Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
130:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • 新标点和合本 - 主啊,求你听我的声音! 愿你侧耳听我恳求的声音!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,求你听我的声音! 求你侧耳听我恳求的声音!
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,求你听我的声音! 求你侧耳听我恳求的声音!
  • 当代译本 - 主啊,求你垂听我的呼求, 侧耳听我的祈求。
  • 圣经新译本 - 主啊!求你听我的声音, 求你留心听我恳求的声音。
  • 中文标准译本 - 主啊,求你垂听我的声音, 愿你侧耳听我恳求的声音!
  • 现代标点和合本 - 主啊,求你听我的声音! 愿你侧耳听我恳求的声音!
  • 和合本(拼音版) - 主啊,求你听我的声音, 愿你侧耳听我恳求的声音。
  • New International Version - Lord, hear my voice. Let your ears be attentive to my cry for mercy.
  • New International Reader's Version - Lord, listen to me. Pay attention to my cry for your mercy.
  • English Standard Version - O Lord, hear my voice! Let your ears be attentive to the voice of my pleas for mercy!
  • New Living Translation - Hear my cry, O Lord. Pay attention to my prayer.
  • Christian Standard Bible - Lord, listen to my voice; let your ears be attentive to my cry for help.
  • New American Standard Bible - Lord, hear my voice! Let Your ears be attentive To the sound of my pleadings.
  • New King James Version - Lord, hear my voice! Let Your ears be attentive To the voice of my supplications.
  • Amplified Bible - Lord, hear my voice! Let Your ears be attentive To the voice of my supplications.
  • American Standard Version - Lord, hear my voice: Let thine ears be attentive To the voice of my supplications.
  • King James Version - Lord, hear my voice: let thine ears be attentive to the voice of my supplications.
  • New English Translation - O Lord, listen to me! Pay attention to my plea for mercy!
  • World English Bible - Lord, hear my voice. Let your ears be attentive to the voice of my petitions.
  • 新標點和合本 - 主啊,求你聽我的聲音! 願你側耳聽我懇求的聲音!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,求你聽我的聲音! 求你側耳聽我懇求的聲音!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,求你聽我的聲音! 求你側耳聽我懇求的聲音!
  • 當代譯本 - 主啊,求你垂聽我的呼求, 側耳聽我的祈求。
  • 聖經新譯本 - 主啊!求你聽我的聲音, 求你留心聽我懇求的聲音。
  • 呂振中譯本 - 主啊,聽我的聲音哦! 我懇求的聲音願你側耳、留心而聽。
  • 中文標準譯本 - 主啊,求你垂聽我的聲音, 願你側耳聽我懇求的聲音!
  • 現代標點和合本 - 主啊,求你聽我的聲音! 願你側耳聽我懇求的聲音!
  • 文理和合譯本 - 主歟、其聽我聲、傾耳聽我懇求之聲兮、
  • 文理委辦譯本 - 望主垂聽、不我遐棄兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主俯聽我聲、側耳聽我懇求之聲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主其傾耳。俯聽我求。
  • Nueva Versión Internacional - Escucha, Señor, mi voz. Estén atentos tus oídos a mi voz suplicante.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내 소리를 듣고 나의 간절한 기도에 귀를 기울이소서.
  • Новый Русский Перевод - Но смирял и успокаивал свою душу, как ребенка, отнятого от материнской груди; душа моя – как ребенок, отнятый от материнской груди.
  • Восточный перевод - Но смирял и успокаивал свою душу, как ребёнка, отнятого от материнской груди; душа моя – как ребёнок, отнятый от материнской груди.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но смирял и успокаивал свою душу, как ребёнка, отнятого от материнской груди; душа моя – как ребёнок, отнятый от материнской груди.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но смирял и успокаивал свою душу, как ребёнка, отнятого от материнской груди; душа моя – как ребёнок, отнятый от материнской груди.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seigneur, écoute-moi ! Sois attentif à mes supplications !
  • リビングバイブル - 「お願いですから、私の訴えを聞いて、 助けてください。」
  • Nova Versão Internacional - ouve, Senhor, a minha voz! Estejam atentos os teus ouvidos às minhas súplicas!
  • Hoffnung für alle - Bitte höre mich an, Herr! Lass mein Flehen doch zu dir dringen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงสดับฟังเสียงของข้าพระองค์ ขอทรงเงี่ยพระกรรณ รับฟังคำทูลวิงวอนขอความเมตตาของข้าพระองค์ด้วยเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​ฟัง​เสียง​ข้าพเจ้า โปรด​เงี่ยหู​ฟัง​เสียง​ร้อง​ขอ​ความ​เมตตา​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด
交叉引用
  • Thi Thiên 55:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng nghe con cầu nguyện. Xin đừng làm ngơ lời khẩn nài của con!
  • Thi Thiên 55:2 - Xin Chúa nghe và đáp lời con, con bối rối, bồn chồn, và quẫn trí.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 17:1 - Chúa ôi, xin nghe lời cầu nguyện chân thành. Lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con. Xin chú ý những lời con cầu khẩn, vì chúng xuất phát từ môi miệng chẳng dối gian.
  • Thi Thiên 5:1 - Lạy Chúa, xin nghiêng tai nghe tiếng con, lưu ý đến điều con thầm nguyện.
  • Thi Thiên 5:2 - Xin nghe con kêu xin cứu giúp, lạy Vua của con và Đức Chúa Trời của con, vì con chỉ cầu khẩn với Ngài.
  • Thi Thiên 140:6 - Con thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Đức Chúa Trời con!” Xin lắng nghe, ôi Chúa Hằng Hữu, xin thương xót tiếng con kêu cầu!
  • Thi Thiên 64:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng tai nghe tiếng con than thở. Bảo vệ mạng sống con khỏi quân thù đe dọa.
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • Thi Thiên 61:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe con cầu khẩn! Xin lắng nghe tiếng con kêu nài!
  • Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • 新标点和合本 - 主啊,求你听我的声音! 愿你侧耳听我恳求的声音!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,求你听我的声音! 求你侧耳听我恳求的声音!
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,求你听我的声音! 求你侧耳听我恳求的声音!
  • 当代译本 - 主啊,求你垂听我的呼求, 侧耳听我的祈求。
  • 圣经新译本 - 主啊!求你听我的声音, 求你留心听我恳求的声音。
  • 中文标准译本 - 主啊,求你垂听我的声音, 愿你侧耳听我恳求的声音!
  • 现代标点和合本 - 主啊,求你听我的声音! 愿你侧耳听我恳求的声音!
  • 和合本(拼音版) - 主啊,求你听我的声音, 愿你侧耳听我恳求的声音。
  • New International Version - Lord, hear my voice. Let your ears be attentive to my cry for mercy.
  • New International Reader's Version - Lord, listen to me. Pay attention to my cry for your mercy.
  • English Standard Version - O Lord, hear my voice! Let your ears be attentive to the voice of my pleas for mercy!
  • New Living Translation - Hear my cry, O Lord. Pay attention to my prayer.
  • Christian Standard Bible - Lord, listen to my voice; let your ears be attentive to my cry for help.
  • New American Standard Bible - Lord, hear my voice! Let Your ears be attentive To the sound of my pleadings.
  • New King James Version - Lord, hear my voice! Let Your ears be attentive To the voice of my supplications.
  • Amplified Bible - Lord, hear my voice! Let Your ears be attentive To the voice of my supplications.
  • American Standard Version - Lord, hear my voice: Let thine ears be attentive To the voice of my supplications.
  • King James Version - Lord, hear my voice: let thine ears be attentive to the voice of my supplications.
  • New English Translation - O Lord, listen to me! Pay attention to my plea for mercy!
  • World English Bible - Lord, hear my voice. Let your ears be attentive to the voice of my petitions.
  • 新標點和合本 - 主啊,求你聽我的聲音! 願你側耳聽我懇求的聲音!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,求你聽我的聲音! 求你側耳聽我懇求的聲音!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,求你聽我的聲音! 求你側耳聽我懇求的聲音!
  • 當代譯本 - 主啊,求你垂聽我的呼求, 側耳聽我的祈求。
  • 聖經新譯本 - 主啊!求你聽我的聲音, 求你留心聽我懇求的聲音。
  • 呂振中譯本 - 主啊,聽我的聲音哦! 我懇求的聲音願你側耳、留心而聽。
  • 中文標準譯本 - 主啊,求你垂聽我的聲音, 願你側耳聽我懇求的聲音!
  • 現代標點和合本 - 主啊,求你聽我的聲音! 願你側耳聽我懇求的聲音!
  • 文理和合譯本 - 主歟、其聽我聲、傾耳聽我懇求之聲兮、
  • 文理委辦譯本 - 望主垂聽、不我遐棄兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主俯聽我聲、側耳聽我懇求之聲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主其傾耳。俯聽我求。
  • Nueva Versión Internacional - Escucha, Señor, mi voz. Estén atentos tus oídos a mi voz suplicante.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내 소리를 듣고 나의 간절한 기도에 귀를 기울이소서.
  • Новый Русский Перевод - Но смирял и успокаивал свою душу, как ребенка, отнятого от материнской груди; душа моя – как ребенок, отнятый от материнской груди.
  • Восточный перевод - Но смирял и успокаивал свою душу, как ребёнка, отнятого от материнской груди; душа моя – как ребёнок, отнятый от материнской груди.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но смирял и успокаивал свою душу, как ребёнка, отнятого от материнской груди; душа моя – как ребёнок, отнятый от материнской груди.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но смирял и успокаивал свою душу, как ребёнка, отнятого от материнской груди; душа моя – как ребёнок, отнятый от материнской груди.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seigneur, écoute-moi ! Sois attentif à mes supplications !
  • リビングバイブル - 「お願いですから、私の訴えを聞いて、 助けてください。」
  • Nova Versão Internacional - ouve, Senhor, a minha voz! Estejam atentos os teus ouvidos às minhas súplicas!
  • Hoffnung für alle - Bitte höre mich an, Herr! Lass mein Flehen doch zu dir dringen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงสดับฟังเสียงของข้าพระองค์ ขอทรงเงี่ยพระกรรณ รับฟังคำทูลวิงวอนขอความเมตตาของข้าพระองค์ด้วยเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​ฟัง​เสียง​ข้าพเจ้า โปรด​เงี่ยหู​ฟัง​เสียง​ร้อง​ขอ​ความ​เมตตา​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด
  • Thi Thiên 55:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng nghe con cầu nguyện. Xin đừng làm ngơ lời khẩn nài của con!
  • Thi Thiên 55:2 - Xin Chúa nghe và đáp lời con, con bối rối, bồn chồn, và quẫn trí.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 17:1 - Chúa ôi, xin nghe lời cầu nguyện chân thành. Lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con. Xin chú ý những lời con cầu khẩn, vì chúng xuất phát từ môi miệng chẳng dối gian.
  • Thi Thiên 5:1 - Lạy Chúa, xin nghiêng tai nghe tiếng con, lưu ý đến điều con thầm nguyện.
  • Thi Thiên 5:2 - Xin nghe con kêu xin cứu giúp, lạy Vua của con và Đức Chúa Trời của con, vì con chỉ cầu khẩn với Ngài.
  • Thi Thiên 140:6 - Con thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Đức Chúa Trời con!” Xin lắng nghe, ôi Chúa Hằng Hữu, xin thương xót tiếng con kêu cầu!
  • Thi Thiên 64:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng tai nghe tiếng con than thở. Bảo vệ mạng sống con khỏi quân thù đe dọa.
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • Thi Thiên 61:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe con cầu khẩn! Xin lắng nghe tiếng con kêu nài!
  • Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
圣经
资源
计划
奉献