逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tạo nên tâm thần con, dệt thành con trong lòng mẹ.
- 新标点和合本 - 我的肺腑是你所造的; 我在母腹中,你已覆庇我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的肺腑是你所造的, 我在母腹中,你已编织 我。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的肺腑是你所造的, 我在母腹中,你已编织 我。
- 当代译本 - 你创造了我的肺腑心肠, 使我在母腹中成形。
- 圣经新译本 - 我的脏腑是你所造的, 在我母腹中你塑造了我。
- 中文标准译本 - 是你创造了我的肺腑, 在我母腹中编织了我。
- 现代标点和合本 - 我的肺腑是你所造的, 我在母腹中,你已覆庇我。
- 和合本(拼音版) - 我的肺腑是你所造的。 我在母腹中,你已覆庇我。
- New International Version - For you created my inmost being; you knit me together in my mother’s womb.
- New International Reader's Version - You created the deepest parts of my being. You put me together inside my mother’s body.
- English Standard Version - For you formed my inward parts; you knitted me together in my mother’s womb.
- New Living Translation - You made all the delicate, inner parts of my body and knit me together in my mother’s womb.
- The Message - Oh yes, you shaped me first inside, then out; you formed me in my mother’s womb. I thank you, High God—you’re breathtaking! Body and soul, I am marvelously made! I worship in adoration—what a creation! You know me inside and out, you know every bone in my body; You know exactly how I was made, bit by bit, how I was sculpted from nothing into something. Like an open book, you watched me grow from conception to birth; all the stages of my life were spread out before you, The days of my life all prepared before I’d even lived one day.
- Christian Standard Bible - For it was you who created my inward parts; you knit me together in my mother’s womb.
- New American Standard Bible - For You created my innermost parts; You wove me in my mother’s womb.
- New King James Version - For You formed my inward parts; You covered me in my mother’s womb.
- Amplified Bible - For You formed my innermost parts; You knit me [together] in my mother’s womb.
- American Standard Version - For thou didst form my inward parts: Thou didst cover me in my mother’s womb.
- King James Version - For thou hast possessed my reins: thou hast covered me in my mother's womb.
- New English Translation - Certainly you made my mind and heart; you wove me together in my mother’s womb.
- World English Bible - For you formed my inmost being. You knit me together in my mother’s womb.
- 新標點和合本 - 我的肺腑是你所造的; 我在母腹中,你已覆庇我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的肺腑是你所造的, 我在母腹中,你已編織 我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的肺腑是你所造的, 我在母腹中,你已編織 我。
- 當代譯本 - 你創造了我的肺腑心腸, 使我在母腹中成形。
- 聖經新譯本 - 我的臟腑是你所造的, 在我母腹中你塑造了我。
- 呂振中譯本 - 我的 肺腑 腎 腸 是你製作的; 我在 母 腹中是你織造了 我。
- 中文標準譯本 - 是你創造了我的肺腑, 在我母腹中編織了我。
- 現代標點和合本 - 我的肺腑是你所造的, 我在母腹中,你已覆庇我。
- 文理和合譯本 - 我之臟腑、爾所締造、我在母胎、爾所組織兮、
- 文理委辦譯本 - 我之腎腸、爾所締造、我在母懷、爾所甄陶兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之臟腑為主所造、我在母腹、主已覆庇我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我之有生。亦云奇矣。
- Nueva Versión Internacional - Tú creaste mis entrañas; me formaste en el vientre de mi madre.
- 현대인의 성경 - 주는 내 몸의 모든 기관을 만드시고 어머니의 태에서 나를 베 짜듯이 지으셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Я знаю, что Господь даст правосудие бедным и заступится за нищих.
- Восточный перевод - Я знаю, что Вечный даст правосудие бедным и заступится за нищих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю, что Вечный даст правосудие бедным и заступится за нищих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю, что Вечный даст правосудие бедным и заступится за нищих.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu m’as fait ce que je suis, et tu m’as tissé ╵dans le ventre de ma mère.
- リビングバイブル - 神は、精巧に私の体のすべての器官を造り、 母の胎内で組み立ててくださいました。
- Nova Versão Internacional - Tu criaste o íntimo do meu ser e me teceste no ventre de minha mãe.
- Hoffnung für alle - Du hast mich mit meinem Innersten geschaffen, im Leib meiner Mutter hast du mich gebildet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงสร้างส่วนลึกล้ำภายในตัวข้าพระองค์ พระองค์ทรงถักทอข้าพระองค์ขึ้นในครรภ์มารดา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระองค์เป็นผู้สร้างอวัยวะภายในของข้าพเจ้า พระองค์ประสานข้าพเจ้าไว้อย่างสนิทแนบในครรภ์มารดาของข้าพเจ้า
交叉引用
- Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
- Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 22:9 - Chúa đã đem con ra khỏi lòng mẹ khiến con tin cậy Chúa khi còn bú mẹ.
- Thi Thiên 22:10 - Từ lòng mẹ, con được giao cho Chúa. Ngài là Đức Chúa Trời con trước lúc con ra đời.
- Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
- Gióp 10:10 - Chúa đã chỉ dẫn sự thai nghén con và tạo hình dạng con trong tử cung.
- Gióp 10:11 - Chúa đã bọc con bằng da và thịt, và kết chặt con lại bằng xương và gân.
- Gióp 10:12 - Chúa cho con mạng sống và tình thương của Ngài. Sự chăm sóc của Ngài gìn giữ đời sống con.
- Gióp 31:15 - Vì Đức Chúa Trời dựng nên tôi và đầy tớ tôi. Chúa tạo cả hai chúng tôi từ lòng mẹ.
- Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
- Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
- Giê-rê-mi 1:5 - “Ta đã biết con trước khi tạo nên con trong lòng mẹ. Trước khi con sinh ra, Ta đã dành riêng con và chỉ định con làm tiên tri cho các dân tộc.”