Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
136:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài là thiện! Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 新标点和合本 - 你们要称谢耶和华,因他本为善; 他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要称谢耶和华,因他本为善; 他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要称谢耶和华,因他本为善; 他的慈爱永远长存。
  • 当代译本 - 你们要称谢耶和华, 因为祂是美善的, 祂的慈爱永远长存。
  • 圣经新译本 - 你们要称谢耶和华,因他本是良善的, 他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 你们当称谢耶和华, 他是美善的, 他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 你们要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 你们要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存。
  • New International Version - Give thanks to the Lord, for he is good. His love endures forever.
  • New International Reader's Version - Give thanks to the Lord, because he is good. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - Give thanks to the Lord, for he is good, for his steadfast love endures forever.
  • New Living Translation - Give thanks to the Lord, for he is good! His faithful love endures forever.
  • The Message - Thank God! He deserves your thanks. His love never quits. Thank the God of all gods, His love never quits. Thank the Lord of all lords. His love never quits.
  • Christian Standard Bible - Give thanks to the Lord, for he is good. His faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - Give thanks to the Lord, for He is good, For His faithfulness is everlasting.
  • New King James Version - Oh, give thanks to the Lord, for He is good! For His mercy endures forever.
  • Amplified Bible - Give thanks to the Lord, for He is good; For His lovingkindness (graciousness, mercy, compassion) endures forever.
  • American Standard Version - Oh give thanks unto Jehovah; for he is good; For his lovingkindness endureth for ever.
  • King James Version - O give thanks unto the Lord; for he is good: for his mercy endureth for ever.
  • New English Translation - Give thanks to the Lord, for he is good, for his loyal love endures.
  • World English Bible - Give thanks to Yahweh, for he is good; for his loving kindness endures forever.
  • 新標點和合本 - 你們要稱謝耶和華,因他本為善; 他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要稱謝耶和華,因他本為善; 他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要稱謝耶和華,因他本為善; 他的慈愛永遠長存。
  • 當代譯本 - 你們要稱謝耶和華, 因為祂是美善的, 祂的慈愛永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 你們要稱謝耶和華,因他本是良善的, 他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 你們要稱謝永恆主,因為他至善; 因為他堅固的愛永遠長存。
  • 中文標準譯本 - 你們當稱謝耶和華, 他是美善的, 他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 你們要稱謝耶和華,因他本為善, 他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 爾其稱謝耶和華、以其為善、慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華無不善、矜憫恆懷、爾曹當頌之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當稱謝主、因主至善、主之恩慈、永遠常存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】稱謝至尊。肫肫其仁。【應】慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - Den gracias al Señor, porque él es bueno; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 여호와께 감사하라. 그는 선하시고 그의 사랑은 영원하다.
  • Новый Русский Перевод - У рек Вавилона мы сидели и плакали, когда вспоминали Сион.
  • Восточный перевод - У рек Вавилона мы сидели и плакали, когда вспоминали Сион.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У рек Вавилона мы сидели и плакали, когда вспоминали Сион.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У рек Вавилона мы сидели и плакали, когда вспоминали Сион.
  • La Bible du Semeur 2015 - Célébrez l’Eternel, ╵car il est bon, car son amour dure à toujours .
  • リビングバイブル - 絶え間なく恵みを注いでくださる主に感謝しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Deem graças ao Senhor, porque ele é bom. O seu amor dura para sempre!
  • Hoffnung für alle - Dankt dem Herrn, denn er ist gut – seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์ทรงแสนดี ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​ประเสริฐ เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 119:68 - Chúa nhân lành chuyên làm việc thiện; xin cho con học tập bước theo Ngài.
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
  • 2 Sử Ký 7:6 - Các thầy tế lễ vào đúng vị trí ấn định. Các nhạc công người Lê-vi cử nhạc ca ngợi Chúa, dùng các nhạc cụ Vua Đa-vít đã làm để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, họ ca ngợi rằng: “Lòng thương xót Chúa còn đến đời đời!” Khi các thầy tế lễ thổi kèn, hội chúng đều đứng.
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • 2 Sử Ký 20:21 - Vua tham khảo ý kiến toàn dân và cử các ca sĩ đi trước quân đội, hát mừng ca ngợi Chúa Hằng Hữu, là Đấng vinh quang thánh khiết. Họ ca hát vang lừng: “Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu; vì sự thương xót của Ngài còn đời đời!”
  • 1 Sử Ký 16:34 - Ô! Hãy cảm tạ Chúa vì Ngài chí thiện! Lòng từ ái Chúa tồn tại muôn năm.
  • Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 106:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
  • Thi Thiên 118:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài là thiện! Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 新标点和合本 - 你们要称谢耶和华,因他本为善; 他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要称谢耶和华,因他本为善; 他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要称谢耶和华,因他本为善; 他的慈爱永远长存。
  • 当代译本 - 你们要称谢耶和华, 因为祂是美善的, 祂的慈爱永远长存。
  • 圣经新译本 - 你们要称谢耶和华,因他本是良善的, 他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 你们当称谢耶和华, 他是美善的, 他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 你们要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 你们要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存。
  • New International Version - Give thanks to the Lord, for he is good. His love endures forever.
  • New International Reader's Version - Give thanks to the Lord, because he is good. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - Give thanks to the Lord, for he is good, for his steadfast love endures forever.
  • New Living Translation - Give thanks to the Lord, for he is good! His faithful love endures forever.
  • The Message - Thank God! He deserves your thanks. His love never quits. Thank the God of all gods, His love never quits. Thank the Lord of all lords. His love never quits.
  • Christian Standard Bible - Give thanks to the Lord, for he is good. His faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - Give thanks to the Lord, for He is good, For His faithfulness is everlasting.
  • New King James Version - Oh, give thanks to the Lord, for He is good! For His mercy endures forever.
  • Amplified Bible - Give thanks to the Lord, for He is good; For His lovingkindness (graciousness, mercy, compassion) endures forever.
  • American Standard Version - Oh give thanks unto Jehovah; for he is good; For his lovingkindness endureth for ever.
  • King James Version - O give thanks unto the Lord; for he is good: for his mercy endureth for ever.
  • New English Translation - Give thanks to the Lord, for he is good, for his loyal love endures.
  • World English Bible - Give thanks to Yahweh, for he is good; for his loving kindness endures forever.
  • 新標點和合本 - 你們要稱謝耶和華,因他本為善; 他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要稱謝耶和華,因他本為善; 他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要稱謝耶和華,因他本為善; 他的慈愛永遠長存。
  • 當代譯本 - 你們要稱謝耶和華, 因為祂是美善的, 祂的慈愛永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 你們要稱謝耶和華,因他本是良善的, 他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 你們要稱謝永恆主,因為他至善; 因為他堅固的愛永遠長存。
  • 中文標準譯本 - 你們當稱謝耶和華, 他是美善的, 他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 你們要稱謝耶和華,因他本為善, 他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 爾其稱謝耶和華、以其為善、慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華無不善、矜憫恆懷、爾曹當頌之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當稱謝主、因主至善、主之恩慈、永遠常存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】稱謝至尊。肫肫其仁。【應】慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - Den gracias al Señor, porque él es bueno; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 여호와께 감사하라. 그는 선하시고 그의 사랑은 영원하다.
  • Новый Русский Перевод - У рек Вавилона мы сидели и плакали, когда вспоминали Сион.
  • Восточный перевод - У рек Вавилона мы сидели и плакали, когда вспоминали Сион.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У рек Вавилона мы сидели и плакали, когда вспоминали Сион.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У рек Вавилона мы сидели и плакали, когда вспоминали Сион.
  • La Bible du Semeur 2015 - Célébrez l’Eternel, ╵car il est bon, car son amour dure à toujours .
  • リビングバイブル - 絶え間なく恵みを注いでくださる主に感謝しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Deem graças ao Senhor, porque ele é bom. O seu amor dura para sempre!
  • Hoffnung für alle - Dankt dem Herrn, denn er ist gut – seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์ทรงแสนดี ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​ประเสริฐ เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 119:68 - Chúa nhân lành chuyên làm việc thiện; xin cho con học tập bước theo Ngài.
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
  • 2 Sử Ký 7:6 - Các thầy tế lễ vào đúng vị trí ấn định. Các nhạc công người Lê-vi cử nhạc ca ngợi Chúa, dùng các nhạc cụ Vua Đa-vít đã làm để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, họ ca ngợi rằng: “Lòng thương xót Chúa còn đến đời đời!” Khi các thầy tế lễ thổi kèn, hội chúng đều đứng.
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • 2 Sử Ký 20:21 - Vua tham khảo ý kiến toàn dân và cử các ca sĩ đi trước quân đội, hát mừng ca ngợi Chúa Hằng Hữu, là Đấng vinh quang thánh khiết. Họ ca hát vang lừng: “Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu; vì sự thương xót của Ngài còn đời đời!”
  • 1 Sử Ký 16:34 - Ô! Hãy cảm tạ Chúa vì Ngài chí thiện! Lòng từ ái Chúa tồn tại muôn năm.
  • Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 106:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
  • Thi Thiên 118:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
圣经
资源
计划
奉献