逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, là năng lực cứu rỗi con, Ngài che chở mạng sống con giữa trận mạc.
- 新标点和合本 - 主耶和华、我救恩的力量啊, 在争战的日子,你遮蔽了我的头。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主—耶和华、我救恩的力量啊, 在战争的日子,你遮蔽了我的头。
- 和合本2010(神版-简体) - 主—耶和华、我救恩的力量啊, 在战争的日子,你遮蔽了我的头。
- 当代译本 - 主耶和华,我大能的拯救者啊, 在战争的日子,你护庇我的头。
- 圣经新译本 - 主耶和华,拯救我的力量啊, 在争战的日子,你保护了我的头。
- 中文标准译本 - 主耶和华,我救恩的力量啊, 在争战的日子里,你遮护了我的头!
- 现代标点和合本 - 主耶和华,我救恩的力量啊, 在争战的日子,你遮蔽了我的头。
- 和合本(拼音版) - 主耶和华、我救恩的力量啊, 在争战的日子,你遮蔽了我的头。
- New International Version - Sovereign Lord, my strong deliverer, you shield my head in the day of battle.
- New International Reader's Version - Lord and King, you save me because you are strong. You are like a shield that keeps me safe in the day of battle.
- English Standard Version - O Lord, my Lord, the strength of my salvation, you have covered my head in the day of battle.
- New Living Translation - O Sovereign Lord, the strong one who rescued me, you protected me on the day of battle.
- Christian Standard Bible - Lord, my Lord, my strong Savior, you shield my head on the day of battle.
- New American Standard Bible - God the Lord, the strength of my salvation, You have covered my head on the day of battle.
- New King James Version - O God the Lord, the strength of my salvation, You have covered my head in the day of battle.
- Amplified Bible - O God the Lord, the strength of my salvation, You have covered my head in the day of battle.
- American Standard Version - O Jehovah the Lord, the strength of my salvation, Thou hast covered my head in the day of battle.
- King James Version - O God the Lord, the strength of my salvation, thou hast covered my head in the day of battle.
- New English Translation - O sovereign Lord, my strong deliverer, you shield my head in the day of battle.
- World English Bible - Yahweh, the Lord, the strength of my salvation, you have covered my head in the day of battle.
- 新標點和合本 - 主-耶和華、我救恩的力量啊, 在爭戰的日子,你遮蔽了我的頭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主-耶和華、我救恩的力量啊, 在戰爭的日子,你遮蔽了我的頭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主—耶和華、我救恩的力量啊, 在戰爭的日子,你遮蔽了我的頭。
- 當代譯本 - 主耶和華,我大能的拯救者啊, 在戰爭的日子,你護庇我的頭。
- 聖經新譯本 - 主耶和華,拯救我的力量啊, 在爭戰的日子,你保護了我的頭。
- 呂振中譯本 - 主永恆主,拯救我、的力量啊, 當交鋒的日子你掩護了我的頭。
- 中文標準譯本 - 主耶和華,我救恩的力量啊, 在爭戰的日子裡,你遮護了我的頭!
- 現代標點和合本 - 主耶和華,我救恩的力量啊, 在爭戰的日子,你遮蔽了我的頭。
- 文理和合譯本 - 主耶和華、我拯救之力歟、在昔戰鬥之日、爾蔽我首兮、
- 文理委辦譯本 - 我主耶和華兮、爾施力以救我、戰鬥之日、爾覆翼我兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主施大能拯救我、在爭戰之日、護庇我首、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我白雅瑋。爾為我主。求爾傾耳。聽我哀訴。
- Nueva Versión Internacional - Señor Soberano, mi Salvador poderoso que me protege en el día de la batalla:
- 현대인의 성경 - 내 구원의 능력이 되시는 주 여호와여, 주는 전쟁터에서 나를 보호하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Как земля, которую рассекают и дробят, так рассыпаны наши кости у пасти мира мертвых .
- Восточный перевод - Как земля, которую рассекают и дробят, так рассыпаны наши кости у пасти мира мёртвых.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как земля, которую рассекают и дробят, так рассыпаны наши кости у пасти мира мёртвых.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как земля, которую рассекают и дробят, так рассыпаны наши кости у пасти мира мёртвых.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai dit à l’Eternel : ╵« Tu es mon Dieu ! » O Eternel, prête attention ╵à mes supplications.
- Nova Versão Internacional - Ó Soberano Senhor, meu salvador poderoso, tu me proteges a cabeça no dia da batalha;
- Hoffnung für alle - Ich aber sage: Herr, du bist mein Gott! Höre mich, wenn ich zu dir um Hilfe rufe!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ผู้ช่วยกู้ที่เข้มแข็งของข้าพระองค์ ผู้เป็นโล่ปกป้องศีรษะของข้าพระองค์ในยามศึก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ ผู้ช่วยให้รอดพ้นของข้าพเจ้า ผู้กอปรด้วยมหิทธานุภาพ พระองค์คุ้มกันศีรษะของข้าพเจ้าดั่งโล่ในยามสงคราม
交叉引用
- Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
- Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
- 2 Sa-mu-ên 8:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
- 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
- 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
- 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
- Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
- Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 144:10 - Chúa đã cứu các vua! Giải thoát Đa-vít, đầy tớ Chúa khỏi gươm tai hại.
- Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
- 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
- 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
- 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
- 1 Sa-mu-ên 17:48 - Gô-li-át xông về phía Đa-vít. Đa-vít cũng vội vàng tiến lên.
- 1 Sa-mu-ên 17:49 - Đưa tay vào túi lấy viên sỏi đặt vào ná, Đa-vít bắn ngay vào trán người Phi-li-tin. Viên sỏi đâm thủng trán, Gô-li-át ngã xuống, sấp mặt trên đất.
- 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
- 1 Sa-mu-ên 17:51 - Đa-vít chạy đến rồi rút gươm của Gô-li-át ra khỏi vỏ. Đa-vít dùng gươm ấy đâm hắn và chặt đầu hắn. Quân Phi-li-tin thấy dũng sĩ của mình chết, vội vàng bỏ chạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
- Thi Thiên 59:17 - Lạy Đấng Sức Mạnh của con, con ca ngợi Ngài, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là nơi ẩn náu. Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót.
- Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
- Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.