逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 给我敞开义门; 我要进去称谢耶和华!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 给我敞开义门, 我要进去称谢耶和华!
- 和合本2010(神版-简体) - 给我敞开义门, 我要进去称谢耶和华!
- 当代译本 - 给我打开公义的门吧, 我要进去称谢耶和华。
- 圣经新译本 - 请你们为我打开正义的门, 我要进去,称谢耶和华。
- 中文标准译本 - 为我打开公义之门吧, 我要进去称谢耶和华!
- 现代标点和合本 - 给我敞开义门, 我要进去称谢耶和华。
- 和合本(拼音版) - 给我敞开义门, 我要进去称谢耶和华。
- New International Version - Open for me the gates of the righteous; I will enter and give thanks to the Lord.
- New International Reader's Version - Open for me the gates where the godly can go in. I will enter and give thanks to the Lord.
- English Standard Version - Open to me the gates of righteousness, that I may enter through them and give thanks to the Lord.
- New Living Translation - Open for me the gates where the righteous enter, and I will go in and thank the Lord.
- Christian Standard Bible - Open the gates of righteousness for me; I will enter through them and give thanks to the Lord.
- New American Standard Bible - Open the gates of righteousness to me; I will enter through them, I will give thanks to the Lord.
- New King James Version - Open to me the gates of righteousness; I will go through them, And I will praise the Lord.
- Amplified Bible - Open to me the [temple] gates of righteousness; I shall enter through them, I shall give thanks to the Lord.
- American Standard Version - Open to me the gates of righteousness: I will enter into them, I will give thanks unto Jehovah.
- King James Version - Open to me the gates of righteousness: I will go into them, and I will praise the Lord:
- New English Translation - Open for me the gates of the just king’s temple! I will enter through them and give thanks to the Lord.
- World English Bible - Open to me the gates of righteousness. I will enter into them. I will give thanks to Yah.
- 新標點和合本 - 給我敞開義門; 我要進去稱謝耶和華!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 給我敞開義門, 我要進去稱謝耶和華!
- 和合本2010(神版-繁體) - 給我敞開義門, 我要進去稱謝耶和華!
- 當代譯本 - 給我打開公義的門吧, 我要進去稱謝耶和華。
- 聖經新譯本 - 請你們為我打開正義的門, 我要進去,稱謝耶和華。
- 呂振中譯本 - 給我敞開眾洗德門 哦, 好讓我進去、稱讚永恆主。
- 中文標準譯本 - 為我打開公義之門吧, 我要進去稱謝耶和華!
- 現代標點和合本 - 給我敞開義門, 我要進去稱謝耶和華。
- 文理和合譯本 - 其為我闢義門、我將入而稱謝耶和華兮、
- 文理委辦譯本 - 當啟道義之門、余入其內、頌讚耶和華兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當為我啟道義之門、我將由其中而進、稱頌主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為我洞開。正義之門。納我入殿。頌主之恩。
- Nueva Versión Internacional - Ábranme las puertas de la justicia para que entre yo a dar gracias al Señor.
- 현대인의 성경 - 의의 문을 열어라. 내가 들어가서 여호와께 감사하리라.
- Новый Русский Перевод - Я – странник на земле, не сокрой от меня Своих повелений.
- Восточный перевод - Я – странник на земле, не сокрой от меня Своих повелений.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – странник на земле, не сокрой от меня Своих повелений.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – странник на земле, не сокрой от меня Своих повелений.
- La Bible du Semeur 2015 - Ouvrez-moi les portes de la justice pour que je puisse entrer ╵et louer l’Eternel.
- リビングバイブル - 神殿の門よ、開きなさい。 私は中に入って、主に感謝します。
- Nova Versão Internacional - Abram as portas da justiça para mim, pois quero entrar para dar graças ao Senhor.
- Hoffnung für alle - Ich rufe: »Öffnet mir die Tore des Tempels ! Ich will durch sie einziehen und dem Herrn danken.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเปิดประตูแห่งความชอบธรรมให้ข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะเข้าไปและถวายคำขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดเปิดประตูแห่งความชอบธรรมให้ข้าพเจ้าเถิด ข้าพเจ้าจะได้ผ่านเข้าไปเพื่อขอบคุณพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
- Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
- Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
- Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
- Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
- Y-sai 38:20 - Hãy suy ngẫm—Chúa Hằng Hữu đã chữa lành tôi! Tôi sẽ hát tôn vinh Chúa hòa cùng tiếng đàn, mỗi ngày của cuộc đời tôi trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
- Thi Thiên 9:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con. Xin hãy xem con bị kẻ thù hành hạ. Và kéo con khỏi các cửa tử vong.
- Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
- Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
- Y-sai 26:2 - Hãy mở các cổng thành cho những ai công chính và những người giữ vững đức tin vào thành.