逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
- 新标点和合本 - 耶和华说:“因为困苦人的冤屈 和贫穷人的叹息, 我现在要起来, 把他安置在他所切慕的稳妥之地。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“因为困苦人的冤屈 和贫穷人的叹息, 我现在要起来, 把他安置在他所切慕的稳妥之地。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“因为困苦人的冤屈 和贫穷人的叹息, 我现在要起来, 把他安置在他所切慕的稳妥之地。”
- 当代译本 - 耶和华说:“因为困苦人受欺压, 贫穷人痛苦哀叹, 我要挺身保护他们, 遂其所愿。”
- 圣经新译本 - 耶和华说:“因为困苦人的冤屈和贫穷人的叹息, 我现在要起来,把他们安置在他们渴望的稳妥之中。”
- 中文标准译本 - 耶和华说:“因为困苦人所受的迫害 和贫穷人的呻吟, 我现在要挺身而起, 把他们安置在他们渴望的安稳之地。”
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“因为困苦人的冤屈 和贫穷人的叹息, 我现在要起来, 把他安置在他所切慕的稳妥之地。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“因为困苦人的冤屈和贫穷人的叹息, 我现在要起来, 把他安置在他所切慕的稳妥之地。”
- New International Version - “Because the poor are plundered and the needy groan, I will now arise,” says the Lord. “I will protect them from those who malign them.”
- New International Reader's Version - The Lord says, “The poor are being robbed. Those who are in need groan. So I will stand up to help them. I will keep them safe from those who tell lies about them.”
- English Standard Version - “Because the poor are plundered, because the needy groan, I will now arise,” says the Lord; “I will place him in the safety for which he longs.”
- New Living Translation - The Lord replies, “I have seen violence done to the helpless, and I have heard the groans of the poor. Now I will rise up to rescue them, as they have longed for me to do.”
- The Message - Into the hovels of the poor, Into the dark streets where the homeless groan, God speaks: “I’ve had enough; I’m on my way To heal the ache in the heart of the wretched.”
- Christian Standard Bible - “Because of the devastation of the needy and the groaning of the poor, I will now rise up,” says the Lord. “I will provide safety for the one who longs for it.”
- New American Standard Bible - “Because of the devastation of the poor, because of the groaning of the needy, Now I will arise,” says the Lord; “I will put him in the safety for which he longs.”
- New King James Version - “For the oppression of the poor, for the sighing of the needy, Now I will arise,” says the Lord; “I will set him in the safety for which he yearns.”
- Amplified Bible - “Because of the devastation of the afflicted, because of the groaning of the needy, Now I will arise,” says the Lord; “I will place him in the safety for which he longs.”
- American Standard Version - Because of the oppression of the poor, because of the sighing of the needy, Now will I arise, saith Jehovah; I will set him in the safety he panteth for.
- King James Version - For the oppression of the poor, for the sighing of the needy, now will I arise, saith the Lord; I will set him in safety from him that puffeth at him.
- New English Translation - “Because of the violence done to the oppressed, because of the painful cries of the needy, I will spring into action,” says the Lord. “I will provide the safety they so desperately desire.”
- World English Bible - “Because of the oppression of the weak and because of the groaning of the needy, I will now arise,” says Yahweh; “I will set him in safety from those who malign him.”
- 新標點和合本 - 耶和華說:因為困苦人的冤屈 和貧窮人的歎息, 我現在要起來, 把他安置在他所切慕的穩妥之地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「因為困苦人的冤屈 和貧窮人的嘆息, 我現在要起來, 把他安置在他所切慕的穩妥之地。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「因為困苦人的冤屈 和貧窮人的嘆息, 我現在要起來, 把他安置在他所切慕的穩妥之地。」
- 當代譯本 - 耶和華說:「因為困苦人受欺壓, 貧窮人痛苦哀歎, 我要挺身保護他們, 遂其所願。」
- 聖經新譯本 - 耶和華說:“因為困苦人的冤屈和貧窮人的歎息, 我現在要起來,把他們安置在他們渴望的穩妥之中。”
- 呂振中譯本 - 永恆主說: 『因困苦人受蹂躪, 因貧窮人的哀唉哼, 我現在要起來,把他安置 於他所切慕的穩妥之地。』
- 中文標準譯本 - 耶和華說:「因為困苦人所受的迫害 和貧窮人的呻吟, 我現在要挺身而起, 把他們安置在他們渴望的安穩之地。」
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「因為困苦人的冤屈 和貧窮人的嘆息, 我現在要起來, 把他安置在他所切慕的穩妥之地。」
- 文理和合譯本 - 貧窮者屈抑、困乏者欷歔、耶和華曰、我必興起、如其所慕、置諸穩善之區、
- 文理委辦譯本 - 維此貧民、受屈欷歔、耶和華曰、余必勃然而興、手援之兮、不使藐視於人斯。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、貧苦人被虐、困窮人歎息、我將興起、救其脫於欺之之人、 救其脫於欺之之人或作救彼慕救之人
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此輩炫利口。自謂世無敵。脣舌我自主。誰得相干涉。
- Nueva Versión Internacional - Dice el Señor: «Voy ahora a levantarme, y pondré a salvo a los oprimidos, pues al pobre se le oprime, y el necesitado se queja».
- 현대인의 성경 - 그러나 여호와는 말씀하십니다. “짓눌리고 가난하며 탄식하는 자를 위해 내가 일어나리라. 그들의 소원대로 내가 그들을 안전한 곳에 두어 보호하리라.”
- Новый Русский Перевод - чтобы враг не сказал: «Я его превозмог» – и когда я паду, не радовались бы недруги мои.
- Восточный перевод - чтобы враг не сказал: «Я его превозмог», и когда я паду, не радовались бы недруги мои.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы враг не сказал: «Я его превозмог», и когда я паду, не радовались бы недруги мои.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы враг не сказал: «Я его превозмог», и когда я паду, не радовались бы недруги мои.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’il retranche ceux qui disent : ╵« Notre langue nous rend forts, nos alliées, ce sont nos lèvres, qui dominerait sur nous ? »
- リビングバイブル - 主はこう言われます。 「立ち上がって、虐待された者、貧しい者、 困っている者を守ろう。 わたしの救いを待ちこがれてきた人々を助け出そう。」
- Nova Versão Internacional - “Por causa da opressão do necessitado e do gemido do pobre, agora me levantarei”, diz o Senhor. “Eu lhes darei a segurança que tanto anseiam.”
- Hoffnung für alle - Sie prahlen: »Wir erreichen alles, denn wir sind gewaltige Redner; gegen uns kommt keiner an!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เราจะลุกขึ้น เพราะเห็นแก่คนยากจนที่ถูกรีดไถและเห็นแก่คนยากไร้ที่โอดครวญ เราจะปกป้องพวกเขาจากคนที่ประทุษร้าย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า “เพราะว่าผู้อ่อนกำลังถูกบีบบังคับ และผู้มีทุกข์ออกเสียงคร่ำครวญ บัดนี้เราจะลุกขึ้น เราจะให้เขาอยู่ในที่ปลอดภัยตามที่พวกเขาหวังเป็นอย่างยิ่ง”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
- Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
- Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
- Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
- Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
- Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
- Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
- Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
- Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
- Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 74:21 - Xin đừng để người bị áp bức phải hổ nhục quay về. Nguyện người khốn cùng tụng ca Danh Chúa.
- Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
- Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
- Ê-xê-chi-ên 18:18 - Còn cha người ấy sẽ chết vì việc tội ác của mình—vì độc ác, cướp bóc đồng loại, và làm những việc ác giữa dân chúng.
- Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
- Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
- Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
- Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Y-sai 33:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ Ta sẽ đứng dậy! Bây giờ Ta sẽ tỏ uy quyền và sức mạnh của Ta.
- Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
- Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
- Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
- Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.