Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:58 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hết lòng nài xin ơn Ngài ban phước. Xin thương xót như Chúa đã phán tuyên.
  • 新标点和合本 - 我一心求过你的恩; 愿你照你的话怜悯我!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我一心恳求你的面, 求你照你的话怜悯我!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我一心恳求你的面, 求你照你的话怜悯我!
  • 当代译本 - 我一心求你施恩, 求你照着你的应许恩待我。
  • 圣经新译本 - 我曾一心向你乞恩, 愿你照着你的应许恩待我。
  • 中文标准译本 - 我一心恳求你的恩宠, 求你照着你的言语恩待我。
  • 现代标点和合本 - 我一心求过你的恩, 愿你照你的话怜悯我。
  • 和合本(拼音版) - 我一心求过你的恩, 愿你照你的话怜悯我。
  • New International Version - I have sought your face with all my heart; be gracious to me according to your promise.
  • New International Reader's Version - I have looked to you with all my heart. Be kind to me as you have promised.
  • English Standard Version - I entreat your favor with all my heart; be gracious to me according to your promise.
  • New Living Translation - With all my heart I want your blessings. Be merciful as you promised.
  • Christian Standard Bible - I have sought your favor with all my heart; be gracious to me according to your promise.
  • New American Standard Bible - I sought Your favor with all my heart; Be gracious to me according to Your word.
  • New King James Version - I entreated Your favor with my whole heart; Be merciful to me according to Your word.
  • Amplified Bible - I sought Your favor with all my heart; Be merciful and gracious to me according to Your promise.
  • American Standard Version - I entreated thy favor with my whole heart: Be merciful unto me according to thy word.
  • King James Version - I entreated thy favour with my whole heart: be merciful unto me according to thy word.
  • New English Translation - I seek your favor with all my heart. Have mercy on me as you promised!
  • World English Bible - I sought your favor with my whole heart. Be merciful to me according to your word.
  • 新標點和合本 - 我一心求過你的恩; 願你照你的話憐憫我!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我一心懇求你的面, 求你照你的話憐憫我!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我一心懇求你的面, 求你照你的話憐憫我!
  • 當代譯本 - 我一心求你施恩, 求你照著你的應許恩待我。
  • 聖經新譯本 - 我曾一心向你乞恩, 願你照著你的應許恩待我。
  • 呂振中譯本 - 我一心求你的情面; 願你照你的諾言恩待我。
  • 中文標準譯本 - 我一心懇求你的恩寵, 求你照著你的言語恩待我。
  • 現代標點和合本 - 我一心求過你的恩, 願你照你的話憐憫我。
  • 文理和合譯本 - 我一心求爾恩、其依爾言憫我兮、
  • 文理委辦譯本 - 我盡厥心、求爾施恩、爾矜憫予、以踐前言兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我一心祈求主、願主向我施恩、以踐前言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一心求主。賜以洪恩。翼卵昫伏。踐爾前言。
  • Nueva Versión Internacional - De todo corazón busco tu rostro; compadécete de mí conforme a tu promesa.
  • 현대인의 성경 - 내가 진심으로 주의 은혜를 구했으니 주의 약속대로 나를 불쌍히 여기소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’implore de tout mon cœur ; oh ! fais-moi grâce ╵selon ce que tu as promis !
  • リビングバイブル - 私はひたすら祝福を求めています。 どうか、お約束どおり、私をあわれんでください。
  • Nova Versão Internacional - De todo o coração suplico a tua graça; tem misericórdia de mim, conforme a tua promessa.
  • Hoffnung für alle - Von ganzem Herzen flehe ich dich an: Sei mir gnädig, wie du es versprochen hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์แสวงหาพระพักตร์ของพระองค์หมดทั้งใจ ขอทรงโปรดเมตตาข้าพระองค์ตามที่ทรงสัญญาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​แสวง​หา​พระ​องค์​อย่าง​สุดจิต​สุดใจ ขอ​พระ​องค์​กรุณา​ต่อ​ข้าพเจ้า​ตาม​คำ​สัญญา​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Gióp 11:19 - Anh sẽ nằm yên không kinh hãi, và nhiều người đến xin anh giúp đỡ.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:65 - Chúa đã hậu đãi đầy tớ Chúa, đúng như lời Ngài phán hứa.
  • Thi Thiên 119:170 - Nguyện lời nài xin bay đến tai Ngài; xin giải cứu con như lời Ngài hứa.
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Thi Thiên 86:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghiêng tai nghe lời con cầu nguyện; xin cứu giúp con giữa cảnh cùng khốn.
  • Thi Thiên 86:2 - Xin bảo vệ mạng sống con, vì con được biệt riêng cho Chúa. Xin Chúa giải cứu con, vì con phục vụ và tin cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 86:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con, vì suốt ngày, con kêu cầu Chúa.
  • Thi Thiên 56:10 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa; Phải, con ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì lời Ngài phán hứa.
  • Thi Thiên 119:76 - Cúi xin Chúa từ ái an ủi con, theo lời Ngài đã từng tuyên hứa.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
  • Thi Thiên 119:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện tình yêu Ngài đến với con, giải cứu con theo lời Chúa hứa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hết lòng nài xin ơn Ngài ban phước. Xin thương xót như Chúa đã phán tuyên.
  • 新标点和合本 - 我一心求过你的恩; 愿你照你的话怜悯我!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我一心恳求你的面, 求你照你的话怜悯我!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我一心恳求你的面, 求你照你的话怜悯我!
  • 当代译本 - 我一心求你施恩, 求你照着你的应许恩待我。
  • 圣经新译本 - 我曾一心向你乞恩, 愿你照着你的应许恩待我。
  • 中文标准译本 - 我一心恳求你的恩宠, 求你照着你的言语恩待我。
  • 现代标点和合本 - 我一心求过你的恩, 愿你照你的话怜悯我。
  • 和合本(拼音版) - 我一心求过你的恩, 愿你照你的话怜悯我。
  • New International Version - I have sought your face with all my heart; be gracious to me according to your promise.
  • New International Reader's Version - I have looked to you with all my heart. Be kind to me as you have promised.
  • English Standard Version - I entreat your favor with all my heart; be gracious to me according to your promise.
  • New Living Translation - With all my heart I want your blessings. Be merciful as you promised.
  • Christian Standard Bible - I have sought your favor with all my heart; be gracious to me according to your promise.
  • New American Standard Bible - I sought Your favor with all my heart; Be gracious to me according to Your word.
  • New King James Version - I entreated Your favor with my whole heart; Be merciful to me according to Your word.
  • Amplified Bible - I sought Your favor with all my heart; Be merciful and gracious to me according to Your promise.
  • American Standard Version - I entreated thy favor with my whole heart: Be merciful unto me according to thy word.
  • King James Version - I entreated thy favour with my whole heart: be merciful unto me according to thy word.
  • New English Translation - I seek your favor with all my heart. Have mercy on me as you promised!
  • World English Bible - I sought your favor with my whole heart. Be merciful to me according to your word.
  • 新標點和合本 - 我一心求過你的恩; 願你照你的話憐憫我!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我一心懇求你的面, 求你照你的話憐憫我!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我一心懇求你的面, 求你照你的話憐憫我!
  • 當代譯本 - 我一心求你施恩, 求你照著你的應許恩待我。
  • 聖經新譯本 - 我曾一心向你乞恩, 願你照著你的應許恩待我。
  • 呂振中譯本 - 我一心求你的情面; 願你照你的諾言恩待我。
  • 中文標準譯本 - 我一心懇求你的恩寵, 求你照著你的言語恩待我。
  • 現代標點和合本 - 我一心求過你的恩, 願你照你的話憐憫我。
  • 文理和合譯本 - 我一心求爾恩、其依爾言憫我兮、
  • 文理委辦譯本 - 我盡厥心、求爾施恩、爾矜憫予、以踐前言兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我一心祈求主、願主向我施恩、以踐前言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一心求主。賜以洪恩。翼卵昫伏。踐爾前言。
  • Nueva Versión Internacional - De todo corazón busco tu rostro; compadécete de mí conforme a tu promesa.
  • 현대인의 성경 - 내가 진심으로 주의 은혜를 구했으니 주의 약속대로 나를 불쌍히 여기소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’implore de tout mon cœur ; oh ! fais-moi grâce ╵selon ce que tu as promis !
  • リビングバイブル - 私はひたすら祝福を求めています。 どうか、お約束どおり、私をあわれんでください。
  • Nova Versão Internacional - De todo o coração suplico a tua graça; tem misericórdia de mim, conforme a tua promessa.
  • Hoffnung für alle - Von ganzem Herzen flehe ich dich an: Sei mir gnädig, wie du es versprochen hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์แสวงหาพระพักตร์ของพระองค์หมดทั้งใจ ขอทรงโปรดเมตตาข้าพระองค์ตามที่ทรงสัญญาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​แสวง​หา​พระ​องค์​อย่าง​สุดจิต​สุดใจ ขอ​พระ​องค์​กรุณา​ต่อ​ข้าพเจ้า​ตาม​คำ​สัญญา​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Gióp 11:19 - Anh sẽ nằm yên không kinh hãi, và nhiều người đến xin anh giúp đỡ.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:65 - Chúa đã hậu đãi đầy tớ Chúa, đúng như lời Ngài phán hứa.
  • Thi Thiên 119:170 - Nguyện lời nài xin bay đến tai Ngài; xin giải cứu con như lời Ngài hứa.
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Thi Thiên 86:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghiêng tai nghe lời con cầu nguyện; xin cứu giúp con giữa cảnh cùng khốn.
  • Thi Thiên 86:2 - Xin bảo vệ mạng sống con, vì con được biệt riêng cho Chúa. Xin Chúa giải cứu con, vì con phục vụ và tin cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 86:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con, vì suốt ngày, con kêu cầu Chúa.
  • Thi Thiên 56:10 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa; Phải, con ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì lời Ngài phán hứa.
  • Thi Thiên 119:76 - Cúi xin Chúa từ ái an ủi con, theo lời Ngài đã từng tuyên hứa.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
  • Thi Thiên 119:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện tình yêu Ngài đến với con, giải cứu con theo lời Chúa hứa.
圣经
资源
计划
奉献