Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
137:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • 新标点和合本 - 我们曾在巴比伦的河边坐下, 一追想锡安就哭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们在巴比伦河边, 坐在那里,追想锡安,就哭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们在巴比伦河边, 坐在那里,追想锡安,就哭了。
  • 当代译本 - 我们坐在巴比伦河畔, 想起锡安禁不住凄然泪下。
  • 圣经新译本 - 我们曾坐在巴比伦的河畔, 在那里我们一想起 锡安就哭了。
  • 中文标准译本 - 在巴比伦河边,我们坐在那里, 想起锡安的时候,就哭了。
  • 现代标点和合本 - 我们曾在巴比伦的河边坐下, 一追想锡安就哭了。
  • 和合本(拼音版) - 我们曾在巴比伦的河边坐下, 一追想锡安就哭了。
  • New International Version - By the rivers of Babylon we sat and wept when we remembered Zion.
  • New International Reader's Version - We were sitting by the rivers of Babylon. We wept when we remembered what had happened to Zion.
  • English Standard Version - By the waters of Babylon, there we sat down and wept, when we remembered Zion.
  • New Living Translation - Beside the rivers of Babylon, we sat and wept as we thought of Jerusalem.
  • The Message - Alongside Babylon’s rivers we sat on the banks; we cried and cried, remembering the good old days in Zion. Alongside the quaking aspens we stacked our unplayed harps; That’s where our captors demanded songs, sarcastic and mocking: “Sing us a happy Zion song!”
  • Christian Standard Bible - By the rivers of Babylon — there we sat down and wept when we remembered Zion.
  • New American Standard Bible - By the rivers of Babylon, There we sat down and wept, When we remembered Zion.
  • New King James Version - By the rivers of Babylon, There we sat down, yea, we wept When we remembered Zion.
  • Amplified Bible - By the rivers of Babylon, There we [captives] sat down and wept, When we remembered Zion [the city God imprinted on our hearts].
  • American Standard Version - By the rivers of Babylon, There we sat down, yea, we wept, When we remembered Zion.
  • King James Version - By the rivers of Babylon, there we sat down, yea, we wept, when we remembered Zion.
  • New English Translation - By the rivers of Babylon we sit down and weep when we remember Zion.
  • World English Bible - By the rivers of Babylon, there we sat down. Yes, we wept, when we remembered Zion.
  • 新標點和合本 - 我們曾在巴比倫的河邊坐下, 一追想錫安就哭了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們在巴比倫河邊, 坐在那裏,追想錫安,就哭了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們在巴比倫河邊, 坐在那裏,追想錫安,就哭了。
  • 當代譯本 - 我們坐在巴比倫河畔, 想起錫安禁不住淒然淚下。
  • 聖經新譯本 - 我們曾坐在巴比倫的河畔, 在那裡我們一想起 錫安就哭了。
  • 呂振中譯本 - 我們曾在 巴比倫 河溝邊, 在那裏、我們一追想到 錫安 , 就坐 在地上 哭了。
  • 中文標準譯本 - 在巴比倫河邊,我們坐在那裡, 想起錫安的時候,就哭了。
  • 現代標點和合本 - 我們曾在巴比倫的河邊坐下, 一追想錫安就哭了。
  • 文理和合譯本 - 在巴比倫河濱、我儕追念郇邑、坐而哭泣兮、
  • 文理委辦譯本 - 我坐於巴比倫河濱、追思郇邑、哭泣不已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕曾坐在 巴比倫 之河濱、追想 郇 城、痛哭流淚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憶昔淹留 巴比倫 。河濱默坐泣 西溫 。
  • Nueva Versión Internacional - Junto a los ríos de Babilonia nos sentábamos, y llorábamos al acordarnos de Sión.
  • 현대인의 성경 - 우리는 바빌론 강변에 앉아서 시온을 기억하며 울었다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Буду славить Тебя всем своим сердцем; перед богами воспою хвалу Тебе.
  • Восточный перевод - Буду славить Тебя всем своим сердцем; перед богами воспою хвалу Тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду славить Тебя всем своим сердцем; перед богами воспою хвалу Тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду славить Тебя всем своим сердцем; перед богами воспою хвалу Тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au bord des fleuves ╵de Babylone, nous nous étions assis ╵et nous pleurions en pensant à Sion.
  • リビングバイブル - バビロンの川のほとりに座り、 私たちはエルサレムのことを思って泣きました。
  • Nova Versão Internacional - Junto aos rios da Babilônia nós nos sentamos e choramos com saudade de Sião.
  • Hoffnung für alle - Wir saßen an den Flüssen Babylons und weinten, immer wenn wir an Zion dachten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ริมฝั่งแม่น้ำของบาบิโลน เรานั่งลงและร่ำไห้ เมื่อระลึกถึงศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ณ ริม​ฝั่ง​แม่น้ำ​ของ​บาบิโลน พวก​เรา​นั่ง​ร้องไห้ ใน​ยาม​ที่​เรา​นึกถึง​ศิโยน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 2:10 - Một con sông phát nguyên từ Ê-đen tưới khắp vườn; từ đó, sông chia ra bốn nhánh.
  • Sáng Thế Ký 2:11 - Nhánh thứ nhất là Bi-sôn, chảy quanh xứ Ha-vi-la.
  • Sáng Thế Ký 2:12 - Nơi ấy có vàng tinh khiết; nhũ hương và bích ngọc.
  • Sáng Thế Ký 2:13 - Nhánh thứ nhì là Ghi-hôn, chảy vòng xứ Cút.
  • Sáng Thế Ký 2:14 - Nhánh thứ ba là Ti-gơ, chảy sang phía đông xứ A-sy-ri. Nhánh thứ tư là Ơ-phơ-rát.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Đa-ni-ên 10:2 - Lúc ấy, tôi đang dành ba tuần lễ nhịn ăn, nhịn uống để khóc than.
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • E-xơ-ra 8:31 - Ngày mười hai tháng giêng, từ Kênh A-ha-va chúng tôi lên đường đi Giê-ru-sa-lem. Đức Chúa Trời gìn giữ chúng tôi khỏi tay kẻ thù rình rập dọc đường.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Giê-rê-mi 15:17 - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
  • E-xơ-ra 8:21 - Bên bờ Kênh A-ha-va, tôi yêu cầu mọi người kiêng ăn, tỏ lòng khiêm tốn trước Đức Chúa Trời, xin Ngài cho chúng tôi và con cái, cùng của cải được bình an trong lúc đi đường.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 1:3 - (Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Thầy Tế lễ Ê-xê-chi-ên, con Bu-xi, tại xứ Canh-đê, bên bờ Sông Kê-ba, và tại đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên ông.)
  • Ai Ca 2:18 - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
  • Ai Ca 3:51 - Lòng tôi đau như xé ruột trước số phận của các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem.
  • Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
  • Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
  • Ê-xê-chi-ên 3:15 - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • 新标点和合本 - 我们曾在巴比伦的河边坐下, 一追想锡安就哭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们在巴比伦河边, 坐在那里,追想锡安,就哭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们在巴比伦河边, 坐在那里,追想锡安,就哭了。
  • 当代译本 - 我们坐在巴比伦河畔, 想起锡安禁不住凄然泪下。
  • 圣经新译本 - 我们曾坐在巴比伦的河畔, 在那里我们一想起 锡安就哭了。
  • 中文标准译本 - 在巴比伦河边,我们坐在那里, 想起锡安的时候,就哭了。
  • 现代标点和合本 - 我们曾在巴比伦的河边坐下, 一追想锡安就哭了。
  • 和合本(拼音版) - 我们曾在巴比伦的河边坐下, 一追想锡安就哭了。
  • New International Version - By the rivers of Babylon we sat and wept when we remembered Zion.
  • New International Reader's Version - We were sitting by the rivers of Babylon. We wept when we remembered what had happened to Zion.
  • English Standard Version - By the waters of Babylon, there we sat down and wept, when we remembered Zion.
  • New Living Translation - Beside the rivers of Babylon, we sat and wept as we thought of Jerusalem.
  • The Message - Alongside Babylon’s rivers we sat on the banks; we cried and cried, remembering the good old days in Zion. Alongside the quaking aspens we stacked our unplayed harps; That’s where our captors demanded songs, sarcastic and mocking: “Sing us a happy Zion song!”
  • Christian Standard Bible - By the rivers of Babylon — there we sat down and wept when we remembered Zion.
  • New American Standard Bible - By the rivers of Babylon, There we sat down and wept, When we remembered Zion.
  • New King James Version - By the rivers of Babylon, There we sat down, yea, we wept When we remembered Zion.
  • Amplified Bible - By the rivers of Babylon, There we [captives] sat down and wept, When we remembered Zion [the city God imprinted on our hearts].
  • American Standard Version - By the rivers of Babylon, There we sat down, yea, we wept, When we remembered Zion.
  • King James Version - By the rivers of Babylon, there we sat down, yea, we wept, when we remembered Zion.
  • New English Translation - By the rivers of Babylon we sit down and weep when we remember Zion.
  • World English Bible - By the rivers of Babylon, there we sat down. Yes, we wept, when we remembered Zion.
  • 新標點和合本 - 我們曾在巴比倫的河邊坐下, 一追想錫安就哭了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們在巴比倫河邊, 坐在那裏,追想錫安,就哭了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們在巴比倫河邊, 坐在那裏,追想錫安,就哭了。
  • 當代譯本 - 我們坐在巴比倫河畔, 想起錫安禁不住淒然淚下。
  • 聖經新譯本 - 我們曾坐在巴比倫的河畔, 在那裡我們一想起 錫安就哭了。
  • 呂振中譯本 - 我們曾在 巴比倫 河溝邊, 在那裏、我們一追想到 錫安 , 就坐 在地上 哭了。
  • 中文標準譯本 - 在巴比倫河邊,我們坐在那裡, 想起錫安的時候,就哭了。
  • 現代標點和合本 - 我們曾在巴比倫的河邊坐下, 一追想錫安就哭了。
  • 文理和合譯本 - 在巴比倫河濱、我儕追念郇邑、坐而哭泣兮、
  • 文理委辦譯本 - 我坐於巴比倫河濱、追思郇邑、哭泣不已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕曾坐在 巴比倫 之河濱、追想 郇 城、痛哭流淚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憶昔淹留 巴比倫 。河濱默坐泣 西溫 。
  • Nueva Versión Internacional - Junto a los ríos de Babilonia nos sentábamos, y llorábamos al acordarnos de Sión.
  • 현대인의 성경 - 우리는 바빌론 강변에 앉아서 시온을 기억하며 울었다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Буду славить Тебя всем своим сердцем; перед богами воспою хвалу Тебе.
  • Восточный перевод - Буду славить Тебя всем своим сердцем; перед богами воспою хвалу Тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду славить Тебя всем своим сердцем; перед богами воспою хвалу Тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду славить Тебя всем своим сердцем; перед богами воспою хвалу Тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au bord des fleuves ╵de Babylone, nous nous étions assis ╵et nous pleurions en pensant à Sion.
  • リビングバイブル - バビロンの川のほとりに座り、 私たちはエルサレムのことを思って泣きました。
  • Nova Versão Internacional - Junto aos rios da Babilônia nós nos sentamos e choramos com saudade de Sião.
  • Hoffnung für alle - Wir saßen an den Flüssen Babylons und weinten, immer wenn wir an Zion dachten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ริมฝั่งแม่น้ำของบาบิโลน เรานั่งลงและร่ำไห้ เมื่อระลึกถึงศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ณ ริม​ฝั่ง​แม่น้ำ​ของ​บาบิโลน พวก​เรา​นั่ง​ร้องไห้ ใน​ยาม​ที่​เรา​นึกถึง​ศิโยน
  • Sáng Thế Ký 2:10 - Một con sông phát nguyên từ Ê-đen tưới khắp vườn; từ đó, sông chia ra bốn nhánh.
  • Sáng Thế Ký 2:11 - Nhánh thứ nhất là Bi-sôn, chảy quanh xứ Ha-vi-la.
  • Sáng Thế Ký 2:12 - Nơi ấy có vàng tinh khiết; nhũ hương và bích ngọc.
  • Sáng Thế Ký 2:13 - Nhánh thứ nhì là Ghi-hôn, chảy vòng xứ Cút.
  • Sáng Thế Ký 2:14 - Nhánh thứ ba là Ti-gơ, chảy sang phía đông xứ A-sy-ri. Nhánh thứ tư là Ơ-phơ-rát.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Đa-ni-ên 10:2 - Lúc ấy, tôi đang dành ba tuần lễ nhịn ăn, nhịn uống để khóc than.
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • E-xơ-ra 8:31 - Ngày mười hai tháng giêng, từ Kênh A-ha-va chúng tôi lên đường đi Giê-ru-sa-lem. Đức Chúa Trời gìn giữ chúng tôi khỏi tay kẻ thù rình rập dọc đường.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Giê-rê-mi 15:17 - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
  • E-xơ-ra 8:21 - Bên bờ Kênh A-ha-va, tôi yêu cầu mọi người kiêng ăn, tỏ lòng khiêm tốn trước Đức Chúa Trời, xin Ngài cho chúng tôi và con cái, cùng của cải được bình an trong lúc đi đường.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 1:3 - (Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Thầy Tế lễ Ê-xê-chi-ên, con Bu-xi, tại xứ Canh-đê, bên bờ Sông Kê-ba, và tại đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên ông.)
  • Ai Ca 2:18 - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
  • Ai Ca 3:51 - Lòng tôi đau như xé ruột trước số phận của các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem.
  • Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
  • Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
  • Ê-xê-chi-ên 3:15 - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献