Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
136:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 新标点和合本 - 就是杀戮亚摩利王西宏, 因他的慈爱永远长存;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 杀戮亚摩利王西宏, 因他的慈爱永远长存;
  • 和合本2010(神版-简体) - 杀戮亚摩利王西宏, 因他的慈爱永远长存;
  • 当代译本 - 祂击杀了亚摩利王西宏, 因为祂的慈爱永远长存。
  • 圣经新译本 - 他杀了 亚摩利王西宏, 因为他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 他杀了亚摩利王西宏, 他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 就是杀戮亚摩利王西宏, 因他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 就是杀戮亚摩利王西宏, 因他的慈爱永远长存;
  • New International Version - Sihon king of the Amorites His love endures forever.
  • New International Reader's Version - He killed Sihon, the king of the Amorites. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - Sihon, king of the Amorites, for his steadfast love endures forever;
  • New Living Translation - Sihon king of the Amorites, His faithful love endures forever.
  • Christian Standard Bible - Sihon king of the Amorites His faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - Sihon, king of the Amorites, For His faithfulness is everlasting,
  • New King James Version - Sihon king of the Amorites, For His mercy endures forever;
  • Amplified Bible - Sihon, king of the Amorites, For His lovingkindness endures forever;
  • American Standard Version - Sihon king of the Amorites; For his lovingkindness endureth forever;
  • King James Version - Sihon king of the Amorites: for his mercy endureth for ever:
  • New English Translation - Sihon, king of the Amorites, for his loyal love endures,
  • World English Bible - Sihon king of the Amorites; for his loving kindness endures forever;
  • 新標點和合本 - 就是殺戮亞摩利王西宏, 因他的慈愛永遠長存;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殺戮亞摩利王西宏, 因他的慈愛永遠長存;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殺戮亞摩利王西宏, 因他的慈愛永遠長存;
  • 當代譯本 - 祂擊殺了亞摩利王西宏, 因為祂的慈愛永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 他殺了 亞摩利王西宏, 因為他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 他 殺戮了 亞摩利 王 西宏 , 因為他堅固的愛永遠長存;
  • 中文標準譯本 - 他殺了亞摩利王西宏, 他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 就是殺戮亞摩利王西宏, 因他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 戮亞摩利王西宏、以其慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 殺亞摩哩王西宏矜憫恆懷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誅殺 亞摩利 王 西宏 、主之恩慈、永遠常存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】 亞摩 之君。名曰 西宏 。【應】慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - A Sijón, el rey amorreo; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 아모리 사람의 왕 시혼을 죽이신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit périr Sihôn, ╵roi des Amoréens, car son amour dure à toujours .
  • リビングバイブル - エモリ人の王シホンも、バシャンの王オグも、 神の手にかかって殺されました。 イスラエルへの恵みは絶えることがありません。
  • Nova Versão Internacional - Seom, rei dos amorreus, O seu amor dura para sempre!
  • Hoffnung für alle - Sihon, den König der Amoriter – seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือกษัตริย์สิโหนของชาวอาโมไรต์ ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัน​ได้แก่​สิโหน​กษัตริย์​ของ​ชาว​อาโมร์ เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Dân Số Ký 21:21 - Người Ít-ra-ên sai sứ nói với vua A-mô-rít là Si-hôn rằng:
  • Dân Số Ký 21:22 - “Xin cho chúng tôi đi qua đất vua. Chúng tôi chỉ theo đường cái của vua mà đi, không vào ruộng hay vườn nho, không uống nước giếng, cho đến khi ra khỏi lãnh thổ của vua.”
  • Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
  • Dân Số Ký 21:24 - Người Ít-ra-ên chém Vua Si-hôn, chiếm lấy đất từ Ạt-nôn đến Gia-bốc, cho đến tận biên giới nước Am-môn, vì biên cương của Am-môn rất kiên cố.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:7 - Khi chúng ta đến nơi này, Si-hôn, vua Hết-bôn và Óc, vua Ba-san đem quân ra nghênh chiến, nhưng chúng ta đánh bại họ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:31 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Ta đã nộp Vua Si-hôn và đất của vua vào tay con. Hãy tấn công và chiếm lấy đi đất.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:32 - Vua Si-hôn đem toàn lực ra giao chiến tại Gia-hát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, nạp họ cho chúng ta, cha con Si-hôn và toàn lực lượng của vua ấy bị đánh bại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:34 - Chúng ta xâm chiếm mọi thành của họ, giết cả nam phụ lão ấu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:35 - Chỉ giữ lại bầy gia súc và các chiến lợi phẩm đoạt được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 新标点和合本 - 就是杀戮亚摩利王西宏, 因他的慈爱永远长存;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 杀戮亚摩利王西宏, 因他的慈爱永远长存;
  • 和合本2010(神版-简体) - 杀戮亚摩利王西宏, 因他的慈爱永远长存;
  • 当代译本 - 祂击杀了亚摩利王西宏, 因为祂的慈爱永远长存。
  • 圣经新译本 - 他杀了 亚摩利王西宏, 因为他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 他杀了亚摩利王西宏, 他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 就是杀戮亚摩利王西宏, 因他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 就是杀戮亚摩利王西宏, 因他的慈爱永远长存;
  • New International Version - Sihon king of the Amorites His love endures forever.
  • New International Reader's Version - He killed Sihon, the king of the Amorites. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - Sihon, king of the Amorites, for his steadfast love endures forever;
  • New Living Translation - Sihon king of the Amorites, His faithful love endures forever.
  • Christian Standard Bible - Sihon king of the Amorites His faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - Sihon, king of the Amorites, For His faithfulness is everlasting,
  • New King James Version - Sihon king of the Amorites, For His mercy endures forever;
  • Amplified Bible - Sihon, king of the Amorites, For His lovingkindness endures forever;
  • American Standard Version - Sihon king of the Amorites; For his lovingkindness endureth forever;
  • King James Version - Sihon king of the Amorites: for his mercy endureth for ever:
  • New English Translation - Sihon, king of the Amorites, for his loyal love endures,
  • World English Bible - Sihon king of the Amorites; for his loving kindness endures forever;
  • 新標點和合本 - 就是殺戮亞摩利王西宏, 因他的慈愛永遠長存;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殺戮亞摩利王西宏, 因他的慈愛永遠長存;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殺戮亞摩利王西宏, 因他的慈愛永遠長存;
  • 當代譯本 - 祂擊殺了亞摩利王西宏, 因為祂的慈愛永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 他殺了 亞摩利王西宏, 因為他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 他 殺戮了 亞摩利 王 西宏 , 因為他堅固的愛永遠長存;
  • 中文標準譯本 - 他殺了亞摩利王西宏, 他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 就是殺戮亞摩利王西宏, 因他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 戮亞摩利王西宏、以其慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 殺亞摩哩王西宏矜憫恆懷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誅殺 亞摩利 王 西宏 、主之恩慈、永遠常存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】 亞摩 之君。名曰 西宏 。【應】慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - A Sijón, el rey amorreo; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 아모리 사람의 왕 시혼을 죽이신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit périr Sihôn, ╵roi des Amoréens, car son amour dure à toujours .
  • リビングバイブル - エモリ人の王シホンも、バシャンの王オグも、 神の手にかかって殺されました。 イスラエルへの恵みは絶えることがありません。
  • Nova Versão Internacional - Seom, rei dos amorreus, O seu amor dura para sempre!
  • Hoffnung für alle - Sihon, den König der Amoriter – seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือกษัตริย์สิโหนของชาวอาโมไรต์ ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัน​ได้แก่​สิโหน​กษัตริย์​ของ​ชาว​อาโมร์ เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
  • Dân Số Ký 21:21 - Người Ít-ra-ên sai sứ nói với vua A-mô-rít là Si-hôn rằng:
  • Dân Số Ký 21:22 - “Xin cho chúng tôi đi qua đất vua. Chúng tôi chỉ theo đường cái của vua mà đi, không vào ruộng hay vườn nho, không uống nước giếng, cho đến khi ra khỏi lãnh thổ của vua.”
  • Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
  • Dân Số Ký 21:24 - Người Ít-ra-ên chém Vua Si-hôn, chiếm lấy đất từ Ạt-nôn đến Gia-bốc, cho đến tận biên giới nước Am-môn, vì biên cương của Am-môn rất kiên cố.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:7 - Khi chúng ta đến nơi này, Si-hôn, vua Hết-bôn và Óc, vua Ba-san đem quân ra nghênh chiến, nhưng chúng ta đánh bại họ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:31 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Ta đã nộp Vua Si-hôn và đất của vua vào tay con. Hãy tấn công và chiếm lấy đi đất.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:32 - Vua Si-hôn đem toàn lực ra giao chiến tại Gia-hát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, nạp họ cho chúng ta, cha con Si-hôn và toàn lực lượng của vua ấy bị đánh bại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:34 - Chúng ta xâm chiếm mọi thành của họ, giết cả nam phụ lão ấu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:35 - Chỉ giữ lại bầy gia súc và các chiến lợi phẩm đoạt được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献