Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
118:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • 新标点和合本 - 在义人的帐棚里,有欢呼拯救的声音; “耶和华的右手施展大能。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在义人的帐棚里,有欢呼拯救的声音, 耶和华的右手施展大能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在义人的帐棚里,有欢呼拯救的声音, 耶和华的右手施展大能。
  • 当代译本 - 义人的帐篷里传出胜利的欢呼声: “耶和华用右手施展大能!
  • 圣经新译本 - 在义人的帐棚里, 有欢呼和得胜的声音,说: “耶和华的右手行了大能的事。
  • 中文标准译本 - 在义人的帐篷中, 有欢呼和称谢 救恩的声音: “耶和华的右手做大能的事!
  • 现代标点和合本 - 在义人的帐篷里,有欢呼拯救的声音: “耶和华的右手施展大能!
  • 和合本(拼音版) - 在义人的帐棚里有欢呼拯救的声音: “耶和华的右手施展大能。
  • New International Version - Shouts of joy and victory resound in the tents of the righteous: “The Lord’s right hand has done mighty things!
  • New International Reader's Version - Shouts of joy ring out in the tents of godly people. They praise him for his help in battle. They shout, “The Lord’s powerful right hand has done mighty things!
  • English Standard Version - Glad songs of salvation are in the tents of the righteous: “The right hand of the Lord does valiantly,
  • New Living Translation - Songs of joy and victory are sung in the camp of the godly. The strong right arm of the Lord has done glorious things!
  • Christian Standard Bible - There are shouts of joy and victory in the tents of the righteous: “The Lord’s right hand performs valiantly!
  • New American Standard Bible - The sound of joyful shouting and salvation is in the tents of the righteous; The right hand of the Lord performs valiantly.
  • New King James Version - The voice of rejoicing and salvation Is in the tents of the righteous; The right hand of the Lord does valiantly.
  • Amplified Bible - The sound of joyful shouting and salvation is in the tents of the righteous: The right hand of the Lord does valiantly.
  • American Standard Version - The voice of rejoicing and salvation is in the tents of the righteous: The right hand of Jehovah doeth valiantly.
  • King James Version - The voice of rejoicing and salvation is in the tabernacles of the righteous: the right hand of the Lord doeth valiantly.
  • New English Translation - They celebrate deliverance in the tents of the godly. The Lord’s right hand conquers,
  • World English Bible - The voice of rejoicing and salvation is in the tents of the righteous. “The right hand of Yahweh does valiantly.
  • 新標點和合本 - 在義人的帳棚裏,有歡呼拯救的聲音; 耶和華的右手施展大能。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在義人的帳棚裏,有歡呼拯救的聲音, 耶和華的右手施展大能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在義人的帳棚裏,有歡呼拯救的聲音, 耶和華的右手施展大能。
  • 當代譯本 - 義人的帳篷裡傳出勝利的歡呼聲: 「耶和華用右手施展大能!
  • 聖經新譯本 - 在義人的帳棚裡, 有歡呼和得勝的聲音,說: “耶和華的右手行了大能的事。
  • 呂振中譯本 - 在義人的住宅 有歡呼與得勝 的聲音; 『永恆主的右手施展着大能;
  • 中文標準譯本 - 在義人的帳篷中, 有歡呼和稱謝 救恩的聲音: 「耶和華的右手做大能的事!
  • 現代標點和合本 - 在義人的帳篷裡,有歡呼拯救的聲音: 「耶和華的右手施展大能!
  • 文理和合譯本 - 義人幕中、有歡呼拯救之聲、耶和華之右手、奮然有為兮、
  • 文理委辦譯本 - 義人蒙救、謳歌之聲、出於戶內兮、耶和華展厥大能、事無不成兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在善人幕中、有歡樂謝救之聲、曰、主之右手施展大能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃我德。入我歌詞。主是我福。中心好之。 善人承恩。雍雍怡怡。歌樂之聲。透其簾帷。
  • Nueva Versión Internacional - Gritos de júbilo y victoria resuenan en las casas de los justos: «¡La diestra del Señor realiza proezas!
  • 현대인의 성경 - 성도의 집에 구원의 즐거운 소리가 있구나. “여호와의 오른손이 권능을 행하셨다!
  • Новый Русский Перевод - О Твоих наставлениях размышляю и смотрю на Твои пути.
  • Восточный перевод - О Твоих наставлениях размышляю и смотрю на пути Твои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Твоих наставлениях размышляю и смотрю на пути Твои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Твоих наставлениях размышляю и смотрю на пути Твои.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des cris de joie, des cris de délivrance éclatent, ╵dans les tentes des justes  ! Car l’Eternel agit avec puissance,
  • リビングバイブル - 私たちの勝利の知らせを聞いて、 主を信じ、従う人々の家には、 喜びの歌がわき起こります。 主はめざましい働きをしてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Alegres brados de vitória ressoam nas tendas dos justos: “A mão direita do Senhor age com poder!
  • Hoffnung für alle - Hört die Freudenrufe und Siegeslieder in den Zelten der Menschen, die für Gott leben! Sie singen: »Der Herr vollbringt gewaltige Taten! Er hat die Hand erhoben zum Zeichen des Sieges – ja, mit seiner Kraft vollbringt er Gewaltiges!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงโห่ร้องยินดีและเสียงไชโย ดังก้องในเต็นท์ของคนชอบธรรม ว่า “พระหัตถ์ขวาขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้กระทำสิ่งที่ยิ่งใหญ่!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ร้อง​ตะโกน​ด้วย​ความ​ยินดี​และ​มี​ชัย กู่​ก้อง​จาก​กระโจม​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ว่า “มือ​ขวา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กระทำ​สิ่ง​ต่างๆ ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Thi Thiên 119:54 - Luật lệ Chúa là bài ca của con, là nơi con cư trú trong cuộc đời lữ khách.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Thi Thiên 89:13 - Cánh tay Chúa vô cùng mạnh mẽ! Bàn tay hùng dũng Chúa đưa cao,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • 新标点和合本 - 在义人的帐棚里,有欢呼拯救的声音; “耶和华的右手施展大能。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在义人的帐棚里,有欢呼拯救的声音, 耶和华的右手施展大能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在义人的帐棚里,有欢呼拯救的声音, 耶和华的右手施展大能。
  • 当代译本 - 义人的帐篷里传出胜利的欢呼声: “耶和华用右手施展大能!
  • 圣经新译本 - 在义人的帐棚里, 有欢呼和得胜的声音,说: “耶和华的右手行了大能的事。
  • 中文标准译本 - 在义人的帐篷中, 有欢呼和称谢 救恩的声音: “耶和华的右手做大能的事!
  • 现代标点和合本 - 在义人的帐篷里,有欢呼拯救的声音: “耶和华的右手施展大能!
  • 和合本(拼音版) - 在义人的帐棚里有欢呼拯救的声音: “耶和华的右手施展大能。
  • New International Version - Shouts of joy and victory resound in the tents of the righteous: “The Lord’s right hand has done mighty things!
  • New International Reader's Version - Shouts of joy ring out in the tents of godly people. They praise him for his help in battle. They shout, “The Lord’s powerful right hand has done mighty things!
  • English Standard Version - Glad songs of salvation are in the tents of the righteous: “The right hand of the Lord does valiantly,
  • New Living Translation - Songs of joy and victory are sung in the camp of the godly. The strong right arm of the Lord has done glorious things!
  • Christian Standard Bible - There are shouts of joy and victory in the tents of the righteous: “The Lord’s right hand performs valiantly!
  • New American Standard Bible - The sound of joyful shouting and salvation is in the tents of the righteous; The right hand of the Lord performs valiantly.
  • New King James Version - The voice of rejoicing and salvation Is in the tents of the righteous; The right hand of the Lord does valiantly.
  • Amplified Bible - The sound of joyful shouting and salvation is in the tents of the righteous: The right hand of the Lord does valiantly.
  • American Standard Version - The voice of rejoicing and salvation is in the tents of the righteous: The right hand of Jehovah doeth valiantly.
  • King James Version - The voice of rejoicing and salvation is in the tabernacles of the righteous: the right hand of the Lord doeth valiantly.
  • New English Translation - They celebrate deliverance in the tents of the godly. The Lord’s right hand conquers,
  • World English Bible - The voice of rejoicing and salvation is in the tents of the righteous. “The right hand of Yahweh does valiantly.
  • 新標點和合本 - 在義人的帳棚裏,有歡呼拯救的聲音; 耶和華的右手施展大能。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在義人的帳棚裏,有歡呼拯救的聲音, 耶和華的右手施展大能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在義人的帳棚裏,有歡呼拯救的聲音, 耶和華的右手施展大能。
  • 當代譯本 - 義人的帳篷裡傳出勝利的歡呼聲: 「耶和華用右手施展大能!
  • 聖經新譯本 - 在義人的帳棚裡, 有歡呼和得勝的聲音,說: “耶和華的右手行了大能的事。
  • 呂振中譯本 - 在義人的住宅 有歡呼與得勝 的聲音; 『永恆主的右手施展着大能;
  • 中文標準譯本 - 在義人的帳篷中, 有歡呼和稱謝 救恩的聲音: 「耶和華的右手做大能的事!
  • 現代標點和合本 - 在義人的帳篷裡,有歡呼拯救的聲音: 「耶和華的右手施展大能!
  • 文理和合譯本 - 義人幕中、有歡呼拯救之聲、耶和華之右手、奮然有為兮、
  • 文理委辦譯本 - 義人蒙救、謳歌之聲、出於戶內兮、耶和華展厥大能、事無不成兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在善人幕中、有歡樂謝救之聲、曰、主之右手施展大能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃我德。入我歌詞。主是我福。中心好之。 善人承恩。雍雍怡怡。歌樂之聲。透其簾帷。
  • Nueva Versión Internacional - Gritos de júbilo y victoria resuenan en las casas de los justos: «¡La diestra del Señor realiza proezas!
  • 현대인의 성경 - 성도의 집에 구원의 즐거운 소리가 있구나. “여호와의 오른손이 권능을 행하셨다!
  • Новый Русский Перевод - О Твоих наставлениях размышляю и смотрю на Твои пути.
  • Восточный перевод - О Твоих наставлениях размышляю и смотрю на пути Твои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Твоих наставлениях размышляю и смотрю на пути Твои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Твоих наставлениях размышляю и смотрю на пути Твои.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des cris de joie, des cris de délivrance éclatent, ╵dans les tentes des justes  ! Car l’Eternel agit avec puissance,
  • リビングバイブル - 私たちの勝利の知らせを聞いて、 主を信じ、従う人々の家には、 喜びの歌がわき起こります。 主はめざましい働きをしてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Alegres brados de vitória ressoam nas tendas dos justos: “A mão direita do Senhor age com poder!
  • Hoffnung für alle - Hört die Freudenrufe und Siegeslieder in den Zelten der Menschen, die für Gott leben! Sie singen: »Der Herr vollbringt gewaltige Taten! Er hat die Hand erhoben zum Zeichen des Sieges – ja, mit seiner Kraft vollbringt er Gewaltiges!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงโห่ร้องยินดีและเสียงไชโย ดังก้องในเต็นท์ของคนชอบธรรม ว่า “พระหัตถ์ขวาขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้กระทำสิ่งที่ยิ่งใหญ่!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ร้อง​ตะโกน​ด้วย​ความ​ยินดี​และ​มี​ชัย กู่​ก้อง​จาก​กระโจม​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ว่า “มือ​ขวา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กระทำ​สิ่ง​ต่างๆ ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Thi Thiên 119:54 - Luật lệ Chúa là bài ca của con, là nơi con cư trú trong cuộc đời lữ khách.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Thi Thiên 89:13 - Cánh tay Chúa vô cùng mạnh mẽ! Bàn tay hùng dũng Chúa đưa cao,
圣经
资源
计划
奉献