逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
- 新标点和合本 - 我们的儿子从幼年好像树栽子长大; 我们的女儿如同殿角石, 是按建宫的样式凿成的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的儿子从幼年好像树苗长大, 我们的女儿如同房角石,按照建宫殿的样式凿成。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们的儿子从幼年好像树苗长大, 我们的女儿如同房角石,按照建宫殿的样式凿成。
- 当代译本 - 愿我们的儿子年轻时像茁壮的树木, 我们的女儿像宫殿中精雕的柱子。
- 圣经新译本 - 愿我们的儿子,在幼年时都像旺盛的树木; 愿我们的女儿如同殿四角的柱子,为建造殿宇而凿成的。
- 中文标准译本 - 我们的儿子在年幼时如同树苗成长; 我们的女儿如同房角的柱子, 照着宫殿的样式被雕琢。
- 现代标点和合本 - 我们的儿子从幼年好像树栽子长大, 我们的女儿如同殿角石, 是按建宫的样式凿成的。
- 和合本(拼音版) - 我们的儿子从幼年好像树栽子长大; 我们的女儿如同殿角石, 是按建宫的样式凿成的。
- New International Version - Then our sons in their youth will be like well-nurtured plants, and our daughters will be like pillars carved to adorn a palace.
- New International Reader's Version - While our sons are young, they will be like healthy plants. Our daughters will be like pillars that have been made to decorate a palace.
- English Standard Version - May our sons in their youth be like plants full grown, our daughters like corner pillars cut for the structure of a palace;
- New Living Translation - May our sons flourish in their youth like well-nurtured plants. May our daughters be like graceful pillars, carved to beautify a palace.
- The Message - Make our sons in their prime like sturdy oak trees, Our daughters as shapely and bright as fields of wildflowers. Fill our barns with great harvest, fill our fields with huge flocks; Protect us from invasion and exile— eliminate the crime in our streets.
- Christian Standard Bible - Then our sons will be like plants nurtured in their youth, our daughters, like corner pillars that are carved in the palace style.
- New American Standard Bible - When our sons in their youth are like growing plants, And our daughters like corner pillars fashioned for a palace,
- New King James Version - That our sons may be as plants grown up in their youth; That our daughters may be as pillars, Sculptured in palace style;
- Amplified Bible - Let our sons in their youth be like plants full grown, And our daughters like corner pillars fashioned for a palace;
- American Standard Version - When our sons shall be as plants grown up in their youth, And our daughters as corner-stones hewn after the fashion of a palace;
- King James Version - That our sons may be as plants grown up in their youth; that our daughters may be as corner stones, polished after the similitude of a palace:
- New English Translation - Then our sons will be like plants, that quickly grow to full size. Our daughters will be like corner pillars, carved like those in a palace.
- World English Bible - Then our sons will be like well-nurtured plants, our daughters like pillars carved to adorn a palace.
- 新標點和合本 - 我們的兒子從幼年好像樹栽子長大; 我們的女兒如同殿角石, 是按建宮的樣式鑿成的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的兒子從幼年好像樹苗長大, 我們的女兒如同房角石,按照建宮殿的樣式鑿成。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們的兒子從幼年好像樹苗長大, 我們的女兒如同房角石,按照建宮殿的樣式鑿成。
- 當代譯本 - 願我們的兒子年輕時像茁壯的樹木, 我們的女兒像宮殿中精雕的柱子。
- 聖經新譯本 - 願我們的兒子,在幼年時都像旺盛的樹木; 願我們的女兒如同殿四角的柱子,為建造殿宇而鑿成的。
- 呂振中譯本 - 有福啊 ,我們的兒子,當少年時 就像植立穩固的 譙樓 ; 我們的女兒正如殿角柱像, 鑿成了的模形。
- 中文標準譯本 - 我們的兒子在年幼時如同樹苗成長; 我們的女兒如同房角的柱子, 照著宮殿的樣式被雕琢。
- 現代標點和合本 - 我們的兒子從幼年好像樹栽子長大, 我們的女兒如同殿角石, 是按建宮的樣式鑿成的。
- 文理和合譯本 - 日後我之少男、如長成之樹、我之女子、如屋隅之石、依宮殿之式而雕鏤兮、
- 文理委辦譯本 - 使我男子、既壯且健、如園囿之林木、枝葉葱蘢兮、使我女子、洵美且都、如宮殿之柱石、雕鏤工巧兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主使我男子幼年剛強、如栽培之樹木、使我女子容貌美麗、如殿角雕刻之石柱、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願使我子孫。萌蘖成大樹。女子閑坤範。堪充宮中柱。
- Nueva Versión Internacional - Que nuestros hijos, en su juventud, crezcan como plantas frondosas; que sean nuestras hijas como columnas esculpidas para adornar un palacio.
- 현대인의 성경 - 젊은 우리 아들들은 잘 자란 나무 같으며 우리 딸들은 아름답게 다듬은 궁전 기둥 같으리라.
- Новый Русский Перевод - чтобы дать знать сынам человеческим о могуществе Твоих дел и о величественной славе Твоего царства.
- Восточный перевод - чтобы дать знать всем людям о могуществе Твоих дел и о величественной славе Твоего Царства.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы дать знать всем людям о могуществе Твоих дел и о величественной славе Твоего Царства.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы дать знать всем людям о могуществе Твоих дел и о величественной славе Твоего Царства.
- La Bible du Semeur 2015 - Que nos fils, dès l’enfance, ╵soient pareils à des plantes qui poussent vigoureuses, que nos filles ressemblent ╵à des colonnes d’angle sculptées pour un palais !
- リビングバイブル - 神を信じる国の祝福された様子を語りましょう。 男の子は、すくすくと成長する木のように、 元気いっぱいに育ちます。 女の子は、宮殿にふさわしく飾られた柱のように、 しとやかで優雅です。 倉には穀物がこれ以上入らないほど 豊かにあります。 羊の群れは、何千頭、何万頭と増え、 牛は次々と子どもを産みます。 敵は一人も攻めて来ず、平和が満ちあふれています。 町には一つの犯罪も起こりません。 このように、主を神とする民は幸いです。
- Nova Versão Internacional - Então, na juventude, os nossos filhos serão como plantas viçosas; as nossas filhas, como colunas esculpidas para ornar um palácio.
- Hoffnung für alle - Wenn du uns rettest, können unsere Kinder ungestört aufwachsen. Unsere Söhne werden stark und groß sein wie Bäume. Unsere Töchter werden schön sein wie geschnitzte Säulen, die prächtige Paläste zieren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วบุตรชายของเราซึ่งอยู่ในวัยฉกรรจ์ จะเป็นเหมือนต้นไม้ซึ่งได้รับการหล่อเลี้ยงอย่างดี เหล่าบุตรสาวเป็นดั่งเสาสลัก เพื่อตกแต่งพระราชวัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้บรรดาบุตรชายวัยหนุ่มของเรา เป็นดั่งต้นไม้ที่เติบโตเต็มที่ บรรดาบุตรหญิงของเรา เป็นดั่งเสาหลักในมุมที่ถูกสลัก เพื่อตกแต่งวังให้งดงาม
交叉引用
- Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
- Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.
- Châm Ngôn 31:12 - Nàng chẳng làm thương tổn, nhưng suốt đời đem hạnh phước cho chồng.
- Châm Ngôn 31:13 - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
- Châm Ngôn 31:14 - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
- Châm Ngôn 31:15 - Thức giấc khi trời chưa sáng, nàng sửa soạn thức ăn cho gia đình, sắp đặt công việc cho các tớ gái.
- Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
- Châm Ngôn 31:17 - Nàng đảm đang, chịu khó, và hết sức làm công việc gia đình.
- Châm Ngôn 31:18 - Thức làm việc đến khuya; theo dõi giá hàng hóa, để mua bán kịp thời.
- Châm Ngôn 31:19 - Nàng tra tay vào guồng kéo sợi, nàng cần cù kéo chỉ dệt tơ.
- Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
- Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
- Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
- Châm Ngôn 31:23 - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
- Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
- Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
- Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
- Châm Ngôn 31:27 - Nàng chăm sóc mọi việc trong nhà, không bao giờ biếng nhác.
- Nhã Ca 8:8 - Chúng tôi có người em gái nhỏ chưa đến tuổi cập kê. Chúng tôi sẽ làm gì cho em gái mình khi có người ngõ ý cầu hôn?
- Nhã Ca 8:9 - Nếu em là trinh nữ, như bức tường, chúng tôi sẽ xây tháp bạc bảo vệ em. Nhưng nếu em là người lả lơi, như cánh cửa đu đưa, chúng tôi sẽ đóng cửa của em bằng gỗ bá hương.
- Ai Ca 4:2 - Trai tráng ưu tú của Giê-ru-sa-lem ngày trước được quý như vàng ròng, nay bị xem như những bình gốm do người thợ gốm tầm thường tạo nên.
- Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
- Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
- Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
- Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
- Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
- Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
- Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
- Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
- Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
- Gióp 42:15 - Trong khắp vùng, không có ai đẹp bằng ba cô con gái của Gióp. Gióp cho ba con gái hưởng gia tài sản nghiệp như các con trai.
- Thi Thiên 127:4 - Con sinh trong tuổi thanh xuân như mũi tên trong tay chiến sĩ.
- Thi Thiên 127:5 - Phước cho người đông con! Vì sẽ không bị thua sút, khi tranh chấp với kẻ thù tại cửa thành.
- Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
- Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
- 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
- Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.