逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
- 新标点和合本 - 众山怎样围绕耶路撒冷, 耶和华也照样围绕他的百姓, 从今时直到永远。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众山怎样围绕耶路撒冷, 耶和华也照样围绕他的百姓,从今时直到永远。
- 和合本2010(神版-简体) - 众山怎样围绕耶路撒冷, 耶和华也照样围绕他的百姓,从今时直到永远。
- 当代译本 - 群山怎样环绕耶路撒冷, 耶和华也怎样保护祂的子民, 从现在直到永远。
- 圣经新译本 - 群山怎样围绕着耶路撒冷, 耶和华也照样围绕着他的子民, 从现在直到永远。
- 中文标准译本 - 群山怎样环绕耶路撒冷, 耶和华也怎样环绕他的子民, 从今直到永远!
- 现代标点和合本 - 众山怎样围绕耶路撒冷, 耶和华也照样围绕他的百姓, 从今时直到永远。
- 和合本(拼音版) - 众山怎样围绕耶路撒冷, 耶和华也照样围绕他的百姓,从今时直到永远。
- New International Version - As the mountains surround Jerusalem, so the Lord surrounds his people both now and forevermore.
- New International Reader's Version - Like the mountains around Jerusalem, the Lord is all around his people both now and forever.
- English Standard Version - As the mountains surround Jerusalem, so the Lord surrounds his people, from this time forth and forevermore.
- New Living Translation - Just as the mountains surround Jerusalem, so the Lord surrounds his people, both now and forever.
- Christian Standard Bible - The mountains surround Jerusalem and the Lord surrounds his people, both now and forever.
- New American Standard Bible - As the mountains surround Jerusalem, So the Lord surrounds His people From this time and forever.
- New King James Version - As the mountains surround Jerusalem, So the Lord surrounds His people From this time forth and forever.
- Amplified Bible - As the mountains surround Jerusalem, So the Lord surrounds His people From this time forth and forever.
- American Standard Version - As the mountains are round about Jerusalem, So Jehovah is round about his people From this time forth and for evermore.
- King James Version - As the mountains are round about Jerusalem, so the Lord is round about his people from henceforth even for ever.
- New English Translation - As the mountains surround Jerusalem, so the Lord surrounds his people, now and forevermore.
- World English Bible - As the mountains surround Jerusalem, so Yahweh surrounds his people from this time forward and forever more.
- 新標點和合本 - 眾山怎樣圍繞耶路撒冷, 耶和華也照樣圍繞他的百姓, 從今時直到永遠。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾山怎樣圍繞耶路撒冷, 耶和華也照樣圍繞他的百姓,從今時直到永遠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾山怎樣圍繞耶路撒冷, 耶和華也照樣圍繞他的百姓,從今時直到永遠。
- 當代譯本 - 群山怎樣環繞耶路撒冷, 耶和華也怎樣保護祂的子民, 從現在直到永遠。
- 聖經新譯本 - 群山怎樣圍繞著耶路撒冷, 耶和華也照樣圍繞著他的子民, 從現在直到永遠。
- 呂振中譯本 - 耶路撒冷 永遠坐鎮着,有眾山圍護着她; 永恆主也圍護着他的人民、 從今時直到永遠。
- 中文標準譯本 - 群山怎樣環繞耶路撒冷, 耶和華也怎樣環繞他的子民, 從今直到永遠!
- 現代標點和合本 - 眾山怎樣圍繞耶路撒冷, 耶和華也照樣圍繞他的百姓, 從今時直到永遠。
- 文理和合譯本 - 山嶽環衛耶路撒冷、耶和華亦如是環衛其民、自今迄於永久兮、
- 文理委辦譯本 - 耶路撒冷四周、俱有山巒環衛、耶和華祐厥選民、永世弗替、亦若是兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 四圍皆有山岡、主亦如此圍護子民、自今以至永遠、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 穆穆 瑟琳 。群山圍之。雍雍聖民。慈主衛之。昉自今茲。乃至世世。
- Nueva Versión Internacional - Como rodean las colinas a Jerusalén, así rodea el Señor a su pueblo, desde ahora y para siempre.
- 현대인의 성경 - 산들이 예루살렘을 둘러싼 것처럼 여호와께서 자기 백성을 둘러싸서 지금부터 영원히 보호하시리라.
- Новый Русский Перевод - Тогда уста наши были наполнены смехом, и язык наш – пением. Тогда говорили народы: «Великие дела сотворил для них Господь».
- Восточный перевод - Тогда мы смеялись и пели радостные песни. Тогда говорили народы: «Великие дела сотворил для них Вечный».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда мы смеялись и пели радостные песни. Тогда говорили народы: «Великие дела сотворил для них Вечный».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда мы смеялись и пели радостные песни. Тогда говорили народы: «Великие дела сотворил для них Вечный».
- La Bible du Semeur 2015 - Comme Jérusalem ╵est entourée par des montagnes, l’Eternel entoure son peuple dès maintenant ╵et à jamais.
- リビングバイブル - エルサレムがその周囲の山々に守られているように、 主もご自分の民を取り囲んで、守ってくださいます。
- Nova Versão Internacional - Como os montes cercam Jerusalém, assim o Senhor protege o seu povo, desde agora e para sempre.
- Hoffnung für alle - So wie sich die Berge rings um Jerusalem erheben – so umgibt der Herr schützend sein Volk, jetzt und für alle Zeit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดั่งภูเขาทั้งหลายรายล้อมเยรูซาเล็ม องค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงโอบล้อมประชากรของพระองค์ ทั้งบัดนี้และสืบไปนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภูเขาโอบล้อมอยู่รอบเยรูซาเล็มฉันใด พระผู้เป็นเจ้าก็จะโอบล้อมคนของพระองค์ฉันนั้น นับแต่บัดนี้ไปตลอดกาล
交叉引用
- Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
- Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
- Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Thi Thiên 121:8 - Chúa Hằng Hữu che chở ngươi khi ra khi vào, từ nay đến muôn đời.