Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
118:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他们如同蜂子围绕我, 好像烧荆棘的火,必被熄灭; 我靠耶和华的名,必剿灭他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们如同蜜蜂一般地围绕我, 他们熄灭,好像烧荆棘的火; 我靠耶和华的名,必剿灭他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们如同蜜蜂一般地围绕我, 他们熄灭,好像烧荆棘的火; 我靠耶和华的名,必剿灭他们。
  • 当代译本 - 他们如蜜蜂围住我, 然而他们必像燃烧的荆棘, 转瞬消逝; 我靠着耶和华的名消灭了他们。
  • 圣经新译本 - 他们如同蜜蜂围绕着我, 但他们要像 烧荆棘的火熄灭; 我靠着耶和华的名必除灭他们。
  • 中文标准译本 - 他们像蜂群那样围绕我, 却像荆棘火那样被熄灭; 我靠耶和华的名必要割除他们!
  • 现代标点和合本 - 他们如同蜂子围绕我, 好像烧荆棘的火必被熄灭, 我靠耶和华的名必剿灭他们。
  • 和合本(拼音版) - 他们如同蜂子围绕我, 好像烧荆棘的火,必被熄灭; 我靠耶和华的名,必剿灭他们。
  • New International Version - They swarmed around me like bees, but they were consumed as quickly as burning thorns; in the name of the Lord I cut them down.
  • New International Reader's Version - They attacked me like swarms of bees. But they were burned up as quickly as thorns in a fire. By the Lord’s power I destroyed them.
  • English Standard Version - They surrounded me like bees; they went out like a fire among thorns; in the name of the Lord I cut them off!
  • New Living Translation - They swarmed around me like bees; they blazed against me like a crackling fire. But I destroyed them all with the authority of the Lord.
  • Christian Standard Bible - They surrounded me like bees; they were extinguished like a fire among thorns; in the name of the Lord I destroyed them.
  • New American Standard Bible - They surrounded me like bees; They were extinguished like a fire of thorn bushes; In the name of the Lord I will certainly fend them off.
  • New King James Version - They surrounded me like bees; They were quenched like a fire of thorns; For in the name of the Lord I will destroy them.
  • Amplified Bible - They swarmed around me like bees; They flare up and are extinguished like a fire of thorns; In the name of the Lord I will surely cut them off.
  • American Standard Version - They compassed me about like bees; They are quenched as the fire of thorns: In the name of Jehovah I will cut them off.
  • King James Version - They compassed me about like bees; they are quenched as the fire of thorns: for in the name of the Lord I will destroy them.
  • New English Translation - They surrounded me like bees. But they disappeared as quickly as a fire among thorns. Indeed, in the name of the Lord I pushed them away.
  • World English Bible - They surrounded me like bees. They are quenched like the burning thorns. In Yahweh’s name I cut them off.
  • 新標點和合本 - 他們如同蜂子圍繞我, 好像燒荊棘的火,必被熄滅; 我靠耶和華的名,必剿滅他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們如同蜜蜂一般地圍繞我, 他們熄滅,好像燒荊棘的火; 我靠耶和華的名,必剿滅他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們如同蜜蜂一般地圍繞我, 他們熄滅,好像燒荊棘的火; 我靠耶和華的名,必剿滅他們。
  • 當代譯本 - 他們如蜜蜂圍住我, 然而他們必像燃燒的荊棘, 轉瞬消逝; 我靠著耶和華的名消滅了他們。
  • 聖經新譯本 - 他們如同蜜蜂圍繞著我, 但他們要像 燒荊棘的火熄滅; 我靠著耶和華的名必除滅他們。
  • 呂振中譯本 - 他們如同蜂子圍繞着我, 他們燃燒起 像荊棘中的火; 我靠着永恆主的名將他們割掉。
  • 中文標準譯本 - 他們像蜂群那樣圍繞我, 卻像荊棘火那樣被熄滅; 我靠耶和華的名必要割除他們!
  • 現代標點和合本 - 他們如同蜂子圍繞我, 好像燒荊棘的火必被熄滅, 我靠耶和華的名必剿滅他們。
  • 文理和合譯本 - 環我如蜂、其熄也、如荊棘之火、我賴耶和華名、必殄滅之兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼環繞以來、勢若蜂擁、我恃耶和華而滅之、若火之焚荊棘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾如蜂環繞我、皆必息滅如燒荊棘之火、我倚賴主名、必翦滅之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 萬民洶洶。勢如群蜂。我恃主名。驅之絕蹤。
  • Nueva Versión Internacional - Me rodearon como avispas, pero se consumieron como zarzas en el fuego. ¡En el nombre del Señor las aniquilé!
  • 현대인의 성경 - 그들이 벌떼처럼 몰려들어 나를 포위하나 불에 타는 가시덤불처럼 급히 소멸될 것이니 내가 여호와의 이름으로 그들을 멸하리라.
  • Новый Русский Перевод - Прославлен будь, Господи! Научи меня Своим установлениям.
  • Восточный перевод - Хвала тебе, Вечный! Научи меня Своим установлениям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвала тебе, Вечный! Научи меня Своим установлениям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвала тебе, Вечный! Научи меня Своим установлениям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’avaient encerclé ╵comme un essaim d’abeilles, mais ils se sont éteints ╵comme un feu de broussailles ; oui, grâce à l’Eternel, ╵je les ai massacrés.
  • リビングバイブル - 敵ははちのように群がり、 燃え上がる炎のように襲いかかります。 しかし、私は主の旗のもとで彼らを滅ぼします。
  • Nova Versão Internacional - Cercaram-me como um enxame de abelhas, mas logo se extinguiram como espinheiros em chamas. Em nome do Senhor eu as derrotei!
  • Hoffnung für alle - Sie fielen über mich her wie ein Bienenschwarm, aber mit der Hilfe des Herrn schlug ich sie in die Flucht. Wie ein Strohfeuer erlischt, so schnell war es mit ihnen vorbei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขารายล้อมข้าพเจ้าเหมือนฝูงผึ้ง แต่เขามอดดับลงอย่างรวดเร็วเหมือนไฟไหม้หนาม ในพระนามของพระยาห์เวห์ ข้าพเจ้าจะทำลายพวกเขาให้สิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​รายล้อม​ข้าพเจ้า​ดั่ง​ฝูง​ผึ้ง แล้ว​ก็​กลับ​ลุก​เป็น​ไฟ​อย่าง​เปลว​ไฟ​ไหม้​กอ​หนาม ข้าพเจ้า​เอา​ชนะ​พวก​เขา​ได้​ด้วย​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • Truyền Đạo 7:6 - Tiếng cười của người dại chóng qua, như tiếng nổ lách tách trong lửa. Đây cũng thật là điều vô nghĩa.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:19 - Người Lê-vi thuộc tộc Kê-hát và Cô-rê đều nhất loạt đứng dậy, và lớn tiếng hát vang ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • 2 Sử Ký 20:21 - Vua tham khảo ý kiến toàn dân và cử các ca sĩ đi trước quân đội, hát mừng ca ngợi Chúa Hằng Hữu, là Đấng vinh quang thánh khiết. Họ ca hát vang lừng: “Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu; vì sự thương xót của Ngài còn đời đời!”
  • 2 Sử Ký 20:22 - Ngay khi họ bắt đầu hát vang ca ngợi, Chúa Hằng Hữu khiến quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ tự đánh lẫn nhau.
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • 1 Sử Ký 14:14 - Đa-vít lại cầu hỏi Đức Chúa Trời để biết cách ứng phó. Đức Chúa Trời phán: “Đừng tấn công thẳng tới, nhưng đi vòng sau lưng địch để tấn công chúng gần rừng dâu.
  • 1 Sử Ký 14:15 - Khi nào con nghe tiếng chân bước trên các ngọn dâu, con hãy khai chiến vì Đức Chúa Trời sẽ đi ra trước mặt con để đánh quân Phi-li-tin.”
  • 1 Sử Ký 14:16 - Đa-vít vâng lời Đức Chúa Trời, và đánh tan quân đội Phi-li-tin từ Ga-ba-ôn đến Ghê-xe.
  • Thi Thiên 8:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất!
  • 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 1 Sử Ký 14:10 - Đa-vít cầu hỏi Đức Chúa Trời: “Con có nên tiến đánh quân Phi-li-tin không? Chúa có cho con chiến thắng quân địch không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Con cứ tấn công! Ta sẽ cho con chiến thắng!”
  • 1 Sử Ký 14:11 - Vậy, Đa-vít và quân của ông kéo lên Ba-anh Phê-ra-xin và tiêu diệt quân Phi-li-tin tại đó. Ông nói: “Đức Chúa Trời đã dùng ta quét sạch địch quân như nước phá vỡ bờ đê.” Vì thế, họ gọi địa điểm này là Ba-anh Phê-rát-sim (phá vỡ).
  • 2 Sử Ký 22:7 - Sự sụp đổ của A-cha-xia đều do ý định của Đức Chúa Trời. Khi A-cha-xia đến thăm bệnh, vua cũng theo Giô-ram ra gặp Giê-hu, con Nim-si, là người Chúa Hằng Hữu đã xức dầu để tiêu diệt gia tộc A-háp.
  • 2 Sử Ký 22:8 - Vì thế, khi thi hành án phạt nhà A-háp, Giê-hu cũng gặp các nhà lãnh đạo Giu-đa cùng các con trai, anh em, và các đầy tớ của A-cha-xia. Giê-hu liền giết sạch những người này.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:44 - Người A-mô-rít ở trên đồi núi đổ ra, đuổi anh em chạy như ong vỡ tổ, đánh giết họ từ Sê-i-rơ cho đến Họt-ma.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他们如同蜂子围绕我, 好像烧荆棘的火,必被熄灭; 我靠耶和华的名,必剿灭他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们如同蜜蜂一般地围绕我, 他们熄灭,好像烧荆棘的火; 我靠耶和华的名,必剿灭他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们如同蜜蜂一般地围绕我, 他们熄灭,好像烧荆棘的火; 我靠耶和华的名,必剿灭他们。
  • 当代译本 - 他们如蜜蜂围住我, 然而他们必像燃烧的荆棘, 转瞬消逝; 我靠着耶和华的名消灭了他们。
  • 圣经新译本 - 他们如同蜜蜂围绕着我, 但他们要像 烧荆棘的火熄灭; 我靠着耶和华的名必除灭他们。
  • 中文标准译本 - 他们像蜂群那样围绕我, 却像荆棘火那样被熄灭; 我靠耶和华的名必要割除他们!
  • 现代标点和合本 - 他们如同蜂子围绕我, 好像烧荆棘的火必被熄灭, 我靠耶和华的名必剿灭他们。
  • 和合本(拼音版) - 他们如同蜂子围绕我, 好像烧荆棘的火,必被熄灭; 我靠耶和华的名,必剿灭他们。
  • New International Version - They swarmed around me like bees, but they were consumed as quickly as burning thorns; in the name of the Lord I cut them down.
  • New International Reader's Version - They attacked me like swarms of bees. But they were burned up as quickly as thorns in a fire. By the Lord’s power I destroyed them.
  • English Standard Version - They surrounded me like bees; they went out like a fire among thorns; in the name of the Lord I cut them off!
  • New Living Translation - They swarmed around me like bees; they blazed against me like a crackling fire. But I destroyed them all with the authority of the Lord.
  • Christian Standard Bible - They surrounded me like bees; they were extinguished like a fire among thorns; in the name of the Lord I destroyed them.
  • New American Standard Bible - They surrounded me like bees; They were extinguished like a fire of thorn bushes; In the name of the Lord I will certainly fend them off.
  • New King James Version - They surrounded me like bees; They were quenched like a fire of thorns; For in the name of the Lord I will destroy them.
  • Amplified Bible - They swarmed around me like bees; They flare up and are extinguished like a fire of thorns; In the name of the Lord I will surely cut them off.
  • American Standard Version - They compassed me about like bees; They are quenched as the fire of thorns: In the name of Jehovah I will cut them off.
  • King James Version - They compassed me about like bees; they are quenched as the fire of thorns: for in the name of the Lord I will destroy them.
  • New English Translation - They surrounded me like bees. But they disappeared as quickly as a fire among thorns. Indeed, in the name of the Lord I pushed them away.
  • World English Bible - They surrounded me like bees. They are quenched like the burning thorns. In Yahweh’s name I cut them off.
  • 新標點和合本 - 他們如同蜂子圍繞我, 好像燒荊棘的火,必被熄滅; 我靠耶和華的名,必剿滅他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們如同蜜蜂一般地圍繞我, 他們熄滅,好像燒荊棘的火; 我靠耶和華的名,必剿滅他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們如同蜜蜂一般地圍繞我, 他們熄滅,好像燒荊棘的火; 我靠耶和華的名,必剿滅他們。
  • 當代譯本 - 他們如蜜蜂圍住我, 然而他們必像燃燒的荊棘, 轉瞬消逝; 我靠著耶和華的名消滅了他們。
  • 聖經新譯本 - 他們如同蜜蜂圍繞著我, 但他們要像 燒荊棘的火熄滅; 我靠著耶和華的名必除滅他們。
  • 呂振中譯本 - 他們如同蜂子圍繞着我, 他們燃燒起 像荊棘中的火; 我靠着永恆主的名將他們割掉。
  • 中文標準譯本 - 他們像蜂群那樣圍繞我, 卻像荊棘火那樣被熄滅; 我靠耶和華的名必要割除他們!
  • 現代標點和合本 - 他們如同蜂子圍繞我, 好像燒荊棘的火必被熄滅, 我靠耶和華的名必剿滅他們。
  • 文理和合譯本 - 環我如蜂、其熄也、如荊棘之火、我賴耶和華名、必殄滅之兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼環繞以來、勢若蜂擁、我恃耶和華而滅之、若火之焚荊棘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾如蜂環繞我、皆必息滅如燒荊棘之火、我倚賴主名、必翦滅之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 萬民洶洶。勢如群蜂。我恃主名。驅之絕蹤。
  • Nueva Versión Internacional - Me rodearon como avispas, pero se consumieron como zarzas en el fuego. ¡En el nombre del Señor las aniquilé!
  • 현대인의 성경 - 그들이 벌떼처럼 몰려들어 나를 포위하나 불에 타는 가시덤불처럼 급히 소멸될 것이니 내가 여호와의 이름으로 그들을 멸하리라.
  • Новый Русский Перевод - Прославлен будь, Господи! Научи меня Своим установлениям.
  • Восточный перевод - Хвала тебе, Вечный! Научи меня Своим установлениям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвала тебе, Вечный! Научи меня Своим установлениям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвала тебе, Вечный! Научи меня Своим установлениям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’avaient encerclé ╵comme un essaim d’abeilles, mais ils se sont éteints ╵comme un feu de broussailles ; oui, grâce à l’Eternel, ╵je les ai massacrés.
  • リビングバイブル - 敵ははちのように群がり、 燃え上がる炎のように襲いかかります。 しかし、私は主の旗のもとで彼らを滅ぼします。
  • Nova Versão Internacional - Cercaram-me como um enxame de abelhas, mas logo se extinguiram como espinheiros em chamas. Em nome do Senhor eu as derrotei!
  • Hoffnung für alle - Sie fielen über mich her wie ein Bienenschwarm, aber mit der Hilfe des Herrn schlug ich sie in die Flucht. Wie ein Strohfeuer erlischt, so schnell war es mit ihnen vorbei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขารายล้อมข้าพเจ้าเหมือนฝูงผึ้ง แต่เขามอดดับลงอย่างรวดเร็วเหมือนไฟไหม้หนาม ในพระนามของพระยาห์เวห์ ข้าพเจ้าจะทำลายพวกเขาให้สิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​รายล้อม​ข้าพเจ้า​ดั่ง​ฝูง​ผึ้ง แล้ว​ก็​กลับ​ลุก​เป็น​ไฟ​อย่าง​เปลว​ไฟ​ไหม้​กอ​หนาม ข้าพเจ้า​เอา​ชนะ​พวก​เขา​ได้​ด้วย​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • Truyền Đạo 7:6 - Tiếng cười của người dại chóng qua, như tiếng nổ lách tách trong lửa. Đây cũng thật là điều vô nghĩa.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:19 - Người Lê-vi thuộc tộc Kê-hát và Cô-rê đều nhất loạt đứng dậy, và lớn tiếng hát vang ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • 2 Sử Ký 20:21 - Vua tham khảo ý kiến toàn dân và cử các ca sĩ đi trước quân đội, hát mừng ca ngợi Chúa Hằng Hữu, là Đấng vinh quang thánh khiết. Họ ca hát vang lừng: “Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu; vì sự thương xót của Ngài còn đời đời!”
  • 2 Sử Ký 20:22 - Ngay khi họ bắt đầu hát vang ca ngợi, Chúa Hằng Hữu khiến quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ tự đánh lẫn nhau.
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • 1 Sử Ký 14:14 - Đa-vít lại cầu hỏi Đức Chúa Trời để biết cách ứng phó. Đức Chúa Trời phán: “Đừng tấn công thẳng tới, nhưng đi vòng sau lưng địch để tấn công chúng gần rừng dâu.
  • 1 Sử Ký 14:15 - Khi nào con nghe tiếng chân bước trên các ngọn dâu, con hãy khai chiến vì Đức Chúa Trời sẽ đi ra trước mặt con để đánh quân Phi-li-tin.”
  • 1 Sử Ký 14:16 - Đa-vít vâng lời Đức Chúa Trời, và đánh tan quân đội Phi-li-tin từ Ga-ba-ôn đến Ghê-xe.
  • Thi Thiên 8:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất!
  • 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 1 Sử Ký 14:10 - Đa-vít cầu hỏi Đức Chúa Trời: “Con có nên tiến đánh quân Phi-li-tin không? Chúa có cho con chiến thắng quân địch không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Con cứ tấn công! Ta sẽ cho con chiến thắng!”
  • 1 Sử Ký 14:11 - Vậy, Đa-vít và quân của ông kéo lên Ba-anh Phê-ra-xin và tiêu diệt quân Phi-li-tin tại đó. Ông nói: “Đức Chúa Trời đã dùng ta quét sạch địch quân như nước phá vỡ bờ đê.” Vì thế, họ gọi địa điểm này là Ba-anh Phê-rát-sim (phá vỡ).
  • 2 Sử Ký 22:7 - Sự sụp đổ của A-cha-xia đều do ý định của Đức Chúa Trời. Khi A-cha-xia đến thăm bệnh, vua cũng theo Giô-ram ra gặp Giê-hu, con Nim-si, là người Chúa Hằng Hữu đã xức dầu để tiêu diệt gia tộc A-háp.
  • 2 Sử Ký 22:8 - Vì thế, khi thi hành án phạt nhà A-háp, Giê-hu cũng gặp các nhà lãnh đạo Giu-đa cùng các con trai, anh em, và các đầy tớ của A-cha-xia. Giê-hu liền giết sạch những người này.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:44 - Người A-mô-rít ở trên đồi núi đổ ra, đuổi anh em chạy như ong vỡ tổ, đánh giết họ từ Sê-i-rơ cho đến Họt-ma.
圣经
资源
计划
奉献