Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
122:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các đại tộc Ít-ra-ên—con dân Chúa— đều lên đây. Y theo tục lệ Ít-ra-ên, để cảm tạ Danh Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 众支派,就是耶和华的支派,上那里去, 按以色列的常例(或作“作以色列的证据”)称赞耶和华的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众支派就是耶和华的支派,上那里去, 按以色列的法度颂扬耶和华的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众支派就是耶和华的支派,上那里去, 按以色列的法度颂扬耶和华的名。
  • 当代译本 - 耶和华拣选的以色列各支派, 都遵照祂赐的法度去那里称谢祂的名。
  • 圣经新译本 - 众支派,就是耶和华的支派, 都上那里去; 照着 以色列的定例, 称颂耶和华的名。
  • 中文标准译本 - 众支派,就是耶和华的众支派, 都上那里去—— 这是照着以色列的法度, 为要称颂耶和华的名;
  • 现代标点和合本 - 众支派,就是耶和华的支派,上那里去, 按以色列的常例 称赞耶和华的名。
  • 和合本(拼音版) - 众支派,就是耶和华的支派,上那里去, 按以色列的常例 称赞耶和华的名。
  • New International Version - That is where the tribes go up— the tribes of the Lord— to praise the name of the Lord according to the statute given to Israel.
  • New International Reader's Version - The tribes of the Lord go there to praise his name. They do it in keeping with the law he gave to Israel.
  • English Standard Version - to which the tribes go up, the tribes of the Lord, as was decreed for Israel, to give thanks to the name of the Lord.
  • New Living Translation - All the tribes of Israel—the Lord’s people— make their pilgrimage here. They come to give thanks to the name of the Lord, as the law requires of Israel.
  • Christian Standard Bible - where the tribes, the Lord’s tribes, go up to give thanks to the name of the Lord. (This is an ordinance for Israel. )
  • New American Standard Bible - To which the tribes go up, the tribes of the Lord— An ordinance for Israel— To give thanks to the name of the Lord.
  • New King James Version - Where the tribes go up, The tribes of the Lord, To the Testimony of Israel, To give thanks to the name of the Lord.
  • Amplified Bible - To which the [twelve] tribes go up, even the tribes of the Lord, [As was decreed as] an ordinance for Israel, To give thanks to the name of the Lord.
  • American Standard Version - Whither the tribes go up, even the tribes of Jehovah, For an ordinance for Israel, To give thanks unto the name of Jehovah.
  • King James Version - Whither the tribes go up, the tribes of the Lord, unto the testimony of Israel, to give thanks unto the name of the Lord.
  • New English Translation - The tribes go up there, the tribes of the Lord, where it is required that Israel give thanks to the name of the Lord.
  • World English Bible - where the tribes go up, even Yah’s tribes, according to an ordinance for Israel, to give thanks to Yahweh’s name.
  • 新標點和合本 - 眾支派,就是耶和華的支派,上那裏去, 按以色列的常例(或譯:作以色列的證據)稱讚耶和華的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾支派就是耶和華的支派,上那裏去, 按以色列的法度頌揚耶和華的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾支派就是耶和華的支派,上那裏去, 按以色列的法度頌揚耶和華的名。
  • 當代譯本 - 耶和華揀選的以色列各支派, 都遵照祂賜的法度去那裡稱謝祂的名。
  • 聖經新譯本 - 眾支派,就是耶和華的支派, 都上那裡去; 照著 以色列的定例, 稱頌耶和華的名。
  • 呂振中譯本 - 眾族派上那裏去, 永恆主的族派 上京城去 , 照為 以色列 定 的法度、 稱讚永恆主的名。
  • 中文標準譯本 - 眾支派,就是耶和華的眾支派, 都上那裡去—— 這是照著以色列的法度, 為要稱頌耶和華的名;
  • 現代標點和合本 - 眾支派,就是耶和華的支派,上那裡去, 按以色列的常例 稱讚耶和華的名。
  • 文理和合譯本 - 諸支派、耶和華之支派往彼、乃以色列之定例、欲稱頌耶和華名兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之選民、支派相沿、循以色列族之常例、陟彼高岡、頌美耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸支派向此而上、即主所選之支派、按 以色列 之常例、頌美主名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖民各支派。 義塞 之子孫。按常例。上 瑟琳 。稱謝天主之洪恩。
  • Nueva Versión Internacional - A ella suben las tribus, las tribus del Señor, para alabar su nombre conforme a la ordenanza que recibió Israel.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 지파들이 여호와의 이름을 찬양하려고 규정대로 그리 올라가는구나.
  • Новый Русский Перевод - Душа наша наполнена до краев оскорблением надменных и презрением гордых.
  • Восточный перевод - Долго мы терпели оскорбление от надменных и презрение от гордых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Долго мы терпели оскорбление от надменных и презрение от гордых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Долго мы терпели оскорбление от надменных и презрение от гордых.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est là qu’affluent les tribus, ╵les tribus de l’Eternel – c’est la loi en Israël – pour y louer l’Eternel .
  • リビングバイブル - 神のおきてに従って、 イスラエル中の主の民がここに集まり、 主を礼拝し、感謝と賛美をささげるのです。
  • Nova Versão Internacional - Para lá sobem as tribos do Senhor, para dar graças ao Senhor, conforme o mandamento dado a Israel.
  • Hoffnung für alle - Zu dir ziehen alle Stämme des Herrn hinauf – ganz Israel will ihn dort preisen, so wie er es befahl.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นที่ซึ่งชนเผ่าต่างๆ ขึ้นมา คือคนเผ่าต่างๆ ขององค์พระผู้เป็นเจ้า เพื่อสรรเสริญพระนามของพระยาห์เวห์ ตามกฎเกณฑ์ที่ทรงวางไว้ให้อิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​สถาน​ที่​ซึ่ง​เผ่า​ต่างๆ ขึ้น​ไป เป็น​เผ่า​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ตาม​คำ​สั่ง​ที่​ได้​ให้​ไว้​กับ​อิสราเอล
交叉引用
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
  • Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 26:33 - Màn được móc vào các móc vàng. Phía trong màn là nơi đặt Hòm Giao Ước. Màn sẽ phân chia Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh.
  • Xuất Ai Cập 26:34 - Hòm Giao Ước có nắp chuộc tội đậy bên trên được đặt ở Nơi Chí Thánh.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Xuất Ai Cập 16:34 - A-rôn vâng lời, làm theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se. Bình ma-na vì thế được để trong “Hòm Giao Ước.”
  • Xuất Ai Cập 34:23 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả người nam Ít-ra-ên phải đến ra mắt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 34:24 - Sẽ không có ai tranh chiếm đất đai các ngươi trong dịp ra mắt Chúa Hằng Hữu hằng năm ba lần như thế, vì Ta sẽ đuổi các dân tộc khác đi, mở rộng bờ cõi lãnh thổ các ngươi.
  • Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Thi Thiên 107:3 - Chúa đã hội họp dân lưu đày từ các nước, từ đông sang tây, từ bắc chí nam.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Xuất Ai Cập 32:15 - Môi-se xuống núi, trên tay cầm hai bảng “Giao Ước” có viết cả hai mặt.
  • Xuất Ai Cập 23:17 - Hằng năm trong ba kỳ lễ này, các người nam trong Ít-ra-ên phải đến hầu trước Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả nam giới sẽ ra mắt Chúa Hằng Hữu tại nơi Ngài chọn vào dịp Lễ Bánh Không Men, Lễ Các Tuần, và Lễ Lều Tạm. Họ sẽ đem lễ vật đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các đại tộc Ít-ra-ên—con dân Chúa— đều lên đây. Y theo tục lệ Ít-ra-ên, để cảm tạ Danh Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 众支派,就是耶和华的支派,上那里去, 按以色列的常例(或作“作以色列的证据”)称赞耶和华的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众支派就是耶和华的支派,上那里去, 按以色列的法度颂扬耶和华的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众支派就是耶和华的支派,上那里去, 按以色列的法度颂扬耶和华的名。
  • 当代译本 - 耶和华拣选的以色列各支派, 都遵照祂赐的法度去那里称谢祂的名。
  • 圣经新译本 - 众支派,就是耶和华的支派, 都上那里去; 照着 以色列的定例, 称颂耶和华的名。
  • 中文标准译本 - 众支派,就是耶和华的众支派, 都上那里去—— 这是照着以色列的法度, 为要称颂耶和华的名;
  • 现代标点和合本 - 众支派,就是耶和华的支派,上那里去, 按以色列的常例 称赞耶和华的名。
  • 和合本(拼音版) - 众支派,就是耶和华的支派,上那里去, 按以色列的常例 称赞耶和华的名。
  • New International Version - That is where the tribes go up— the tribes of the Lord— to praise the name of the Lord according to the statute given to Israel.
  • New International Reader's Version - The tribes of the Lord go there to praise his name. They do it in keeping with the law he gave to Israel.
  • English Standard Version - to which the tribes go up, the tribes of the Lord, as was decreed for Israel, to give thanks to the name of the Lord.
  • New Living Translation - All the tribes of Israel—the Lord’s people— make their pilgrimage here. They come to give thanks to the name of the Lord, as the law requires of Israel.
  • Christian Standard Bible - where the tribes, the Lord’s tribes, go up to give thanks to the name of the Lord. (This is an ordinance for Israel. )
  • New American Standard Bible - To which the tribes go up, the tribes of the Lord— An ordinance for Israel— To give thanks to the name of the Lord.
  • New King James Version - Where the tribes go up, The tribes of the Lord, To the Testimony of Israel, To give thanks to the name of the Lord.
  • Amplified Bible - To which the [twelve] tribes go up, even the tribes of the Lord, [As was decreed as] an ordinance for Israel, To give thanks to the name of the Lord.
  • American Standard Version - Whither the tribes go up, even the tribes of Jehovah, For an ordinance for Israel, To give thanks unto the name of Jehovah.
  • King James Version - Whither the tribes go up, the tribes of the Lord, unto the testimony of Israel, to give thanks unto the name of the Lord.
  • New English Translation - The tribes go up there, the tribes of the Lord, where it is required that Israel give thanks to the name of the Lord.
  • World English Bible - where the tribes go up, even Yah’s tribes, according to an ordinance for Israel, to give thanks to Yahweh’s name.
  • 新標點和合本 - 眾支派,就是耶和華的支派,上那裏去, 按以色列的常例(或譯:作以色列的證據)稱讚耶和華的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾支派就是耶和華的支派,上那裏去, 按以色列的法度頌揚耶和華的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾支派就是耶和華的支派,上那裏去, 按以色列的法度頌揚耶和華的名。
  • 當代譯本 - 耶和華揀選的以色列各支派, 都遵照祂賜的法度去那裡稱謝祂的名。
  • 聖經新譯本 - 眾支派,就是耶和華的支派, 都上那裡去; 照著 以色列的定例, 稱頌耶和華的名。
  • 呂振中譯本 - 眾族派上那裏去, 永恆主的族派 上京城去 , 照為 以色列 定 的法度、 稱讚永恆主的名。
  • 中文標準譯本 - 眾支派,就是耶和華的眾支派, 都上那裡去—— 這是照著以色列的法度, 為要稱頌耶和華的名;
  • 現代標點和合本 - 眾支派,就是耶和華的支派,上那裡去, 按以色列的常例 稱讚耶和華的名。
  • 文理和合譯本 - 諸支派、耶和華之支派往彼、乃以色列之定例、欲稱頌耶和華名兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之選民、支派相沿、循以色列族之常例、陟彼高岡、頌美耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸支派向此而上、即主所選之支派、按 以色列 之常例、頌美主名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖民各支派。 義塞 之子孫。按常例。上 瑟琳 。稱謝天主之洪恩。
  • Nueva Versión Internacional - A ella suben las tribus, las tribus del Señor, para alabar su nombre conforme a la ordenanza que recibió Israel.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 지파들이 여호와의 이름을 찬양하려고 규정대로 그리 올라가는구나.
  • Новый Русский Перевод - Душа наша наполнена до краев оскорблением надменных и презрением гордых.
  • Восточный перевод - Долго мы терпели оскорбление от надменных и презрение от гордых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Долго мы терпели оскорбление от надменных и презрение от гордых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Долго мы терпели оскорбление от надменных и презрение от гордых.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est là qu’affluent les tribus, ╵les tribus de l’Eternel – c’est la loi en Israël – pour y louer l’Eternel .
  • リビングバイブル - 神のおきてに従って、 イスラエル中の主の民がここに集まり、 主を礼拝し、感謝と賛美をささげるのです。
  • Nova Versão Internacional - Para lá sobem as tribos do Senhor, para dar graças ao Senhor, conforme o mandamento dado a Israel.
  • Hoffnung für alle - Zu dir ziehen alle Stämme des Herrn hinauf – ganz Israel will ihn dort preisen, so wie er es befahl.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นที่ซึ่งชนเผ่าต่างๆ ขึ้นมา คือคนเผ่าต่างๆ ขององค์พระผู้เป็นเจ้า เพื่อสรรเสริญพระนามของพระยาห์เวห์ ตามกฎเกณฑ์ที่ทรงวางไว้ให้อิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​สถาน​ที่​ซึ่ง​เผ่า​ต่างๆ ขึ้น​ไป เป็น​เผ่า​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ตาม​คำ​สั่ง​ที่​ได้​ให้​ไว้​กับ​อิสราเอล
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
  • Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 26:33 - Màn được móc vào các móc vàng. Phía trong màn là nơi đặt Hòm Giao Ước. Màn sẽ phân chia Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh.
  • Xuất Ai Cập 26:34 - Hòm Giao Ước có nắp chuộc tội đậy bên trên được đặt ở Nơi Chí Thánh.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Xuất Ai Cập 16:34 - A-rôn vâng lời, làm theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se. Bình ma-na vì thế được để trong “Hòm Giao Ước.”
  • Xuất Ai Cập 34:23 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả người nam Ít-ra-ên phải đến ra mắt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 34:24 - Sẽ không có ai tranh chiếm đất đai các ngươi trong dịp ra mắt Chúa Hằng Hữu hằng năm ba lần như thế, vì Ta sẽ đuổi các dân tộc khác đi, mở rộng bờ cõi lãnh thổ các ngươi.
  • Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Thi Thiên 107:3 - Chúa đã hội họp dân lưu đày từ các nước, từ đông sang tây, từ bắc chí nam.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Xuất Ai Cập 32:15 - Môi-se xuống núi, trên tay cầm hai bảng “Giao Ước” có viết cả hai mặt.
  • Xuất Ai Cập 23:17 - Hằng năm trong ba kỳ lễ này, các người nam trong Ít-ra-ên phải đến hầu trước Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả nam giới sẽ ra mắt Chúa Hằng Hữu tại nơi Ngài chọn vào dịp Lễ Bánh Không Men, Lễ Các Tuần, và Lễ Lều Tạm. Họ sẽ đem lễ vật đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献