Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
130:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,我从深处向你求告!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊, 我从深处求告你!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊, 我从深处求告你!
  • 当代译本 - 耶和华啊! 我从深渊向你呼求。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我从深处向你呼求。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我从深处呼求你!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,我从深处向你求告。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我从深处向你求告。
  • New International Version - Out of the depths I cry to you, Lord;
  • New International Reader's Version - Lord, I cry out to you because I’m suffering so deeply.
  • English Standard Version - Out of the depths I cry to you, O Lord!
  • New Living Translation - From the depths of despair, O Lord, I call for your help.
  • The Message - Help, God—I’ve hit rock bottom! Master, hear my cry for help! Listen hard! Open your ears! Listen to my cries for mercy.
  • Christian Standard Bible - Out of the depths I call to you, Lord!
  • New American Standard Bible - Out of the depths I have cried to You, Lord.
  • New King James Version - Out of the depths I have cried to You, O Lord;
  • Amplified Bible - Out of the depths [of distress] I have cried to You, O Lord.
  • American Standard Version - Out of the depths have I cried unto thee, O Jehovah.
  • King James Version - Out of the depths have I cried unto thee, O Lord.
  • New English Translation - From the deep water I cry out to you, O Lord.
  • World English Bible - Out of the depths I have cried to you, Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,我從深處向你求告!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊, 我從深處求告你!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊, 我從深處求告你!
  • 當代譯本 - 耶和華啊! 我從深淵向你呼求。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我從深處向你呼求。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,我從深處向你呼求。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我從深處呼求你!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,我從深處向你求告。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我自深淵呼籲爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 我臨深淵、呼籲耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我在深淵呼籲主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我自窮幽。籲主不休。
  • Nueva Versión Internacional - A ti, Señor, elevo mi clamor desde las profundidades del abismo.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 절망의 늪에서 주께 부르짖습니다.
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения Давида. Господи, не возгордилось мое сердце, и не вознеслись мои глаза, и не занимался я великими, недосягаемыми для меня делами.
  • Восточный перевод - Вечный, не возгордилось моё сердце, и не вознеслись мои глаза, и не занимался я великими, недосягаемыми для меня делами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, не возгордилось моё сердце, и не вознеслись мои глаза, и не занимался я великими, недосягаемыми для меня делами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, не возгордилось моё сердце, и не вознеслись мои глаза, и не занимался я великими, недосягаемыми для меня делами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . Du fond de la détresse ╵je t’invoque, Eternel.
  • リビングバイブル - ああ主よ。私は失意のどん底から、 あなたの助けを叫び求めます。
  • Nova Versão Internacional - Das profundezas clamo a ti, Senhor;
  • Hoffnung für alle - Ein Lied für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Herr, aus tiefster Verzweiflung schreie ich zu dir!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์ร้องทูลพระองค์จากห้วงลึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์​จาก​ห้วง​เหว​แห่ง​ความ​สิ้น​หวัง
交叉引用
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 25:16 - Xin xót thương, trở lại với con, vì con quá nguy khốn cô đơn.
  • Thi Thiên 25:17 - Nỗi đau thương sao gia tăng mãi. Xin cứu con khỏi mọi cảnh khổ đau!
  • Thi Thiên 25:18 - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,我从深处向你求告!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊, 我从深处求告你!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊, 我从深处求告你!
  • 当代译本 - 耶和华啊! 我从深渊向你呼求。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我从深处向你呼求。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我从深处呼求你!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,我从深处向你求告。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我从深处向你求告。
  • New International Version - Out of the depths I cry to you, Lord;
  • New International Reader's Version - Lord, I cry out to you because I’m suffering so deeply.
  • English Standard Version - Out of the depths I cry to you, O Lord!
  • New Living Translation - From the depths of despair, O Lord, I call for your help.
  • The Message - Help, God—I’ve hit rock bottom! Master, hear my cry for help! Listen hard! Open your ears! Listen to my cries for mercy.
  • Christian Standard Bible - Out of the depths I call to you, Lord!
  • New American Standard Bible - Out of the depths I have cried to You, Lord.
  • New King James Version - Out of the depths I have cried to You, O Lord;
  • Amplified Bible - Out of the depths [of distress] I have cried to You, O Lord.
  • American Standard Version - Out of the depths have I cried unto thee, O Jehovah.
  • King James Version - Out of the depths have I cried unto thee, O Lord.
  • New English Translation - From the deep water I cry out to you, O Lord.
  • World English Bible - Out of the depths I have cried to you, Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,我從深處向你求告!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊, 我從深處求告你!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊, 我從深處求告你!
  • 當代譯本 - 耶和華啊! 我從深淵向你呼求。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我從深處向你呼求。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,我從深處向你呼求。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我從深處呼求你!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,我從深處向你求告。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我自深淵呼籲爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 我臨深淵、呼籲耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我在深淵呼籲主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我自窮幽。籲主不休。
  • Nueva Versión Internacional - A ti, Señor, elevo mi clamor desde las profundidades del abismo.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 절망의 늪에서 주께 부르짖습니다.
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения Давида. Господи, не возгордилось мое сердце, и не вознеслись мои глаза, и не занимался я великими, недосягаемыми для меня делами.
  • Восточный перевод - Вечный, не возгордилось моё сердце, и не вознеслись мои глаза, и не занимался я великими, недосягаемыми для меня делами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, не возгордилось моё сердце, и не вознеслись мои глаза, и не занимался я великими, недосягаемыми для меня делами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, не возгордилось моё сердце, и не вознеслись мои глаза, и не занимался я великими, недосягаемыми для меня делами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . Du fond de la détresse ╵je t’invoque, Eternel.
  • リビングバイブル - ああ主よ。私は失意のどん底から、 あなたの助けを叫び求めます。
  • Nova Versão Internacional - Das profundezas clamo a ti, Senhor;
  • Hoffnung für alle - Ein Lied für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Herr, aus tiefster Verzweiflung schreie ich zu dir!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์ร้องทูลพระองค์จากห้วงลึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์​จาก​ห้วง​เหว​แห่ง​ความ​สิ้น​หวัง
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 25:16 - Xin xót thương, trở lại với con, vì con quá nguy khốn cô đơn.
  • Thi Thiên 25:17 - Nỗi đau thương sao gia tăng mãi. Xin cứu con khỏi mọi cảnh khổ đau!
  • Thi Thiên 25:18 - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
圣经
资源
计划
奉献