Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
120:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
  • 新标点和合本 - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我。
  • 当代译本 - 我在患难中向耶和华祷告, 祂就应允了我。
  • 圣经新译本 - 我在急难中呼求耶和华, 他就应允我。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 我在患难中向耶和华呼求, 他就回应我。
  • 现代标点和合本 - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我。
  • 和合本(拼音版) - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我。
  • New International Version - I call on the Lord in my distress, and he answers me.
  • New International Reader's Version - I call out to the Lord when I’m in trouble, and he answers me.
  • English Standard Version - In my distress I called to the Lord, and he answered me.
  • New Living Translation - I took my troubles to the Lord; I cried out to him, and he answered my prayer.
  • The Message - I’m in trouble. I cry to God, desperate for an answer: “Deliver me from the liars, God! They smile so sweetly but lie through their teeth.”
  • Christian Standard Bible - In my distress I called to the Lord, and he answered me.
  • New American Standard Bible - I cried to the Lord in my trouble, And He answered me.
  • New King James Version - In my distress I cried to the Lord, And He heard me.
  • Amplified Bible - In my trouble I cried to the Lord, And He answered me.
  • American Standard Version - In my distress I cried unto Jehovah, And he answered me.
  • King James Version - In my distress I cried unto the Lord, and he heard me.
  • New English Translation - In my distress I cried out to the Lord and he answered me.
  • World English Bible - In my distress, I cried to Yahweh. He answered me.
  • 新標點和合本 - 我在急難中求告耶和華, 他就應允我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在急難中求告耶和華, 他就應允我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在急難中求告耶和華, 他就應允我。
  • 當代譯本 - 我在患難中向耶和華禱告, 祂就應允了我。
  • 聖經新譯本 - 我在急難中呼求耶和華, 他就應允我。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 我在急難中呼求永恆主, 他就應了我 :
  • 中文標準譯本 - 我在患難中向耶和華呼求, 他就回應我。
  • 現代標點和合本 - 我在急難中求告耶和華, 他就應允我。
  • 文理和合譯本 - 我在難中、呼籲耶和華、蒙其俞允兮、
  • 文理委辦譯本 - 我遭患難、呼籲耶和華、望爾垂聽兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭遇患難呼籲主、主應允我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔日罹危厄。籲主乃見脫。
  • Nueva Versión Internacional - En mi angustia invoqué al Señor, y él me respondió.
  • 현대인의 성경 - 내가 환난 가운데서 여호와께 부르짖었더니 그가 나에게 응답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения. Обращаю взгляд свой к горам, откуда придет мне помощь?
  • Восточный перевод - Обращаю взгляд свой к горам, откуда придёт мне помощь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обращаю взгляд свой к горам, откуда придёт мне помощь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обращаю взгляд свой к горам, откуда придёт мне помощь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . Dans ma détresse, ╵j’ai fait appel ╵à l’Eternel, et il m’a répondu.
  • リビングバイブル - 苦しみの底から助けを呼び求めると、 主は救いの手を差し伸べてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Eu clamo pelo Senhor na minha angústia, e ele me responde.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. In auswegloser Lage schrie ich zum Herrn, und er half mir aus meiner Not.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามทุกข์ใจ ข้าพเจ้าทูลวิงวอนองค์พระผู้เป็นเจ้า และพระองค์ทรงตอบข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ยาม​ทุกข์ยาก​ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​ตอบ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Y-sai 38:2 - Khi Ê-xê-chia nghe điều này, ông quay mặt vào tường và khẩn thiết cầu xin Chúa Hằng Hữu:
  • Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
  • Y-sai 38:4 - Bấy giờ Chúa Hằng Hữu phán cùng Y-sai sứ điệp này:
  • Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Thi Thiên 102:2 - Xin đừng ngoảnh mặt trong ngày con khủng hoảng. Xin nghiêng tai lắng nghe tiếng, và đáp ứng nhanh khi con cầu khẩn.
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Y-sai 37:14 - Sau khi Ê-xê-chia nhận thư từ tay các sứ giả và đọc xong, vua lập tức lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và trải thư ra trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 37:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu:
  • Y-sai 37:16 - “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Thi Thiên 30:8 - Con kêu xin Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu. Con khẩn nài Chúa thương xót con:
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
  • 新标点和合本 - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我。
  • 当代译本 - 我在患难中向耶和华祷告, 祂就应允了我。
  • 圣经新译本 - 我在急难中呼求耶和华, 他就应允我。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 我在患难中向耶和华呼求, 他就回应我。
  • 现代标点和合本 - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我。
  • 和合本(拼音版) - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我。
  • New International Version - I call on the Lord in my distress, and he answers me.
  • New International Reader's Version - I call out to the Lord when I’m in trouble, and he answers me.
  • English Standard Version - In my distress I called to the Lord, and he answered me.
  • New Living Translation - I took my troubles to the Lord; I cried out to him, and he answered my prayer.
  • The Message - I’m in trouble. I cry to God, desperate for an answer: “Deliver me from the liars, God! They smile so sweetly but lie through their teeth.”
  • Christian Standard Bible - In my distress I called to the Lord, and he answered me.
  • New American Standard Bible - I cried to the Lord in my trouble, And He answered me.
  • New King James Version - In my distress I cried to the Lord, And He heard me.
  • Amplified Bible - In my trouble I cried to the Lord, And He answered me.
  • American Standard Version - In my distress I cried unto Jehovah, And he answered me.
  • King James Version - In my distress I cried unto the Lord, and he heard me.
  • New English Translation - In my distress I cried out to the Lord and he answered me.
  • World English Bible - In my distress, I cried to Yahweh. He answered me.
  • 新標點和合本 - 我在急難中求告耶和華, 他就應允我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在急難中求告耶和華, 他就應允我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在急難中求告耶和華, 他就應允我。
  • 當代譯本 - 我在患難中向耶和華禱告, 祂就應允了我。
  • 聖經新譯本 - 我在急難中呼求耶和華, 他就應允我。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 我在急難中呼求永恆主, 他就應了我 :
  • 中文標準譯本 - 我在患難中向耶和華呼求, 他就回應我。
  • 現代標點和合本 - 我在急難中求告耶和華, 他就應允我。
  • 文理和合譯本 - 我在難中、呼籲耶和華、蒙其俞允兮、
  • 文理委辦譯本 - 我遭患難、呼籲耶和華、望爾垂聽兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭遇患難呼籲主、主應允我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔日罹危厄。籲主乃見脫。
  • Nueva Versión Internacional - En mi angustia invoqué al Señor, y él me respondió.
  • 현대인의 성경 - 내가 환난 가운데서 여호와께 부르짖었더니 그가 나에게 응답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения. Обращаю взгляд свой к горам, откуда придет мне помощь?
  • Восточный перевод - Обращаю взгляд свой к горам, откуда придёт мне помощь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обращаю взгляд свой к горам, откуда придёт мне помощь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обращаю взгляд свой к горам, откуда придёт мне помощь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . Dans ma détresse, ╵j’ai fait appel ╵à l’Eternel, et il m’a répondu.
  • リビングバイブル - 苦しみの底から助けを呼び求めると、 主は救いの手を差し伸べてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Eu clamo pelo Senhor na minha angústia, e ele me responde.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. In auswegloser Lage schrie ich zum Herrn, und er half mir aus meiner Not.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามทุกข์ใจ ข้าพเจ้าทูลวิงวอนองค์พระผู้เป็นเจ้า และพระองค์ทรงตอบข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ยาม​ทุกข์ยาก​ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​ตอบ​ข้าพเจ้า
  • Y-sai 38:2 - Khi Ê-xê-chia nghe điều này, ông quay mặt vào tường và khẩn thiết cầu xin Chúa Hằng Hữu:
  • Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
  • Y-sai 38:4 - Bấy giờ Chúa Hằng Hữu phán cùng Y-sai sứ điệp này:
  • Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Thi Thiên 102:2 - Xin đừng ngoảnh mặt trong ngày con khủng hoảng. Xin nghiêng tai lắng nghe tiếng, và đáp ứng nhanh khi con cầu khẩn.
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Y-sai 37:14 - Sau khi Ê-xê-chia nhận thư từ tay các sứ giả và đọc xong, vua lập tức lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và trải thư ra trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 37:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu:
  • Y-sai 37:16 - “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Thi Thiên 30:8 - Con kêu xin Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu. Con khẩn nài Chúa thương xót con:
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
圣经
资源
计划
奉献