逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
- 新标点和合本 - 我要使祭司披上救恩, 圣民大声欢呼!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使祭司披上救恩, 圣民就要大声欢呼!
- 和合本2010(神版-简体) - 我要使祭司披上救恩, 圣民就要大声欢呼!
- 当代译本 - 我要用救恩作她祭司的衣裳, 她忠心的子民必欢唱。
- 圣经新译本 - 我要使祭司都披上救恩, 使圣民都大大欢呼。
- 中文标准译本 - 我要使她的祭司们披上救恩, 使她的忠信者大大欢呼。
- 现代标点和合本 - 我要使祭司披上救恩, 圣民大声欢呼。
- 和合本(拼音版) - 我要使祭司披上救恩, 圣民大声欢呼。
- New International Version - I will clothe her priests with salvation, and her faithful people will ever sing for joy.
- New International Reader's Version - I will put salvation on its priests as if it were their clothes. God’s faithful people will always sing for joy.
- English Standard Version - Her priests I will clothe with salvation, and her saints will shout for joy.
- New Living Translation - I will clothe its priests with godliness; its faithful servants will sing for joy.
- Christian Standard Bible - I will clothe its priests with salvation, and its faithful people will shout for joy.
- New American Standard Bible - I will also clothe her priests with salvation, And her godly ones will sing aloud for joy.
- New King James Version - I will also clothe her priests with salvation, And her saints shall shout aloud for joy.
- Amplified Bible - Her priests also I will clothe with salvation, And her godly ones will shout aloud for joy.
- American Standard Version - Her priests also will I clothe with salvation; And her saints shall shout aloud for joy.
- King James Version - I will also clothe her priests with salvation: and her saints shall shout aloud for joy.
- New English Translation - I will protect her priests, and her godly people will shout exuberantly.
- World English Bible - I will also clothe her priests with salvation. Her saints will shout aloud for joy.
- 新標點和合本 - 我要使祭司披上救恩, 聖民大聲歡呼!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使祭司披上救恩, 聖民就要大聲歡呼!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要使祭司披上救恩, 聖民就要大聲歡呼!
- 當代譯本 - 我要用救恩作她祭司的衣裳, 她忠心的子民必歡唱。
- 聖經新譯本 - 我要使祭司都披上救恩, 使聖民都大大歡呼。
- 呂振中譯本 - 我必使她的祭司披上拯救; 她堅貞之民必大聲歡呼。
- 中文標準譯本 - 我要使她的祭司們披上救恩, 使她的忠信者大大歡呼。
- 現代標點和合本 - 我要使祭司披上救恩, 聖民大聲歡呼。
- 文理和合譯本 - 必以拯救被其祭司、聖民大聲歡呼兮、
- 文理委辦譯本 - 我必使祭司得救、敬虔之士、悅懌而謳歌兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其中祭司衣被救恩、使其中虔誠人歡樂謳歌、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 溫溫司鐸。聖德飾身。祁祁天民。齊騰歡聲。
- Nueva Versión Internacional - Revestiré de salvación a sus sacerdotes, y jubilosos cantarán sus fieles.
- 현대인의 성경 - 내가 그 제사장들에게 구원의 옷을 입힐 것이니 그 성도들이 기쁨으로 노래하리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Je parerai ses prêtres de salut, et ceux qui lui sont attachés ╵exulteront de joie.
- リビングバイブル - 祭司には救いの服を着せよう。 わたしを信じる都の住民は、 喜びの声を張り上げるだろう。
- Nova Versão Internacional - Vestirei de salvação os seus sacerdotes e os seus fiéis a celebrarão com grande alegria.
- Hoffnung für alle - Die Priester sollen dem Volk mein Heil bezeugen. Alle, die mir die Treue halten, sollen laut jubeln vor Freude!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้ปุโรหิตของเมืองนี้สวมความรอดเป็นอาภรณ์ ประชากรของนครนี้จะร้องเพลงด้วยความยินดีเสมอไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะให้บรรดาปุโรหิตของศิโยนถึงซึ่งความรอดพ้น และบรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้าในศิโยนสามารถเปล่งเสียงร้องด้วยความยินดี
交叉引用
- Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
- Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
- Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
- Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
- Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
- Ô-sê 11:12 - Ép-ra-im bao bọc Ta bằng lời dối trá và lừa gạt, nhưng Giu-đa vẫn vâng phục Đức Chúa Trời và trung tín với Đấng Thánh.
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
- 2 Sử Ký 6:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, xin hãy chỗi dậy và ngự vào nơi an nghỉ của Chúa, là nơi đã đặt chiếc Hòm tượng trưng sức mạnh của Chúa. Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin cho các thầy tế lễ của Chúa mặc lấy sự cứu rỗi; cho các thánh đồ Ngài vui mừng vì các việc nhân từ Chúa thực hiện.