Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
125:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người ác không còn cầm quyền trên phần đất người công chính, để chúng ta khỏi bị ép buộc nhúng tay vào việc bất lương.
  • 新标点和合本 - 恶人的杖不常落在义人的份上, 免得义人伸手作恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人的杖必不在义人的土地上停留, 免得义人伸手作恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人的杖必不在义人的土地上停留, 免得义人伸手作恶。
  • 当代译本 - 恶人必不能长久统治义人的土地, 免得义人也去行恶。
  • 圣经新译本 - 恶人的杖不会常留在义人的地业上, 免得义人伸手作恶。
  • 中文标准译本 - 恶人的杖不能留在义人所分得的土地上, 免得义人把手伸进不义。
  • 现代标点和合本 - 恶人的杖不常落在义人的份上, 免得义人伸手作恶。
  • 和合本(拼音版) - 恶人的杖不常落在义人的份上, 免得义人伸手作恶。
  • New International Version - The scepter of the wicked will not remain over the land allotted to the righteous, for then the righteous might use their hands to do evil.
  • New International Reader's Version - Evil people will not always rule the land the Lord gave to those who do right. If they did, those who do right might do what is evil.
  • English Standard Version - For the scepter of wickedness shall not rest on the land allotted to the righteous, lest the righteous stretch out their hands to do wrong.
  • New Living Translation - The wicked will not rule the land of the godly, for then the godly might be tempted to do wrong.
  • Christian Standard Bible - The scepter of the wicked will not remain over the land allotted to the righteous, so that the righteous will not apply their hands to injustice.
  • New American Standard Bible - For the scepter of wickedness will not rest upon the land of the righteous, So that the righteous will not extend their hands to do wrong.
  • New King James Version - For the scepter of wickedness shall not rest On the land allotted to the righteous, Lest the righteous reach out their hands to iniquity.
  • Amplified Bible - For the scepter of wickedness shall not rest on the land of the righteous, So that the righteous will not reach out their hands to do wrong.
  • American Standard Version - For the sceptre of wickedness shall not rest upon the lot of the righteous; That the righteous put not forth their hands unto iniquity.
  • King James Version - For the rod of the wicked shall not rest upon the lot of the righteous; lest the righteous put forth their hands unto iniquity.
  • New English Translation - Indeed, the scepter of a wicked king will not settle upon the allotted land of the godly. Otherwise the godly might do what is wrong.
  • World English Bible - For the scepter of wickedness won’t remain over the allotment of the righteous; so that the righteous won’t use their hands to do evil.
  • 新標點和合本 - 惡人的杖不常落在義人的分上, 免得義人伸手作惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人的杖必不在義人的土地上停留, 免得義人伸手作惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人的杖必不在義人的土地上停留, 免得義人伸手作惡。
  • 當代譯本 - 惡人必不能長久統治義人的土地, 免得義人也去行惡。
  • 聖經新譯本 - 惡人的杖不會常留在義人的地業上, 免得義人伸手作惡。
  • 呂振中譯本 - 因為 主 不容邪惡的權杖 永統治 義人的業分, 免得義人伸手行不義。
  • 中文標準譯本 - 惡人的杖不能留在義人所分得的土地上, 免得義人把手伸進不義。
  • 現代標點和合本 - 惡人的杖不常落在義人的份上, 免得義人伸手作惡。
  • 文理和合譯本 - 惡人之杖、不及義人之業、免義人伸手作惡兮、
  • 文理委辦譯本 - 毋許惡者挾制義人、至於日久、恐彼義人、陷於罪戾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主不容惡人之權、行於善人之地、免致善人亦伸手作惡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 暴虐之政。不可終日。豈容匪類。亂斯聖域。誠恐良民。受其熒惑。
  • Nueva Versión Internacional - No prevalecerá el cetro de los impíos sobre la heredad asignada a los justos, para que nunca los justos extiendan sus manos hacia la maldad.
  • 현대인의 성경 - 악인들이 의로운 자들을 항상 다스리게 하지는 못할 것이니 이것은 의로운 자들이 악한 일에 손을 대지 않게 하기 위함이다.
  • Новый Русский Перевод - Великие дела сотворил для нас Господь, и мы радовались.
  • Восточный перевод - Великие дела сотворил для нас Вечный, и мы полны радости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Великие дела сотворил для нас Вечный, и мы полны радости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Великие дела сотворил для нас Вечный, и мы полны радости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un pouvoir criminel ╵ne pourra dominer sur le territoire échu en partage aux justes, afin que les justes n’en viennent pas ╵à prêter eux aussi la main ╵à des actes coupables.
  • リビングバイブル - 神を信じて従っている人々を悪者どもが支配し、 悪事を押しつけるようなことが あってはならないからです。
  • Nova Versão Internacional - O cetro dos ímpios não prevalecerá sobre a terra dada aos justos; se assim fosse, até os justos praticariam a injustiça.
  • Hoffnung für alle - Nicht mehr lange werden gottlose Könige über unser Land herrschen, das Gott denen zum Besitz gegeben hat, die ihm gehorchen. Sonst könnten auch die noch dem Unrecht verfallen, die sich bisher an seinen Willen hielten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คทาของคนชั่วจะไม่คงอยู่ เหนือแผ่นดินซึ่งเป็นส่วนของคนชอบธรรม มิฉะนั้นคนชอบธรรม จะลงมือทำผิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อำนาจ​ของ​ผู้​ปกครอง​ที่​ชั่วร้าย​จะ​ไม่​คงอยู่​ใน​แผ่นดิน​ที่​ถูก​มอบ​ให้​เป็น​ของ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม เพื่อ​ไม่​ให้​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ปฏิบัติ​ชั่ว
交叉引用
  • Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người ác không còn cầm quyền trên phần đất người công chính, để chúng ta khỏi bị ép buộc nhúng tay vào việc bất lương.
  • 新标点和合本 - 恶人的杖不常落在义人的份上, 免得义人伸手作恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人的杖必不在义人的土地上停留, 免得义人伸手作恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人的杖必不在义人的土地上停留, 免得义人伸手作恶。
  • 当代译本 - 恶人必不能长久统治义人的土地, 免得义人也去行恶。
  • 圣经新译本 - 恶人的杖不会常留在义人的地业上, 免得义人伸手作恶。
  • 中文标准译本 - 恶人的杖不能留在义人所分得的土地上, 免得义人把手伸进不义。
  • 现代标点和合本 - 恶人的杖不常落在义人的份上, 免得义人伸手作恶。
  • 和合本(拼音版) - 恶人的杖不常落在义人的份上, 免得义人伸手作恶。
  • New International Version - The scepter of the wicked will not remain over the land allotted to the righteous, for then the righteous might use their hands to do evil.
  • New International Reader's Version - Evil people will not always rule the land the Lord gave to those who do right. If they did, those who do right might do what is evil.
  • English Standard Version - For the scepter of wickedness shall not rest on the land allotted to the righteous, lest the righteous stretch out their hands to do wrong.
  • New Living Translation - The wicked will not rule the land of the godly, for then the godly might be tempted to do wrong.
  • Christian Standard Bible - The scepter of the wicked will not remain over the land allotted to the righteous, so that the righteous will not apply their hands to injustice.
  • New American Standard Bible - For the scepter of wickedness will not rest upon the land of the righteous, So that the righteous will not extend their hands to do wrong.
  • New King James Version - For the scepter of wickedness shall not rest On the land allotted to the righteous, Lest the righteous reach out their hands to iniquity.
  • Amplified Bible - For the scepter of wickedness shall not rest on the land of the righteous, So that the righteous will not reach out their hands to do wrong.
  • American Standard Version - For the sceptre of wickedness shall not rest upon the lot of the righteous; That the righteous put not forth their hands unto iniquity.
  • King James Version - For the rod of the wicked shall not rest upon the lot of the righteous; lest the righteous put forth their hands unto iniquity.
  • New English Translation - Indeed, the scepter of a wicked king will not settle upon the allotted land of the godly. Otherwise the godly might do what is wrong.
  • World English Bible - For the scepter of wickedness won’t remain over the allotment of the righteous; so that the righteous won’t use their hands to do evil.
  • 新標點和合本 - 惡人的杖不常落在義人的分上, 免得義人伸手作惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人的杖必不在義人的土地上停留, 免得義人伸手作惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人的杖必不在義人的土地上停留, 免得義人伸手作惡。
  • 當代譯本 - 惡人必不能長久統治義人的土地, 免得義人也去行惡。
  • 聖經新譯本 - 惡人的杖不會常留在義人的地業上, 免得義人伸手作惡。
  • 呂振中譯本 - 因為 主 不容邪惡的權杖 永統治 義人的業分, 免得義人伸手行不義。
  • 中文標準譯本 - 惡人的杖不能留在義人所分得的土地上, 免得義人把手伸進不義。
  • 現代標點和合本 - 惡人的杖不常落在義人的份上, 免得義人伸手作惡。
  • 文理和合譯本 - 惡人之杖、不及義人之業、免義人伸手作惡兮、
  • 文理委辦譯本 - 毋許惡者挾制義人、至於日久、恐彼義人、陷於罪戾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主不容惡人之權、行於善人之地、免致善人亦伸手作惡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 暴虐之政。不可終日。豈容匪類。亂斯聖域。誠恐良民。受其熒惑。
  • Nueva Versión Internacional - No prevalecerá el cetro de los impíos sobre la heredad asignada a los justos, para que nunca los justos extiendan sus manos hacia la maldad.
  • 현대인의 성경 - 악인들이 의로운 자들을 항상 다스리게 하지는 못할 것이니 이것은 의로운 자들이 악한 일에 손을 대지 않게 하기 위함이다.
  • Новый Русский Перевод - Великие дела сотворил для нас Господь, и мы радовались.
  • Восточный перевод - Великие дела сотворил для нас Вечный, и мы полны радости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Великие дела сотворил для нас Вечный, и мы полны радости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Великие дела сотворил для нас Вечный, и мы полны радости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un pouvoir criminel ╵ne pourra dominer sur le territoire échu en partage aux justes, afin que les justes n’en viennent pas ╵à prêter eux aussi la main ╵à des actes coupables.
  • リビングバイブル - 神を信じて従っている人々を悪者どもが支配し、 悪事を押しつけるようなことが あってはならないからです。
  • Nova Versão Internacional - O cetro dos ímpios não prevalecerá sobre a terra dada aos justos; se assim fosse, até os justos praticariam a injustiça.
  • Hoffnung für alle - Nicht mehr lange werden gottlose Könige über unser Land herrschen, das Gott denen zum Besitz gegeben hat, die ihm gehorchen. Sonst könnten auch die noch dem Unrecht verfallen, die sich bisher an seinen Willen hielten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คทาของคนชั่วจะไม่คงอยู่ เหนือแผ่นดินซึ่งเป็นส่วนของคนชอบธรรม มิฉะนั้นคนชอบธรรม จะลงมือทำผิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อำนาจ​ของ​ผู้​ปกครอง​ที่​ชั่วร้าย​จะ​ไม่​คงอยู่​ใน​แผ่นดิน​ที่​ถูก​มอบ​ให้​เป็น​ของ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม เพื่อ​ไม่​ให้​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ปฏิบัติ​ชั่ว
  • Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
圣经
资源
计划
奉献