逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
- 新标点和合本 - 投靠耶和华,强似倚赖人;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 投靠耶和华, 强似倚赖人;
- 和合本2010(神版-简体) - 投靠耶和华, 强似倚赖人;
- 当代译本 - 投靠耶和华胜过倚靠人。
- 圣经新译本 - 投靠耶和华, 胜过倚靠人。
- 中文标准译本 - 投靠耶和华,好过依靠人;
- 现代标点和合本 - 投靠耶和华,强似倚赖人。
- 和合本(拼音版) - 投靠耶和华,强似倚赖人;
- New International Version - It is better to take refuge in the Lord than to trust in humans.
- New International Reader's Version - It is better to go to the Lord for safety than to trust in mere human beings.
- English Standard Version - It is better to take refuge in the Lord than to trust in man.
- New Living Translation - It is better to take refuge in the Lord than to trust in people.
- Christian Standard Bible - It is better to take refuge in the Lord than to trust in humanity.
- New American Standard Bible - It is better to take refuge in the Lord Than to trust in people.
- New King James Version - It is better to trust in the Lord Than to put confidence in man.
- Amplified Bible - It is better to take refuge in the Lord Than to trust in man.
- American Standard Version - It is better to take refuge in Jehovah Than to put confidence in man.
- King James Version - It is better to trust in the Lord than to put confidence in man.
- New English Translation - It is better to take shelter in the Lord than to trust in people.
- World English Bible - It is better to take refuge in Yahweh, than to put confidence in man.
- 新標點和合本 - 投靠耶和華,強似倚賴人;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 投靠耶和華, 強似倚賴人;
- 和合本2010(神版-繁體) - 投靠耶和華, 強似倚賴人;
- 當代譯本 - 投靠耶和華勝過倚靠人。
- 聖經新譯本 - 投靠耶和華, 勝過倚靠人。
- 呂振中譯本 - 避難於永恆主裏面的 比倚靠人好。
- 中文標準譯本 - 投靠耶和華,好過依靠人;
- 現代標點和合本 - 投靠耶和華,強似倚賴人。
- 文理和合譯本 - 託庇於耶和華、愈於恃世人、
- 文理委辦譯本 - 當惟耶和華是恃、毋恃世人兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仰賴主勝如倚恃世人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可庇惟主。為我岑樓。悠悠人寰。無可依投。
- Nueva Versión Internacional - Es mejor refugiarse en el Señor que confiar en el hombre.
- 현대인의 성경 - 여호와를 신뢰하는 것이 사람을 의지하는 것보다 낫고
- Новый Русский Перевод - Буду хранить Твои установления, не оставляй меня насовсем.
- Восточный перевод - Буду хранить Твои установления, не оставляй меня насовсем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду хранить Твои установления, не оставляй меня насовсем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду хранить Твои установления, не оставляй меня насовсем.
- La Bible du Semeur 2015 - Mieux vaut se réfugier ╵auprès de l’Eternel que de compter sur les humains.
- リビングバイブル - 人をあてにするより、主を信頼したほうがよいのです。
- Nova Versão Internacional - É melhor buscar refúgio no Senhor do que confiar nos homens.
- Hoffnung für alle - Es ist viel besser, beim Herrn Schutz zu suchen, als sich auf Menschen zu verlassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การลี้ภัยในองค์พระผู้เป็นเจ้า ก็ดีกว่าการวางใจในมนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การพึ่งพิงในพระผู้เป็นเจ้า ดีกว่าการไว้วางใจในมนุษย์
交叉引用
- Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
- Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
- Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Thi Thiên 40:4 - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.