Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
118:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có Chúa Hằng Hữu làm việc ấy, việc diệu kỳ dưới mắt loài người.
  • 新标点和合本 - 这是耶和华所做的, 在我们眼中看为希奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是耶和华所做的, 在我们眼中看为奇妙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是耶和华所做的, 在我们眼中看为奇妙。
  • 当代译本 - 这是耶和华的作为, 在我们看来奇妙莫测。
  • 圣经新译本 - 这是耶和华作的, 在我们眼中看为希奇。
  • 中文标准译本 - 这是耶和华所成就的, 在我们眼中看为奇妙。
  • 现代标点和合本 - 这是耶和华所做的, 在我们眼中看为稀奇。
  • 和合本(拼音版) - 这是耶和华所作的, 在我们眼中看为希奇。
  • New International Version - the Lord has done this, and it is marvelous in our eyes.
  • New International Reader's Version - The Lord has done it. It is wonderful in our eyes.
  • English Standard Version - This is the Lord’s doing; it is marvelous in our eyes.
  • New Living Translation - This is the Lord’s doing, and it is wonderful to see.
  • Christian Standard Bible - This came from the Lord; it is wondrous in our sight.
  • New American Standard Bible - This came about from the Lord; It is marvelous in our eyes.
  • New King James Version - This was the Lord’s doing; It is marvelous in our eyes.
  • Amplified Bible - This is from the Lord and is His doing; It is marvelous in our eyes.
  • American Standard Version - This is Jehovah’s doing; It is marvellous in our eyes.
  • King James Version - This is the Lord's doing; it is marvellous in our eyes.
  • New English Translation - This is the Lord’s work. We consider it amazing!
  • World English Bible - This is Yahweh’s doing. It is marvelous in our eyes.
  • 新標點和合本 - 這是耶和華所做的, 在我們眼中看為希奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是耶和華所做的, 在我們眼中看為奇妙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是耶和華所做的, 在我們眼中看為奇妙。
  • 當代譯本 - 這是耶和華的作為, 在我們看來奇妙莫測。
  • 聖經新譯本 - 這是耶和華作的, 在我們眼中看為希奇。
  • 呂振中譯本 - 這由永恆主作成; 我們看為希奇。
  • 中文標準譯本 - 這是耶和華所成就的, 在我們眼中看為奇妙。
  • 現代標點和合本 - 這是耶和華所做的, 在我們眼中看為稀奇。
  • 文理和合譯本 - 此耶和華所為、我目奇之兮、
  • 文理委辦譯本 - 斯事耶和華成之、我目而奇之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃主所成之事、在我目中見為奇異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之所為。神妙莫測。
  • Nueva Versión Internacional - Esto ha sido obra del Señor, y nos deja maravillados.
  • 현대인의 성경 - 이것은 여호와께서 행하신 것이요 우리 눈에 신기한 일이다.
  • Новый Русский Перевод - Правители сидят и сговариваются против меня, но Твой слуга размышляет о Твоих установлениях.
  • Восточный перевод - Правители сидят и клевещут на меня, но Твой раб размышляет о Твоих установлениях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правители сидят и клевещут на меня, но Твой раб размышляет о Твоих установлениях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правители сидят и клевещут на меня, но Твой раб размышляет о Твоих установлениях.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est bien de l’Eternel ╵que cela est venu, et c’est un prodige à nos yeux .
  • リビングバイブル - これこそ主のなさることで、 人の思いをはるかに越えています。
  • Nova Versão Internacional - Isso vem do Senhor, e é algo maravilhoso para nós.
  • Hoffnung für alle - Was keiner für möglich gehalten hat, das tut der Herr vor unseren Augen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงกระทำการนี้ เป็นสิ่งมหัศจรรย์ในสายตาของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กระทำ​การ​นี้ และ​เป็น​สิ่ง​วิเศษ​ยิ่ง​ใน​สายตา​ของ​เรา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có Chúa Hằng Hữu làm việc ấy, việc diệu kỳ dưới mắt loài người.
  • 新标点和合本 - 这是耶和华所做的, 在我们眼中看为希奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是耶和华所做的, 在我们眼中看为奇妙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是耶和华所做的, 在我们眼中看为奇妙。
  • 当代译本 - 这是耶和华的作为, 在我们看来奇妙莫测。
  • 圣经新译本 - 这是耶和华作的, 在我们眼中看为希奇。
  • 中文标准译本 - 这是耶和华所成就的, 在我们眼中看为奇妙。
  • 现代标点和合本 - 这是耶和华所做的, 在我们眼中看为稀奇。
  • 和合本(拼音版) - 这是耶和华所作的, 在我们眼中看为希奇。
  • New International Version - the Lord has done this, and it is marvelous in our eyes.
  • New International Reader's Version - The Lord has done it. It is wonderful in our eyes.
  • English Standard Version - This is the Lord’s doing; it is marvelous in our eyes.
  • New Living Translation - This is the Lord’s doing, and it is wonderful to see.
  • Christian Standard Bible - This came from the Lord; it is wondrous in our sight.
  • New American Standard Bible - This came about from the Lord; It is marvelous in our eyes.
  • New King James Version - This was the Lord’s doing; It is marvelous in our eyes.
  • Amplified Bible - This is from the Lord and is His doing; It is marvelous in our eyes.
  • American Standard Version - This is Jehovah’s doing; It is marvellous in our eyes.
  • King James Version - This is the Lord's doing; it is marvellous in our eyes.
  • New English Translation - This is the Lord’s work. We consider it amazing!
  • World English Bible - This is Yahweh’s doing. It is marvelous in our eyes.
  • 新標點和合本 - 這是耶和華所做的, 在我們眼中看為希奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是耶和華所做的, 在我們眼中看為奇妙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是耶和華所做的, 在我們眼中看為奇妙。
  • 當代譯本 - 這是耶和華的作為, 在我們看來奇妙莫測。
  • 聖經新譯本 - 這是耶和華作的, 在我們眼中看為希奇。
  • 呂振中譯本 - 這由永恆主作成; 我們看為希奇。
  • 中文標準譯本 - 這是耶和華所成就的, 在我們眼中看為奇妙。
  • 現代標點和合本 - 這是耶和華所做的, 在我們眼中看為稀奇。
  • 文理和合譯本 - 此耶和華所為、我目奇之兮、
  • 文理委辦譯本 - 斯事耶和華成之、我目而奇之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃主所成之事、在我目中見為奇異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之所為。神妙莫測。
  • Nueva Versión Internacional - Esto ha sido obra del Señor, y nos deja maravillados.
  • 현대인의 성경 - 이것은 여호와께서 행하신 것이요 우리 눈에 신기한 일이다.
  • Новый Русский Перевод - Правители сидят и сговариваются против меня, но Твой слуга размышляет о Твоих установлениях.
  • Восточный перевод - Правители сидят и клевещут на меня, но Твой раб размышляет о Твоих установлениях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правители сидят и клевещут на меня, но Твой раб размышляет о Твоих установлениях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правители сидят и клевещут на меня, но Твой раб размышляет о Твоих установлениях.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est bien de l’Eternel ╵que cela est venu, et c’est un prodige à nos yeux .
  • リビングバイブル - これこそ主のなさることで、 人の思いをはるかに越えています。
  • Nova Versão Internacional - Isso vem do Senhor, e é algo maravilhoso para nós.
  • Hoffnung für alle - Was keiner für möglich gehalten hat, das tut der Herr vor unseren Augen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงกระทำการนี้ เป็นสิ่งมหัศจรรย์ในสายตาของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กระทำ​การ​นี้ และ​เป็น​สิ่ง​วิเศษ​ยิ่ง​ใน​สายตา​ของ​เรา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献