逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
- 新标点和合本 - 求你领我出离被囚之地, 我好称赞你的名。 义人必环绕我, 因为你是用厚恩待我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你从被囚之地领我出来, 我好颂扬你的名。 义人必环绕我, 因为你用厚恩待我。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你从被囚之地领我出来, 我好颂扬你的名。 义人必环绕我, 因为你用厚恩待我。
- 当代译本 - 求你救我脱离牢笼, 好让我赞美你。 因为你恩待我, 义人必聚集在我周围。
- 圣经新译本 - 求你把我从牢狱中领出来, 好让我称赞你的名; 义人必环绕着我, 因为你以厚恩待我。”
- 中文标准译本 - 求你把我的灵魂从被囚之地领出来, 好让我称颂你的名; 义人将环绕我, 因为你恩待我。
- 现代标点和合本 - 求你领我出离被囚之地, 我好称赞你的名。 义人必环绕我, 因为你是用厚恩待我。
- 和合本(拼音版) - 求你领我出离被囚之地, 我好称赞你的名。 义人必环绕我, 因为你是用厚恩待我。
- New International Version - Set me free from my prison, that I may praise your name. Then the righteous will gather about me because of your goodness to me.
- New International Reader's Version - My troubles are like a prison. Set me free so I can praise your name. Then those who do what is right will gather around me because you have been good to me.
- English Standard Version - Bring me out of prison, that I may give thanks to your name! The righteous will surround me, for you will deal bountifully with me.
- New Living Translation - Bring me out of prison so I can thank you. The godly will crowd around me, for you are good to me.”
- Christian Standard Bible - Free me from prison so that I can praise your name. The righteous will gather around me because you deal generously with me.
- New American Standard Bible - Bring my soul out of prison, So that I may give thanks to Your name; The righteous will surround me, For You will look after me.”
- New King James Version - Bring my soul out of prison, That I may praise Your name; The righteous shall surround me, For You shall deal bountifully with me.”
- Amplified Bible - Bring my soul out of prison (adversity), So that I may give thanks and praise Your name; The righteous will surround me [in triumph], For You will look after me.”
- American Standard Version - Bring my soul out of prison, That I may give thanks unto thy name: The righteous shall compass me about; For thou wilt deal bountifully with me.
- King James Version - Bring my soul out of prison, that I may praise thy name: the righteous shall compass me about; for thou shalt deal bountifully with me.
- New English Translation - Free me from prison, that I may give thanks to your name. Because of me the godly will assemble, for you will vindicate me.
- World English Bible - Bring my soul out of prison, that I may give thanks to your name. The righteous will surround me, for you will be good to me.
- 新標點和合本 - 求你領我出離被囚之地, 我好稱讚你的名。 義人必環繞我, 因為你是用厚恩待我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你從被囚之地領我出來, 我好頌揚你的名。 義人必環繞我, 因為你用厚恩待我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你從被囚之地領我出來, 我好頌揚你的名。 義人必環繞我, 因為你用厚恩待我。
- 當代譯本 - 求你救我脫離牢籠, 好讓我讚美你。 因為你恩待我, 義人必聚集在我周圍。
- 聖經新譯本 - 求你把我從牢獄中領出來, 好讓我稱讚你的名; 義人必環繞著我, 因為你以厚恩待我。”
- 呂振中譯本 - 求你領我出被囚之地, 我好稱讚你的名; 因為義人正眼巴巴地等着 你以厚恩待我。
- 中文標準譯本 - 求你把我的靈魂從被囚之地領出來, 好讓我稱頌你的名; 義人將環繞我, 因為你恩待我。
- 現代標點和合本 - 求你領我出離被囚之地, 我好稱讚你的名。 義人必環繞我, 因為你是用厚恩待我。
- 文理和合譯本 - 導我出囹圄、俾我稱頌爾名、爾將厚待我、義人環我兮、
- 文理委辦譯本 - 爾脫我於幽囚、我頌爾之聲名、爾施厚恩於我、則義人來歸兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主導我出幽囚、我即稱讚主名、主以恩待我、善人必環繞我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我今處絕境。顚沛亦已甚。群小相窘辱。其勢一何猛。
- Nueva Versión Internacional - Sácame de la prisión, para que alabe yo tu nombre. Los justos se reunirán en torno mío por la bondad que me has mostrado.
- 현대인의 성경 - 내 영혼을 감옥에서 끌어내어 주의 이름을 찬양하게 하소서. 주께서 나에게 은혜를 베푸실 것이므로 의로운 자들이 내 주변에 모여들 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Поспеши, ответь мне, Господи; дух мой изнемогает. Не скрывай от меня Своего лица, иначе я уподоблюсь тем, кто нисходит в пропасть.
- Восточный перевод - Поспеши, ответь мне, Вечный; дух мой изнемогает. Не скрывай от меня Своего лица, иначе я уподоблюсь тем, кто нисходит в пропасть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поспеши, ответь мне, Вечный; дух мой изнемогает. Не скрывай от меня Своего лица, иначе я уподоблюсь тем, кто нисходит в пропасть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поспеши, ответь мне, Вечный; дух мой изнемогает. Не скрывай от меня Своего лица, иначе я уподоблюсь тем, кто нисходит в пропасть.
- La Bible du Semeur 2015 - Sois attentif ╵à mes supplications car j’ai touché ╵le fond de la misère. Délivre-moi ╵de mes persécuteurs ! Ils sont bien plus puissants que moi.
- リビングバイブル - どうか、私を牢獄から連れ出し、 あなたへの感謝にあふれさせてください。 私が助けられたことを知れば、 神を敬う人々は、あなたの力を喜ぶでしょう。」
- Nova Versão Internacional - Liberta-me da prisão, e renderei graças ao teu nome. Então os justos se reunirão à minha volta por causa da tua bondade para comigo.
- Hoffnung für alle - Höre auf meinen Hilfeschrei, denn ich bin völlig verzweifelt! Rette mich vor meinen Verfolgern, denn ich bin ihnen hilflos ausgeliefert!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงปลดปล่อยข้าพระองค์จากการจองจำ เพื่อข้าพระองค์จะสรรเสริญพระนามของพระองค์ แล้วคนชอบธรรมจะห้อมล้อมข้าพระองค์ เพราะความดีของพระองค์ที่ทรงมีต่อข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดพาข้าพเจ้าออกจากคุกใต้ดิน เพื่อข้าพเจ้าจะได้ขอบคุณพระนามของพระองค์ บรรดาผู้ชอบธรรมจะอยู่โดยรอบข้าพเจ้า เพราะความกรุณาของพระองค์ที่มีต่อข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 107:41 - Nhưng Ngài giải cứu người nghèo khổ khỏi hoạn nạn và cho con cháu họ thêm đông như bầy chiên.
- Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
- Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
- Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
- Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
- Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
- Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
- Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
- Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
- Thi Thiên 22:21 - Cho con thoát sư tử mồm đang há, hẳn Ngài cứu con thoát khỏi sừng bò rừng.
- Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
- Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
- Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
- Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
- Thi Thiên 116:7 - Hồn ta hỡi, hãy về nơi an nghỉ, vì Chúa Hằng Hữu hậu đãi tôi.
- Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
- Thi Thiên 119:74 - Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng khi thấy con, vì con đặt niềm hy vọng nơi lời Chúa.
- Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
- Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
- Thi Thiên 119:17 - Xin ban ơn cho đầy tớ Chúa, cho con sống để giữ kim ngôn.
- Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
- Thi Thiên 7:7 - Các dân tộc sẽ tụ họp quanh Chúa. Trên ngôi cao Ngài phán xét loài người.
- Thi Thiên 13:6 - Con sẽ luôn ca hát tôn vinh vì Chúa Hằng Hữu cho con dồi dào ân phước.
- Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
- Thi Thiên 143:11 - Vì Danh Chúa Hằng Hữu, xin cho con sống. Do đức công chính Chúa, xin cứu con khỏi gian nan.