逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻo kẻ thù con nói: “Ta đã thắng rồi!” Cũng xin đừng để chúng vui mừng khi con ngã.
- 新标点和合本 - 免得我的仇敌说:“我胜了他”; 免得我的敌人在我摇动的时候喜乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 免得我的仇敌说“我胜了他”; 免得我的敌人在我动摇的时候喜乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 免得我的仇敌说“我胜了他”; 免得我的敌人在我动摇的时候喜乐。
- 当代译本 - 免得我的仇敌说:“我们战胜了他!” 免得敌人因我败落而欢喜。
- 圣经新译本 - 免得我的仇敌说:“我胜过了他”; 免得我跌倒的时候我的敌人就欢呼。
- 中文标准译本 - 免得我的仇敌说“我胜过了他”; 免得我的敌人在我动摇时快乐。
- 现代标点和合本 - 免得我的仇敌说“我胜了他”, 免得我的敌人在我摇动的时候喜乐。
- 和合本(拼音版) - 免得我的仇敌说:“我胜了他”; 免得我的敌人在我摇动的时候喜乐。
- New International Version - and my enemy will say, “I have overcome him,” and my foes will rejoice when I fall.
- New International Reader's Version - Then my enemies will say, “We have beaten him.” They will be filled with joy when I die.
- English Standard Version - lest my enemy say, “I have prevailed over him,” lest my foes rejoice because I am shaken.
- New Living Translation - Don’t let my enemies gloat, saying, “We have defeated him!” Don’t let them rejoice at my downfall.
- Christian Standard Bible - My enemy will say, “I have triumphed over him,” and my foes will rejoice because I am shaken.
- New American Standard Bible - And my enemy will say, “I have overcome him,” And my adversaries will rejoice when I am shaken.
- New King James Version - Lest my enemy say, “I have prevailed against him”; Lest those who trouble me rejoice when I am moved.
- Amplified Bible - And my enemy will say, “I have overcome him,” And my adversaries will rejoice when I am shaken.
- American Standard Version - Lest mine enemy say, I have prevailed against him; Lest mine adversaries rejoice when I am moved.
- King James Version - Lest mine enemy say, I have prevailed against him; and those that trouble me rejoice when I am moved.
- New English Translation - Then my enemy will say, “I have defeated him!” Then my foes will rejoice because I am upended.
- World English Bible - lest my enemy say, “I have prevailed against him;” lest my adversaries rejoice when I fall.
- 新標點和合本 - 免得我的仇敵說:我勝了他; 免得我的敵人在我搖動的時候喜樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得我的仇敵說「我勝了他」; 免得我的敵人在我動搖的時候喜樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 免得我的仇敵說「我勝了他」; 免得我的敵人在我動搖的時候喜樂。
- 當代譯本 - 免得我的仇敵說:「我們戰勝了他!」 免得敵人因我敗落而歡喜。
- 聖經新譯本 - 免得我的仇敵說:“我勝過了他”; 免得我跌倒的時候我的敵人就歡呼。
- 呂振中譯本 - 免得我的仇敵說:『我勝了他』, 免得 我的敵人因我搖動而快樂。
- 中文標準譯本 - 免得我的仇敵說「我勝過了他」; 免得我的敵人在我動搖時快樂。
- 現代標點和合本 - 免得我的仇敵說「我勝了他」, 免得我的敵人在我搖動的時候喜樂。
- 文理和合譯本 - 免我仇曰、予已勝之、免敵見余顚躓、而欣喜兮、
- 文理委辦譯本 - 恐敵人獲勝而自雄兮、見余傾跌而竊喜兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 免我仇人云、我已勝之、免我敵人樂我傾跌、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主其垂青兮。應我之求。賜光明於吾目兮。庶免昏睡而長休。
- Nueva Versión Internacional - así no dirá mi enemigo: «Lo he vencido»; así mi adversario no se alegrará de mi caída.
- 현대인의 성경 - 내 원수들이 “우리가 너를 이겼다” 하고 말하지 못하게 하소서. 그들이 내가 넘어진 것을 기뻐하지 못하게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает мой народ, как хлеб, и Господа не призывает?
- Восточный перевод - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает Мой народ, как хлеб, и Вечного не призывает?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает Мой народ, как хлеб, и Вечного не призывает?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает Мой народ, как хлеб, и Вечного не призывает?
- La Bible du Semeur 2015 - Regarde, Eternel mon Dieu, réponds-moi, viens réparer mes forces, sinon je m’endors dans la mort.
- リビングバイブル - 敵に、「あの者を倒した」と言わせないでください。 私が倒れたと言って、 彼らがほくそ笑んだりしませんように。
- Nova Versão Internacional - os meus inimigos dirão: “Eu o venci”, e os meus adversários festejarão o meu fracasso.
- Hoffnung für alle - Herr, mein Gott, wende dich mir zu und antworte mir! Lass mich wieder froh werden und neuen Mut gewinnen, sonst bin ich dem Tod geweiht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และศัตรูของข้าพระองค์จะกล่าวว่า “เราชนะเขาแล้ว” และปฏิปักษ์ของข้าพระองค์จะดีใจเมื่อข้าพระองค์ล้มลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เกรงว่าศัตรูจะพูดว่า “เรามีชัยชนะเหนือเขาแล้ว” และพวกปรปักษ์ก็จะยินดีเมื่อข้าพเจ้าหวั่นไหว
交叉引用
- Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
- Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
- Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
- Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
- Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
- Thi Thiên 121:2 - Ơn cứu giúp từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo đất trời!
- Thi Thiên 121:3 - Chúa không để chân ngươi trơn trợt; Đấng canh giữ ngươi không bao giờ ngủ.
- Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
- Thi Thiên 9:19 - Xin trỗi dậy, lạy Chúa Hằng Hữu! Xin đừng để con người thắng thế! Trước Thiên nhan, xin phán xét các dân!
- Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
- Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
- Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
- Ê-xê-chi-ên 35:13 - Ngươi tự tôn tự đại phản chống Ta, và Ta đều nghe tất cả!
- Ê-xê-chi-ên 35:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cả thế giới sẽ vui mừng khi Ta khiến đất nước ngươi bị tàn phá.
- Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
- Thi Thiên 38:16 - Con cầu nguyện: “Xin đừng để kẻ thù con hả hê hay vui mừng vì chân con trượt ngã.”
- Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
- Châm Ngôn 12:3 - Gian ác không đem lại hạnh phước bền lâu, nhưng người công chính sẽ đâm rễ vững vàng.
- Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.