逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thuận hòa quý báu như dầu, được rót trên đầu A-rôn chảy xuống râu ông và thấm ướt vạt áo dài.
- 新标点和合本 - 这好比那贵重的油浇在亚伦的头上, 流到胡须,又流到他的衣襟;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这好比那贵重的油浇在亚伦的头上, 流到胡须,又流到他的衣襟;
- 和合本2010(神版-简体) - 这好比那贵重的油浇在亚伦的头上, 流到胡须,又流到他的衣襟;
- 当代译本 - 这就像珍贵的膏油倒在亚伦头上, 流到他的胡须, 又流到他的衣襟;
- 圣经新译本 - 这好比那珍贵的油浇在亚伦的头上, 流到胡须, 又从 亚伦的胡须, 流到他的衣领上。
- 中文标准译本 - 这就像浇在亚伦头上贵重的膏油, 流到他的胡须,又流到他的衣襟;
- 现代标点和合本 - 这好比那贵重的油浇在亚伦的头上, 流到胡须,又流到他的衣襟。
- 和合本(拼音版) - 这好比那贵重的油浇在亚伦的头上, 流到胡须,又流到他的衣襟。
- New International Version - It is like precious oil poured on the head, running down on the beard, running down on Aaron’s beard, down on the collar of his robe.
- New International Reader's Version - It’s like the special olive oil that was poured on Aaron’s head. It ran down on his beard and on the collar of his robe.
- English Standard Version - It is like the precious oil on the head, running down on the beard, on the beard of Aaron, running down on the collar of his robes!
- New Living Translation - For harmony is as precious as the anointing oil that was poured over Aaron’s head, that ran down his beard and onto the border of his robe.
- Christian Standard Bible - It is like fine oil on the head, running down on the beard, running down Aaron’s beard onto his robes.
- New American Standard Bible - It is like the precious oil on the head, Running down upon the beard, As on Aaron’s beard, The oil which ran down upon the edge of his robes.
- New King James Version - It is like the precious oil upon the head, Running down on the beard, The beard of Aaron, Running down on the edge of his garments.
- Amplified Bible - It is like the precious oil [of consecration] poured on the head, Coming down on the beard, Even the beard of Aaron, Coming down upon the edge of his [priestly] robes [consecrating the whole body].
- American Standard Version - It is like the precious oil upon the head, That ran down upon the beard, Even Aaron’s beard; That came down upon the skirt of his garments;
- King James Version - It is like the precious ointment upon the head, that ran down upon the beard, even Aaron's beard: that went down to the skirts of his garments;
- New English Translation - It is like fine oil poured on the head which flows down the beard – Aaron’s beard, and then flows down his garments.
- World English Bible - It is like the precious oil on the head, that ran down on the beard, even Aaron’s beard, that came down on the edge of his robes,
- 新標點和合本 - 這好比那貴重的油澆在亞倫的頭上, 流到鬍鬚,又流到他的衣襟;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這好比那貴重的油澆在亞倫的頭上, 流到鬍鬚,又流到他的衣襟;
- 和合本2010(神版-繁體) - 這好比那貴重的油澆在亞倫的頭上, 流到鬍鬚,又流到他的衣襟;
- 當代譯本 - 這就像珍貴的膏油倒在亞倫頭上, 流到他的鬍鬚, 又流到他的衣襟;
- 聖經新譯本 - 這好比那珍貴的油澆在亞倫的頭上, 流到鬍鬚, 又從 亞倫的鬍鬚, 流到他的衣領上。
- 呂振中譯本 - 這好比珍貴的油 澆 在頭上, 流到鬍鬚,流到 亞倫 的鬍鬚, 到他衣裳的領口。
- 中文標準譯本 - 這就像澆在亞倫頭上貴重的膏油, 流到他的鬍鬚,又流到他的衣襟;
- 現代標點和合本 - 這好比那貴重的油澆在亞倫的頭上, 流到鬍鬚,又流到他的衣襟。
- 文理和合譯本 - 譬彼寶膏、沐亞倫首、流於其鬚、延及衣襜兮、
- 文理委辦譯本 - 譬彼香膏、沐亞倫首、流於厥鬚、延及衣襜兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬如寶膏、沐 亞倫 之首、流至鬚髯、流至衣襟、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渾似靈膏沐首時。靈膏流浹 亞倫 鬚。直下浸潤 亞倫 褵。
- Nueva Versión Internacional - Es como el buen aceite que, desde la cabeza, va descendiendo por la barba, por la barba de Aarón, hasta el borde de sus vestiduras.
- 현대인의 성경 - 그것은 값진 기름을 아론의 머리에 부어 그의 수염과 옷깃으로 흘러내리는 것 같고
- Новый Русский Перевод - Вознесите руки свои в святилище и благословите Господа.
- Восточный перевод - Вознесите руки свои в святилище и славьте Вечного!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вознесите руки свои в святилище и славьте Вечного!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вознесите руки свои в святилище и славьте Вечного!
- La Bible du Semeur 2015 - C’est comme l’huile parfumée répandue sur la tête, qui descend sur la barbe, ╵la barbe d’Aaron, et coule jusqu’au bord ╵de ses habits.
- リビングバイブル - 仲良く暮らすことは、 頭に注がれた香り高い油のように尊いことです。 アロンに注がれた香油はひげに流れ落ち、 服のえりにまでしたたりました。
- Nova Versão Internacional - É como óleo precioso derramado sobre a cabeça, que desce pela barba, a barba de Arão, até a gola das suas vestes.
- Hoffnung für alle - Das ist so wohltuend wie das duftende Öl, mit dem der Priester Aaron gesalbt wurde und das vom Kopf herunterrann in seinen Bart, bis hin zum Halssaum seines Gewandes.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนน้ำมันล้ำค่าหลั่งรินลงบนศีรษะ ไหลลงมาบนหนวดเครา ไหลลงมาบนหนวดเคราของอาโรน ไหลลงบนคอเสื้อของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสมือนน้ำมันอันประเสริฐชโลมไว้บนศีรษะ ที่ไหลลงอาบบนเครา บนเคราของอาโรน ไหลรินลงสู่คอเสื้อของท่าน
交叉引用
- Xuất Ai Cập 28:33 - Dùng chỉ xanh, tím, đỏ thắt trái lựu
- Giăng 12:3 - Ma-ri lấy một cân dầu cam tùng nguyên chất rất quý đổ lên chân Chúa Giê-xu, rồi lấy tóc mình lau. Hương thơm ngào ngạt khắp nhà.
- Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
- Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
- Châm Ngôn 27:9 - Dầu và thuốc thơm làm khoan khoái tâm hồn, lời khuyên ngọt ngào của bằng hữu cũng êm dịu dường ấy.
- Xuất Ai Cập 39:24 - Họ dùng chỉ xanh, tím, đỏ và chỉ gai thắt trái lựu, kết dọc theo gấu áo này.
- Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
- Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
- Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
- Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
- Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
- Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
- Xuất Ai Cập 29:7 - Lấy dầu thánh đổ lên đầu, xức cho người.
- Lê-vi Ký 8:12 - Môi-se đổ dầu thánh trên đầu A-rôn, như vậy A-rôn hiến thân phục vụ Chúa.