Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
124:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ân cứu giúp đến từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo cả trời và đất.
  • 新标点和合本 - 我们得帮助, 是在乎倚靠造天地之耶和华的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们得帮助, 是因造天地之耶和华的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们得帮助, 是因造天地之耶和华的名。
  • 当代译本 - 我们的帮助来自创造天地的耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 我们的帮助在于耶和华的名, 他是造天地的 主。
  • 中文标准译本 - 我们的帮助在于造天地之耶和华的名!
  • 现代标点和合本 - 我们得帮助, 是在乎倚靠造天地之耶和华的名。
  • 和合本(拼音版) - 我们得帮助, 是在乎倚靠造天地之耶和华的名。
  • New International Version - Our help is in the name of the Lord, the Maker of heaven and earth.
  • New International Reader's Version - Our help comes from the Lord. He is the Maker of heaven and earth.
  • English Standard Version - Our help is in the name of the Lord, who made heaven and earth.
  • New Living Translation - Our help is from the Lord, who made heaven and earth.
  • The Message - God’s strong name is our help, the same God who made heaven and earth.
  • Christian Standard Bible - Our help is in the name of the Lord, the Maker of heaven and earth.
  • New American Standard Bible - Our help is in the name of the Lord, Who made heaven and earth.
  • New King James Version - Our help is in the name of the Lord, Who made heaven and earth.
  • Amplified Bible - Our help is in the name of the Lord, Who made heaven and earth.
  • American Standard Version - Our help is in the name of Jehovah, Who made heaven and earth.
  • King James Version - Our help is in the name of the Lord, who made heaven and earth.
  • New English Translation - Our deliverer is the Lord, the Creator of heaven and earth.
  • World English Bible - Our help is in Yahweh’s name, who made heaven and earth.
  • 新標點和合本 - 我們得幫助, 是在乎倚靠造天地之耶和華的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們得幫助, 是因造天地之耶和華的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們得幫助, 是因造天地之耶和華的名。
  • 當代譯本 - 我們的幫助來自創造天地的耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 我們的幫助在於耶和華的名, 他是造天地的 主。
  • 呂振中譯本 - 我們的助力是在永恆主的名, 那 造天地的 永恆主 。
  • 中文標準譯本 - 我們的幫助在於造天地之耶和華的名!
  • 現代標點和合本 - 我們得幫助, 是在乎倚靠造天地之耶和華的名。
  • 文理和合譯本 - 我之扶助、在耶和華之名、彼造天地兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華創造天地、拯救我躬兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主創造天地、我倚賴主名、得蒙救濟、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仰恃天地之主宰。既有神助誰能害。
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra ayuda está en el nombre del Señor, creador del cielo y de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 우리의 도움이 천지를 만드신 여호와에게서 오는구나.
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre secours ╵nous vient de l’Eternel qui a fait le ciel et la terre.
  • リビングバイブル - 助けの手は、 天地をお造りになった主から伸べられます。
  • Nova Versão Internacional - O nosso socorro está no nome do Senhor, que fez os céus e a terra.
  • Hoffnung für alle - Ja, unsere Hilfe kommt vom Herrn, der Himmel und Erde erschaffen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความช่วยเหลือของเราอยู่ในพระนามของพระยาห์เวห์ ผู้ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ช่วยเหลือ​ที่​พวก​เรา​ได้รับ​อยู่​ภาย​ใต้​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Y-sai 37:16 - “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 134:3 - Nguyện Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo trời đất, từ Si-ôn ban phước cho anh em.
  • Thi Thiên 121:2 - Ơn cứu giúp từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo đất trời!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ân cứu giúp đến từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo cả trời và đất.
  • 新标点和合本 - 我们得帮助, 是在乎倚靠造天地之耶和华的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们得帮助, 是因造天地之耶和华的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们得帮助, 是因造天地之耶和华的名。
  • 当代译本 - 我们的帮助来自创造天地的耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 我们的帮助在于耶和华的名, 他是造天地的 主。
  • 中文标准译本 - 我们的帮助在于造天地之耶和华的名!
  • 现代标点和合本 - 我们得帮助, 是在乎倚靠造天地之耶和华的名。
  • 和合本(拼音版) - 我们得帮助, 是在乎倚靠造天地之耶和华的名。
  • New International Version - Our help is in the name of the Lord, the Maker of heaven and earth.
  • New International Reader's Version - Our help comes from the Lord. He is the Maker of heaven and earth.
  • English Standard Version - Our help is in the name of the Lord, who made heaven and earth.
  • New Living Translation - Our help is from the Lord, who made heaven and earth.
  • The Message - God’s strong name is our help, the same God who made heaven and earth.
  • Christian Standard Bible - Our help is in the name of the Lord, the Maker of heaven and earth.
  • New American Standard Bible - Our help is in the name of the Lord, Who made heaven and earth.
  • New King James Version - Our help is in the name of the Lord, Who made heaven and earth.
  • Amplified Bible - Our help is in the name of the Lord, Who made heaven and earth.
  • American Standard Version - Our help is in the name of Jehovah, Who made heaven and earth.
  • King James Version - Our help is in the name of the Lord, who made heaven and earth.
  • New English Translation - Our deliverer is the Lord, the Creator of heaven and earth.
  • World English Bible - Our help is in Yahweh’s name, who made heaven and earth.
  • 新標點和合本 - 我們得幫助, 是在乎倚靠造天地之耶和華的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們得幫助, 是因造天地之耶和華的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們得幫助, 是因造天地之耶和華的名。
  • 當代譯本 - 我們的幫助來自創造天地的耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 我們的幫助在於耶和華的名, 他是造天地的 主。
  • 呂振中譯本 - 我們的助力是在永恆主的名, 那 造天地的 永恆主 。
  • 中文標準譯本 - 我們的幫助在於造天地之耶和華的名!
  • 現代標點和合本 - 我們得幫助, 是在乎倚靠造天地之耶和華的名。
  • 文理和合譯本 - 我之扶助、在耶和華之名、彼造天地兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華創造天地、拯救我躬兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主創造天地、我倚賴主名、得蒙救濟、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仰恃天地之主宰。既有神助誰能害。
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra ayuda está en el nombre del Señor, creador del cielo y de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 우리의 도움이 천지를 만드신 여호와에게서 오는구나.
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre secours ╵nous vient de l’Eternel qui a fait le ciel et la terre.
  • リビングバイブル - 助けの手は、 天地をお造りになった主から伸べられます。
  • Nova Versão Internacional - O nosso socorro está no nome do Senhor, que fez os céus e a terra.
  • Hoffnung für alle - Ja, unsere Hilfe kommt vom Herrn, der Himmel und Erde erschaffen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความช่วยเหลือของเราอยู่ในพระนามของพระยาห์เวห์ ผู้ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ช่วยเหลือ​ที่​พวก​เรา​ได้รับ​อยู่​ภาย​ใต้​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Y-sai 37:16 - “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 134:3 - Nguyện Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo trời đất, từ Si-ôn ban phước cho anh em.
  • Thi Thiên 121:2 - Ơn cứu giúp từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo đất trời!
圣经
资源
计划
奉献