逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
- 新标点和合本 - 我等候耶和华,我的心等候; 我也仰望他的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我等候耶和华,我的心等候; 我也仰望他的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 我等候耶和华,我的心等候; 我也仰望他的话。
- 当代译本 - 我等候耶和华,一心等候祂, 祂的话语是我的盼望。
- 圣经新译本 - 我等候耶和华,我的心等候他, 我仰望他的话。
- 中文标准译本 - 我等候耶和华—— 我的灵魂等候, 我期盼他的话语;
- 现代标点和合本 - 我等候耶和华,我的心等候, 我也仰望他的话。
- 和合本(拼音版) - 我等候耶和华,我的心等候, 我也仰望他的话。
- New International Version - I wait for the Lord, my whole being waits, and in his word I put my hope.
- New International Reader's Version - With all my heart I wait for the Lord to help me. I put my hope in his word.
- English Standard Version - I wait for the Lord, my soul waits, and in his word I hope;
- New Living Translation - I am counting on the Lord; yes, I am counting on him. I have put my hope in his word.
- The Message - I pray to God—my life a prayer— and wait for what he’ll say and do. My life’s on the line before God, my Lord, waiting and watching till morning, waiting and watching till morning.
- Christian Standard Bible - I wait for the Lord; I wait and put my hope in his word.
- New American Standard Bible - I wait for the Lord, my soul waits, And I wait for His word.
- New King James Version - I wait for the Lord, my soul waits, And in His word I do hope.
- Amplified Bible - I wait [patiently] for the Lord, my soul [expectantly] waits, And in His word do I hope.
- American Standard Version - I wait for Jehovah, my soul doth wait, And in his word do I hope.
- King James Version - I wait for the Lord, my soul doth wait, and in his word do I hope.
- New English Translation - I rely on the Lord, I rely on him with my whole being; I wait for his assuring word.
- World English Bible - I wait for Yahweh. My soul waits. I hope in his word.
- 新標點和合本 - 我等候耶和華,我的心等候; 我也仰望他的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我等候耶和華,我的心等候; 我也仰望他的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我等候耶和華,我的心等候; 我也仰望他的話。
- 當代譯本 - 我等候耶和華,一心等候祂, 祂的話語是我的盼望。
- 聖經新譯本 - 我等候耶和華,我的心等候他, 我仰望他的話。
- 呂振中譯本 - 我等候永恆主,我的心等候着; 我的話我仰望着。
- 中文標準譯本 - 我等候耶和華—— 我的靈魂等候, 我期盼他的話語;
- 現代標點和合本 - 我等候耶和華,我的心等候, 我也仰望他的話。
- 文理和合譯本 - 我待耶和華、我心待之、我企望其言兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、余恆仰望爾、昔有應許之言、爾其踐之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我盼望主、我心盼望、且仰候主之應許、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我心遑遑。惟主是望。望主一言。慰我愁腸。
- Nueva Versión Internacional - Espero al Señor, lo espero con toda el alma; en su palabra he puesto mi esperanza.
- 현대인의 성경 - 내가 여호와의 도움을 기다리며 그의 말씀을 신뢰하노라.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, je m’attends à l’Eternel, ╵oui, je m’attends à lui, ╵de tout mon être, j’ai confiance en sa parole.
- リビングバイブル - だからこそ私は、助けを信じ、 期待をこめて待っているのです。
- Nova Versão Internacional - Espero no Senhor com todo o meu ser e na sua palavra ponho a minha esperança.
- Hoffnung für alle - Ich setze meine ganze Hoffnung auf den Herrn; ich warte auf sein erlösendes Wort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ารอคอยองค์พระผู้เป็นเจ้า จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเฝ้าคอย และฝากความหวังไว้ที่พระวจนะของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าคอยพระผู้เป็นเจ้า จิตวิญญาณของข้าพเจ้ารอคอย และจึงตั้งความหวังในคำกล่าวของพระองค์
交叉引用
- Lu-ca 2:38 - Lúc Si-mê-ôn nói chuyện với Ma-ri và Giô-sép, bà cũng vừa tới đó, cảm tạ Đức Chúa Trời và báo cho mọi người biết Đấng Cứu Chuộc họ trông đợi đã đến rồi.
- Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
- Thi Thiên 119:49 - Xin Chúa nhớ lời hứa cùng đầy tớ Chúa, vì Chúa đã cho con hy vọng.
- Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
- Thi Thiên 119:74 - Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng khi thấy con, vì con đặt niềm hy vọng nơi lời Chúa.
- Thi Thiên 119:42 - Khi ấy, con có thể đáp lời bọn người sỉ nhục con, chỉ vì con tin vào lời Chúa.
- Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
- Thi Thiên 119:114 - Chúa là nơi trú ẩn và cái khiên của con; lời Chúa truyền hy vọng cho con.
- Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
- Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
- Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
- Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
- Thi Thiên 33:20 - Chúng con trông đợi Chúa Hằng Hữu. Đấng cứu hộ, khiên thuẫn chở che.