Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
126:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • 新标点和合本 - 那带种流泪出去的, 必要欢欢乐乐地带禾捆回来!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那带种流泪出去的, 必欢呼地带禾捆回来!
  • 和合本2010(神版-简体) - 那带种流泪出去的, 必欢呼地带禾捆回来!
  • 当代译本 - 含泪出去撒种的必欢呼着带回禾捆。
  • 圣经新译本 - 那带着种子流着泪出去撒种的, 必带着禾捆欢呼快乐地回来。
  • 中文标准译本 - 那扛着种子、哭泣着出去的, 必定扛着禾捆,欢呼着回来。
  • 现代标点和合本 - 那带种流泪出去的, 必要欢欢乐乐地带禾捆回来。
  • 和合本(拼音版) - 那带种流泪出去的, 必要欢欢乐乐地带禾捆回来。
  • New International Version - Those who go out weeping, carrying seed to sow, will return with songs of joy, carrying sheaves with them.
  • New International Reader's Version - Those who go out weeping as they carry seeds to plant will come back singing with joy. They will bring the new crop back with them.
  • English Standard Version - He who goes out weeping, bearing the seed for sowing, shall come home with shouts of joy, bringing his sheaves with him.
  • New Living Translation - They weep as they go to plant their seed, but they sing as they return with the harvest.
  • Christian Standard Bible - Though one goes along weeping, carrying the bag of seed, he will surely come back with shouts of joy, carrying his sheaves.
  • New American Standard Bible - One who goes here and there weeping, carrying his bag of seed, Shall indeed come again with a shout of joy, bringing his sheaves with him.
  • New King James Version - He who continually goes forth weeping, Bearing seed for sowing, Shall doubtless come again with rejoicing, Bringing his sheaves with him.
  • Amplified Bible - He who goes back and forth weeping, carrying his bag of seed [for planting], Will indeed come again with a shout of joy, bringing his sheaves with him.
  • American Standard Version - He that goeth forth and weepeth, bearing seed for sowing, Shall doubtless come again with joy, bringing his sheaves with him.
  • King James Version - He that goeth forth and weepeth, bearing precious seed, shall doubtless come again with rejoicing, bringing his sheaves with him.
  • New English Translation - The one who weeps as he walks along, carrying his bag of seed, will certainly come in with a shout of joy, carrying his sheaves of grain.
  • World English Bible - He who goes out weeping, carrying seed for sowing, will certainly come again with joy, carrying his sheaves.
  • 新標點和合本 - 那帶種流淚出去的, 必要歡歡樂樂地帶禾捆回來!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那帶種流淚出去的, 必歡呼地帶禾捆回來!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那帶種流淚出去的, 必歡呼地帶禾捆回來!
  • 當代譯本 - 含淚出去撒種的必歡呼著帶回禾捆。
  • 聖經新譯本 - 那帶著種子流著淚出去撒種的, 必帶著禾捆歡呼快樂地回來。
  • 呂振中譯本 - 願那帶着撒種的種子、哭 着 出去的、 帶着禾捆、歡呼地回來。
  • 中文標準譯本 - 那扛著種子、哭泣著出去的, 必定扛著禾捆,歡呼著回來。
  • 現代標點和合本 - 那帶種流淚出去的, 必要歡歡樂樂地帶禾捆回來。
  • 文理和合譯本 - 攜種流涕而出者、必挾禾束、欣然而歸兮、
  • 文理委辦譯本 - 出而播種、雖有憂傷、及其歸也、同攜禾束、欣喜不勝兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 攜穀種以播者、哭泣而往、迨負禾束而歸、必然歡欣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 去時皆嗚咽。含淚播種子。來時應怡怡。帶笑刈嘉穗。
  • Nueva Versión Internacional - El que llorando esparce la semilla, cantando recoge sus gavillas.
  • 현대인의 성경 - 울면서 씨를 가지고 나가 뿌리는 자는 단을 가지고 기쁨으로 돌아오리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui s’en va en pleurant ╵alors qu’il porte sa semence reviendra en poussant des cris de joie, ╵alors qu’il portera ses gerbes.
  • リビングバイブル - 種を手にし、泣きながら出て行った人々が、 やがて収穫の束をかかえ、 歌いながら帰って来るのです。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que sai chorando enquanto lança a semente, voltará com cantos de alegria, trazendo os seus feixes.
  • Hoffnung für alle - Weinend geht er hinaus und streut die Samen aufs Feld; doch wenn er zurückkommt, jubelt er über die reiche Ernte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่ออกไปหว่านเมล็ดพืช ด้วยน้ำตา จะแบกฟ่อนข้าวกลับมา ด้วยบทเพลงแห่งความยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​หอบ​เมล็ด​พืช​เดิน​ออก​ไป​หว่าน พร้อม​การ​ร่ำไห้ จะ​กลับ​มา​บ้าน​ด้วย​เสียง​โห่​ร้อง​แห่ง​ความ​ยินดี พร้อม​กับ​นำ​ต้น​ข้าว​ที่​เก็บ​เกี่ยว​ได้​มา​หลาย​ฟ่อน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Gióp 11:16 - Anh sẽ quên đi thời khổ nạn; như dòng nước đã chảy xa.
  • Gióp 11:17 - Đời anh sẽ rực rỡ như ban ngày. Ngay cả tăm tối cũng sẽ sáng như bình minh.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Y-sai 9:3 - Chúa sẽ mở rộng bờ cõi Ít-ra-ên và gia tăng niềm vui cho dân. Lòng dân hân hoan trước mặt Chúa như hân hoan trong mùa gặt và như ngày phân chia chiến lợi phẩm.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • 新标点和合本 - 那带种流泪出去的, 必要欢欢乐乐地带禾捆回来!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那带种流泪出去的, 必欢呼地带禾捆回来!
  • 和合本2010(神版-简体) - 那带种流泪出去的, 必欢呼地带禾捆回来!
  • 当代译本 - 含泪出去撒种的必欢呼着带回禾捆。
  • 圣经新译本 - 那带着种子流着泪出去撒种的, 必带着禾捆欢呼快乐地回来。
  • 中文标准译本 - 那扛着种子、哭泣着出去的, 必定扛着禾捆,欢呼着回来。
  • 现代标点和合本 - 那带种流泪出去的, 必要欢欢乐乐地带禾捆回来。
  • 和合本(拼音版) - 那带种流泪出去的, 必要欢欢乐乐地带禾捆回来。
  • New International Version - Those who go out weeping, carrying seed to sow, will return with songs of joy, carrying sheaves with them.
  • New International Reader's Version - Those who go out weeping as they carry seeds to plant will come back singing with joy. They will bring the new crop back with them.
  • English Standard Version - He who goes out weeping, bearing the seed for sowing, shall come home with shouts of joy, bringing his sheaves with him.
  • New Living Translation - They weep as they go to plant their seed, but they sing as they return with the harvest.
  • Christian Standard Bible - Though one goes along weeping, carrying the bag of seed, he will surely come back with shouts of joy, carrying his sheaves.
  • New American Standard Bible - One who goes here and there weeping, carrying his bag of seed, Shall indeed come again with a shout of joy, bringing his sheaves with him.
  • New King James Version - He who continually goes forth weeping, Bearing seed for sowing, Shall doubtless come again with rejoicing, Bringing his sheaves with him.
  • Amplified Bible - He who goes back and forth weeping, carrying his bag of seed [for planting], Will indeed come again with a shout of joy, bringing his sheaves with him.
  • American Standard Version - He that goeth forth and weepeth, bearing seed for sowing, Shall doubtless come again with joy, bringing his sheaves with him.
  • King James Version - He that goeth forth and weepeth, bearing precious seed, shall doubtless come again with rejoicing, bringing his sheaves with him.
  • New English Translation - The one who weeps as he walks along, carrying his bag of seed, will certainly come in with a shout of joy, carrying his sheaves of grain.
  • World English Bible - He who goes out weeping, carrying seed for sowing, will certainly come again with joy, carrying his sheaves.
  • 新標點和合本 - 那帶種流淚出去的, 必要歡歡樂樂地帶禾捆回來!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那帶種流淚出去的, 必歡呼地帶禾捆回來!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那帶種流淚出去的, 必歡呼地帶禾捆回來!
  • 當代譯本 - 含淚出去撒種的必歡呼著帶回禾捆。
  • 聖經新譯本 - 那帶著種子流著淚出去撒種的, 必帶著禾捆歡呼快樂地回來。
  • 呂振中譯本 - 願那帶着撒種的種子、哭 着 出去的、 帶着禾捆、歡呼地回來。
  • 中文標準譯本 - 那扛著種子、哭泣著出去的, 必定扛著禾捆,歡呼著回來。
  • 現代標點和合本 - 那帶種流淚出去的, 必要歡歡樂樂地帶禾捆回來。
  • 文理和合譯本 - 攜種流涕而出者、必挾禾束、欣然而歸兮、
  • 文理委辦譯本 - 出而播種、雖有憂傷、及其歸也、同攜禾束、欣喜不勝兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 攜穀種以播者、哭泣而往、迨負禾束而歸、必然歡欣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 去時皆嗚咽。含淚播種子。來時應怡怡。帶笑刈嘉穗。
  • Nueva Versión Internacional - El que llorando esparce la semilla, cantando recoge sus gavillas.
  • 현대인의 성경 - 울면서 씨를 가지고 나가 뿌리는 자는 단을 가지고 기쁨으로 돌아오리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui s’en va en pleurant ╵alors qu’il porte sa semence reviendra en poussant des cris de joie, ╵alors qu’il portera ses gerbes.
  • リビングバイブル - 種を手にし、泣きながら出て行った人々が、 やがて収穫の束をかかえ、 歌いながら帰って来るのです。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que sai chorando enquanto lança a semente, voltará com cantos de alegria, trazendo os seus feixes.
  • Hoffnung für alle - Weinend geht er hinaus und streut die Samen aufs Feld; doch wenn er zurückkommt, jubelt er über die reiche Ernte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่ออกไปหว่านเมล็ดพืช ด้วยน้ำตา จะแบกฟ่อนข้าวกลับมา ด้วยบทเพลงแห่งความยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​หอบ​เมล็ด​พืช​เดิน​ออก​ไป​หว่าน พร้อม​การ​ร่ำไห้ จะ​กลับ​มา​บ้าน​ด้วย​เสียง​โห่​ร้อง​แห่ง​ความ​ยินดี พร้อม​กับ​นำ​ต้น​ข้าว​ที่​เก็บ​เกี่ยว​ได้​มา​หลาย​ฟ่อน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Gióp 11:16 - Anh sẽ quên đi thời khổ nạn; như dòng nước đã chảy xa.
  • Gióp 11:17 - Đời anh sẽ rực rỡ như ban ngày. Ngay cả tăm tối cũng sẽ sáng như bình minh.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Y-sai 9:3 - Chúa sẽ mở rộng bờ cõi Ít-ra-ên và gia tăng niềm vui cho dân. Lòng dân hân hoan trước mặt Chúa như hân hoan trong mùa gặt và như ngày phân chia chiến lợi phẩm.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
圣经
资源
计划
奉献