear him— hears them call out, and saves them.
  • Christian Standard Bible - He fulfills the desires of those who fear him; he hears their cry for help and saves them.
  • New American Standard Bible - He will fulfill the desire of those who fear Him; He will also hear their cry for help and save them.
  • New King James Version - He will fulfill the desire of those who fear Him; He also will hear their cry and save them.
  • Amplified Bible - He will fulfill the desire of those who fear and worship Him [with awe-inspired reverence and obedience]; He also will hear their cry and will save them.
  • American Standard Version - He will fulfil the desire of them that fear him; He also will hear their cry and will save them.
  • King James Version - He will fulfil the desire of them that fear him: he also will hear their cry, and will save them.
  • New English Translation - He satisfies the desire of his loyal followers; he hears their cry for help and delivers them.
  • World English Bible - He will fulfill the desire of those who fear him. He also will hear their cry, and will save them.
  • 新標點和合本 - 敬畏他的,他必成就他們的心願, 也必聽他們的呼求,拯救他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏他的,他必成就他們的心願, 也必聽他們的呼求,拯救他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏他的,他必成就他們的心願, 也必聽他們的呼求,拯救他們。
  • 當代譯本 - 祂使敬畏祂的人心願得償, 垂聽他們的呼求,拯救他們。
  • 聖經新譯本 - 敬畏他的,他必成就他們的心願, 也必聽他們的呼求,拯救他們。
  • 呂振中譯本 - 敬畏他的、他必成就他們的心願; 必聽他們的呼救聲,來拯救他們。
  • 中文標準譯本 - 敬畏他的人,他必成就他們的意願; 他們的呼求,他必垂聽, 也必拯救他們。
  • 現代標點和合本 - 敬畏他的,他必成就他們的心願; 也必聽他們的呼求,拯救他們。
  • 文理和合譯本 - 寅畏之者、必成其願、聽其呼籲、而救之兮、
  • 文理委辦譯本 - 敬畏爾者、必得所欲、爾聽厥祈、而拯救之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者、主必成就其心願、俯聽其懇求而拯救之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有求必見應。心願悉見償。
  • Nueva Versión Internacional - Cumple los deseos de quienes le temen; atiende a su clamor y los salva. Shin
  • 현대인의 성경 - 그는 자기를 두려운 마음으로 섬기는 자들의 소원이 이루어지게 하시며 그들의 부르짖음을 들으시고 그들을 구원하신다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il accomplit les désirs ╵de ceux qui le craignent, il entend leur cri ╵et il les délivre.
  • リビングバイブル - 主は、敬虔な心で信頼を寄せる人々の願いを、 かなえてくださいます。 助けを呼び求める声を聞いてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Ele realiza os desejos daqueles que o temem; ouve-os gritar por socorro e os salva.
  • Hoffnung für alle - Er erfüllt die Bitten der Menschen, die voll Ehrfurcht zu ihm kommen. Er hört ihren Hilfeschrei und rettet sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสนองความต้องการของทุกคนที่ยำเกรงพระองค์ พระองค์ทรงสดับฟังคำร้องทูลของเขาและทรงช่วยเขาให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​แก่​ทุก​คน​ที่​เกรง​กลัว​พระ​องค์ ตาม​ความ​ต้องการ​ของ​เขา พระ​องค์​ได้ยิน​เสียง​ร้อง​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ และ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​ปลอดภัย
  • Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
圣经
资源
计划
奉献