逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
- 新标点和合本 - 凭你的慈爱剪除我的仇敌, 灭绝一切苦待我的人, 因我是你的仆人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凭你的慈爱剪除我的仇敌, 灭绝所有苦待我的人,因我是你的仆人。
- 和合本2010(神版-简体) - 凭你的慈爱剪除我的仇敌, 灭绝所有苦待我的人,因我是你的仆人。
- 当代译本 - 求你施慈爱,铲除我的仇敌, 求你消灭一切迫害我的人, 因为我是你的仆人。
- 圣经新译本 - 求你因你的慈爱使我的仇敌灭绝, 求你消灭所有苦害我的人, 因为我是你的仆人。
- 中文标准译本 - 藉着你的慈爱,除尽我的仇敌, 消灭我灵魂所有的敌人, 因为我是你的仆人!
- 现代标点和合本 - 凭你的慈爱剪除我的仇敌, 灭绝一切苦待我的人, 因我是你的仆人。
- 和合本(拼音版) - 凭你的慈爱剪除我的仇敌, 灭绝一切苦待我的人, 因我是你的仆人。
- New International Version - In your unfailing love, silence my enemies; destroy all my foes, for I am your servant.
- New International Reader's Version - Because your love is faithful, put an end to my enemies. Destroy all of them, because I serve you.
- English Standard Version - And in your steadfast love you will cut off my enemies, and you will destroy all the adversaries of my soul, for I am your servant.
- New Living Translation - In your unfailing love, silence all my enemies and destroy all my foes, for I am your servant.
- Christian Standard Bible - and in your faithful love destroy my enemies. Wipe out all those who attack me, for I am your servant.
- New American Standard Bible - And in Your faithfulness, destroy my enemies, And eliminate all those who attack my soul, For I am Your servant.
- New King James Version - In Your mercy cut off my enemies, And destroy all those who afflict my soul; For I am Your servant.
- Amplified Bible - In your lovingkindness, silence and destroy my enemies And destroy all those who afflict my life, For I am Your servant.
- American Standard Version - And in thy lovingkindness cut off mine enemies, And destroy all them that afflict my soul; For I am thy servant.
- King James Version - And of thy mercy cut off mine enemies, and destroy all them that afflict my soul: for I am thy servant.
- New English Translation - As a demonstration of your loyal love, destroy my enemies! Annihilate all who threaten my life, for I am your servant.
- World English Bible - In your loving kindness, cut off my enemies, and destroy all those who afflict my soul, For I am your servant.
- 新標點和合本 - 憑你的慈愛剪除我的仇敵, 滅絕一切苦待我的人, 因我是你的僕人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 憑你的慈愛剪除我的仇敵, 滅絕所有苦待我的人,因我是你的僕人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 憑你的慈愛剪除我的仇敵, 滅絕所有苦待我的人,因我是你的僕人。
- 當代譯本 - 求你施慈愛,剷除我的仇敵, 求你消滅一切迫害我的人, 因為我是你的僕人。
- 聖經新譯本 - 求你因你的慈愛使我的仇敵滅絕, 求你消滅所有苦害我的人, 因為我是你的僕人。
- 呂振中譯本 - 憑你的堅愛使我的仇敵滅絕, 殺滅一切與我為敵的人; 因為我是你的僕人。
- 中文標準譯本 - 藉著你的慈愛,除盡我的仇敵, 消滅我靈魂所有的敵人, 因為我是你的僕人!
- 現代標點和合本 - 憑你的慈愛剪除我的仇敵, 滅絕一切苦待我的人, 因我是你的僕人。
- 文理和合譯本 - 我為爾僕、其依爾慈絕我敵、苦我者悉滅之兮、
- 文理委辦譯本 - 我為爾僕、請爾彰厥仁義、俾敵緘默、害予之人、必遭翦滅兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為主之僕、求主施恩、誅殺我仇敵、滅絕一切逼迫我之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 消滅我諸仇。著爾慈恩富。莫使爾臣僕。長受群小侮。
- Nueva Versión Internacional - Por tu gran amor, destruye a mis enemigos; acaba con todos mis adversarios. ¡Yo soy tu siervo!
- 현대인의 성경 - 주는 나를 한결같이 사랑하십니다. 나를 괴롭히는 모든 원수들을 제거하소서. 나는 주의 종입니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть будут наши сыновья подобны молодым разросшимся растениям; пусть будут наши дочери подобны стройным колоннам во дворцах;
- Восточный перевод - Пусть будут наши сыновья подобны молодым разросшимся растениям; пусть будут наши дочери подобны стройным колоннам во дворцах;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть будут наши сыновья подобны молодым разросшимся растениям; пусть будут наши дочери подобны стройным колоннам во дворцах;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть будут наши сыновья подобны молодым разросшимся растениям; пусть будут наши дочери подобны стройным колоннам во дворцах;
- La Bible du Semeur 2015 - Dans ton amour, ╵tu détruiras mes ennemis, et tu feras périr ╵tous mes persécuteurs, car moi, je suis ╵ton serviteur.
- リビングバイブル - 私を愛してくださる恵み深い神よ。 すべての敵を根絶やしにし、 危害を加えようとする者どもを滅ぼしてください。 私はあなたに仕えるしもべなのですから。
- Nova Versão Internacional - E no teu amor leal, aniquila os meus inimigos; destrói todos os meus adversários, pois sou teu servo.
- Hoffnung für alle - Lass meine Feinde umkommen und vernichte alle, die mich verfolgen! Denn du bist ein gnädiger Gott, und ich diene dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยความรักมั่นคงที่ทรงมีต่อข้าพระองค์ ขอทรงสยบศัตรูทั้งปวง ขอทรงทำลายปฏิปักษ์ทั้งสิ้นของข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์เป็นผู้รับใช้ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และโปรดกำจัดพวกศัตรูของข้าพเจ้าด้วยความรักอันมั่นคงของพระองค์ และฆ่าเหล่าปรปักษ์ของข้าพเจ้าทั้งหมด เพราะข้าพเจ้าเป็นผู้รับใช้ของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
- 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
- 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
- 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
- Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
- 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
- Thi Thiên 119:94 - Con thuộc về Chúa; xin giải cứu con! Vì con phục tùng mệnh lệnh của Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
- Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
- Thi Thiên 54:5 - Theo đức thành tín, xin Ngài tiêu diệt. Báo trả công minh những kẻ ác thù.