逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cảm tạ Chúa đã tạo nên con đáng sợ và lạ lùng! Công việc Chúa tuyệt diệu, con hoàn toàn biết rõ.
- 新标点和合本 - 我要称谢你,因我受造,奇妙可畏; 你的作为奇妙,这是我心深知道的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要称谢你,因我受造奇妙可畏, 你的作为奇妙,这是我心深知道的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要称谢你,因我受造奇妙可畏, 你的作为奇妙,这是我心深知道的。
- 当代译本 - 我称谢你,因为我受造奇妙可畏; 你的作为奇妙,我心深深知道。
- 圣经新译本 - 我要称谢你,因为我的受造奇妙可畏; 你的作为奇妙, 这是我深深知道的。
- 中文标准译本 - 我要称谢你,因为我受造 奇妙可畏; 你所做的奇妙,我的灵魂深深知道。
- 现代标点和合本 - 我要称谢你,因我受造奇妙可畏; 你的作为奇妙,这是我心深知道的。
- 和合本(拼音版) - 我要称谢你,因我受造奇妙可畏。 你的作为奇妙,这是我心深知道的。
- New International Version - I praise you because I am fearfully and wonderfully made; your works are wonderful, I know that full well.
- New International Reader's Version - How you made me is amazing and wonderful. I praise you for that. What you have done is wonderful. I know that very well.
- English Standard Version - I praise you, for I am fearfully and wonderfully made. Wonderful are your works; my soul knows it very well.
- New Living Translation - Thank you for making me so wonderfully complex! Your workmanship is marvelous—how well I know it.
- Christian Standard Bible - I will praise you because I have been remarkably and wondrously made. Your works are wondrous, and I know this very well.
- New American Standard Bible - I will give thanks to You, because I am awesomely and wonderfully made; Wonderful are Your works, And my soul knows it very well.
- New King James Version - I will praise You, for I am fearfully and wonderfully made; Marvelous are Your works, And that my soul knows very well.
- Amplified Bible - I will give thanks and praise to You, for I am fearfully and wonderfully made; Wonderful are Your works, And my soul knows it very well.
- American Standard Version - I will give thanks unto thee; for I am fearfully and wonderfully made: Wonderful are thy works; And that my soul knoweth right well.
- King James Version - I will praise thee; for I am fearfully and wonderfully made: marvellous are thy works; and that my soul knoweth right well.
- New English Translation - I will give you thanks because your deeds are awesome and amazing. You knew me thoroughly;
- World English Bible - I will give thanks to you, for I am fearfully and wonderfully made. Your works are wonderful. My soul knows that very well.
- 新標點和合本 - 我要稱謝你,因我受造,奇妙可畏; 你的作為奇妙,這是我心深知道的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要稱謝你,因我受造奇妙可畏, 你的作為奇妙,這是我心深知道的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要稱謝你,因我受造奇妙可畏, 你的作為奇妙,這是我心深知道的。
- 當代譯本 - 我稱謝你,因為我受造奇妙可畏; 你的作為奇妙,我心深深知道。
- 聖經新譯本 - 我要稱謝你,因為我的受造奇妙可畏; 你的作為奇妙, 這是我深深知道的。
- 呂振中譯本 - 我稱謝你,因為你可畏懼而奇妙 ; 你所作的很奇妙。 你深深認識我 。
- 中文標準譯本 - 我要稱謝你,因為我受造 奇妙可畏; 你所做的奇妙,我的靈魂深深知道。
- 現代標點和合本 - 我要稱謝你,因我受造奇妙可畏; 你的作為奇妙,這是我心深知道的。
- 文理和合譯本 - 我必稱謝爾、因我受造奧妙可駭、爾之經綸奇異、我心深知兮、
- 文理委辦譯本 - 爾造我躬、神妙莫測、爾之經綸、無不奇異、是我所知、頌美爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我讚美主、因我受造甚奇可畏、主之作為奇異、我心亦深知之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之大能。無與比矣。臟腑森然。主實型之。
- Nueva Versión Internacional - ¡Te alabo porque soy una creación admirable! ¡Tus obras son maravillosas, y esto lo sé muy bien!
- 현대인의 성경 - 내가 이처럼 놀랍고 신기하게 만들어졌으니 주를 찬양합니다. 주의 솜씨가 얼마나 훌륭한지 나는 잘 알고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Поистине, праведные будут славить Твое имя; честные будут жить в Твоем присутствии.
- Восточный перевод - Поистине, праведные будут славить Твоё имя; честные будут жить в Твоём присутствии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поистине, праведные будут славить Твоё имя; честные будут жить в Твоём присутствии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поистине, праведные будут славить Твоё имя; честные будут жить в Твоём присутствии.
- La Bible du Semeur 2015 - Je te loue ╵d’avoir fait de moi ╵une créature ╵aussi merveilleuse : tu fais des merveilles, et je le reconnais bien.
- リビングバイブル - こんなにも複雑かつ緻密に 仕上げてくださったことを感謝します。 想像することもできないくらい、すばらしいことです。 あなたのわざは驚くべきもので、 私にはとうてい、理解することはできません。
- Nova Versão Internacional - Eu te louvo porque me fizeste de modo especial e admirável . Tuas obras são maravilhosas! Digo isso com convicção.
- Hoffnung für alle - Herr, ich danke dir dafür, dass du mich so wunderbar und einzigartig gemacht hast! Großartig ist alles, was du geschaffen hast – das erkenne ich!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์สรรเสริญพระองค์ เพราะพระองค์ทรงสร้างข้าพระองค์อย่างมหัศจรรย์และน่าครั่นคร้าม ฝีพระหัตถ์ของพระองค์อัศจรรย์ ข้าพระองค์ทราบดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าขอบคุณพระองค์ เพราะข้าพเจ้าถูกสร้างขึ้นมาอย่างน่าครั่นคร้ามและมหัศจรรย์ สิ่งที่พระองค์กระทำมหัศจรรย์ยิ่งนัก พระองค์รู้จักข้าพเจ้าอย่างลึกซึ้ง
交叉引用
- Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
- Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
- Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
- Thi Thiên 92:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lòng con hớn hở vì việc Chúa làm cho con! Dâng hoan ca khi thấy rõ việc Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
- Thi Thiên 111:2 - Công ơn Chúa vô cùng vĩ đại! Những người ham thích đáng nên học hỏi.
- Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
- Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.