逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi con cháu A-rôn, thầy tế lễ, hãy tung hô: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
- 新标点和合本 - 愿亚伦的家说: “他的慈爱永远长存!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿亚伦家说: “他的慈爱永远长存!”
- 和合本2010(神版-简体) - 愿亚伦家说: “他的慈爱永远长存!”
- 当代译本 - 愿亚伦家说: “祂的慈爱永远长存。”
- 圣经新译本 - 愿亚伦家说: “他的慈爱永远长存。”
- 中文标准译本 - 愿亚伦家说: “他的慈爱永远长存!”
- 现代标点和合本 - 愿亚伦的家说: “他的慈爱永远长存!”
- 和合本(拼音版) - 愿亚伦的家说: “他的慈爱永远长存。”
- New International Version - Let the house of Aaron say: “His love endures forever.”
- New International Reader's Version - Let the priests of Aaron say, “His faithful love continues forever.”
- English Standard Version - Let the house of Aaron say, “His steadfast love endures forever.”
- New Living Translation - Let Aaron’s descendants, the priests, repeat: “His faithful love endures forever.”
- Christian Standard Bible - Let the house of Aaron say, “His faithful love endures forever.”
- New American Standard Bible - Oh let the house of Aaron say, “His mercy is everlasting.”
- New King James Version - Let the house of Aaron now say, “His mercy endures forever.”
- Amplified Bible - Oh let the house of Aaron say, “His lovingkindness endures forever.”
- American Standard Version - Let the house of Aaron now say, That his lovingkindness endureth for ever.
- King James Version - Let the house of Aaron now say, that his mercy endureth for ever.
- New English Translation - Let the family of Aaron say, “Yes, his loyal love endures!”
- World English Bible - Let the house of Aaron now say that his loving kindness endures forever.
- 新標點和合本 - 願亞倫的家說: 他的慈愛永遠長存!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願亞倫家說: 「他的慈愛永遠長存!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 願亞倫家說: 「他的慈愛永遠長存!」
- 當代譯本 - 願亞倫家說: 「祂的慈愛永遠長存。」
- 聖經新譯本 - 願亞倫家說: “他的慈愛永遠長存。”
- 呂振中譯本 - 願 亞倫 家說: 他堅固的愛永遠長存。
- 中文標準譯本 - 願亞倫家說: 「他的慈愛永遠長存!」
- 現代標點和合本 - 願亞倫的家說: 「他的慈愛永遠長存!」
- 文理和合譯本 - 亞倫家曰、其慈惠永存、
- 文理委辦譯本 - 亞倫家必曰、其矜憫恆存兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 之家、當云主之恩惠、永遠長存、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞倫 之裔。鼓爾歌脣。慈恩不匱。萬古和春。
- Nueva Versión Internacional - Que proclamen los descendientes de Aarón: «Su gran amor perdura para siempre».
- 현대인의 성경 - 아론의 제사장들아, 말하라. “그의 사랑은 영원하다” 고.
- Новый Русский Перевод - Они не творят беззакония, ходят Его путями.
- Восточный перевод - Они не творят беззакония, ходят Его путями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не творят беззакония, ходят Его путями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не творят беззакония, ходят Его путями.
- La Bible du Semeur 2015 - Proclamez-le, ╵descendants d’Aaron : « Oui, son amour dure à toujours ! »
- リビングバイブル - アロンの家の祭司よ、 「主の恵みはいつまでも尽きません」と歌いなさい。
- Nova Versão Internacional - Os sacerdotes digam: “O seu amor dura para sempre!”
- Hoffnung für alle - Die Priester sollen einstimmen: Seine Gnade hört niemals auf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้พงศ์พันธุ์ของอาโรนกล่าวเถิดว่า “ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้พงศ์พันธุ์ของอาโรนได้เป็นผู้กล่าวว่า “ความรักอันมั่นคงของพระองค์ดำรงอยู่ตลอดกาล”
交叉引用
- Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
- Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
- Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
- Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
- Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 134:3 - Nguyện Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo trời đất, từ Si-ôn ban phước cho anh em.
- Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.