Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
115:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
  • 新标点和合本 - 以色列啊,你要倚靠耶和华! 他是你的帮助和你的盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列啊,要倚靠耶和华! 他是人的帮助和盾牌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列啊,要倚靠耶和华! 他是人的帮助和盾牌。
  • 当代译本 - 以色列人啊,要信靠耶和华! 祂是你们的帮助, 是你们的盾牌。
  • 圣经新译本 - 以色列啊!你们要倚靠耶和华; 他是你们(“你们”原文作“他们”)的帮助、你们(“你们”原文作“他们”)的盾牌。
  • 中文标准译本 - 以色列啊,当依靠耶和华! 他是他们的帮助、他们的盾牌。
  • 现代标点和合本 - 以色列啊,你要倚靠耶和华! 他是你的帮助和你的盾牌。
  • 和合本(拼音版) - 以色列啊,你要倚靠耶和华, 他是你的帮助和你的盾牌。
  • New International Version - All you Israelites, trust in the Lord— he is their help and shield.
  • New International Reader's Version - All you Israelites, trust in the Lord. He helps you like a shield that keeps you safe.
  • English Standard Version - O Israel, trust in the Lord! He is their help and their shield.
  • New Living Translation - O Israel, trust the Lord! He is your helper and your shield.
  • The Message - But you, Israel: put your trust in God! —trust your Helper! trust your Ruler! Clan of Aaron, trust in God! —trust your Helper! trust your Ruler! You who fear God, trust in God! —trust your Helper! trust your Ruler!
  • Christian Standard Bible - Israel, trust in the Lord! He is their help and shield.
  • New American Standard Bible - Israel, trust in the Lord; He is their help and their shield.
  • New King James Version - O Israel, trust in the Lord; He is their help and their shield.
  • Amplified Bible - O Israel, trust and take refuge in the Lord! [Be confident in Him, cling to Him, rely on His word!] He is their help and their shield.
  • American Standard Version - O Israel, trust thou in Jehovah: He is their help and their shield.
  • King James Version - O Israel, trust thou in the Lord: he is their help and their shield.
  • New English Translation - O Israel, trust in the Lord! He is their deliverer and protector.
  • World English Bible - Israel, trust in Yahweh! He is their help and their shield.
  • 新標點和合本 - 以色列啊,你要倚靠耶和華! 他是你的幫助和你的盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列啊,要倚靠耶和華! 他是人的幫助和盾牌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列啊,要倚靠耶和華! 他是人的幫助和盾牌。
  • 當代譯本 - 以色列人啊,要信靠耶和華! 祂是你們的幫助, 是你們的盾牌。
  • 聖經新譯本 - 以色列啊!你們要倚靠耶和華; 他是你們(“你們”原文作“他們”)的幫助、你們(“你們”原文作“他們”)的盾牌。
  • 呂振中譯本 - 以色列 啊,要倚靠永恆主; 他才是你們 的幫助 者 、你們的盾牌。
  • 中文標準譯本 - 以色列啊,當依靠耶和華! 他是他們的幫助、他們的盾牌。
  • 現代標點和合本 - 以色列啊,你要倚靠耶和華! 他是你的幫助和你的盾牌。
  • 文理和合譯本 - 以色列歟、爾其恃耶和華、彼為其助其盾兮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族恃耶和華而蒙護佑兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人、當倚賴主、惟主能庇祐護衛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟吾 義塞 之族兮。當有異乎是度。
  • Nueva Versión Internacional - Pueblo de Israel, confía en el Señor; él es tu ayuda y tu escudo.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성들아, 여호와를 신뢰하라. 그는 너희를 돕고 보호하는 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - Исполню мои обеты Господу перед всем Его народом,
  • Восточный перевод - Исполню мои обеты Вечному перед всем Его народом,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исполню мои обеты Вечному перед всем Его народом,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исполню мои обеты Вечному перед всем Его народом,
  • La Bible du Semeur 2015 - Gens d’Israël, ╵mettez votre confiance ╵en l’Eternel ! Il est votre secours ╵et votre bouclier.
  • リビングバイブル - イスラエルよ、主にすがりなさい。 主はあなたがたを助け、 盾となって守ってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Confie no Senhor, ó Israel! Ele é o seu socorro e o seu escudo.
  • Hoffnung für alle - Ihr Israeliten, vertraut dem Herrn! Er allein gibt euch Hilfe und Schutz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วงศ์วานอิสราเอลเอ๋ย จงวางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเป็นความช่วยเหลือและเป็นโล่กำบังของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ อิสราเอล​เอ๋ย จง​ไว้วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด พระ​องค์​ช่วย​พวก​เขา และ​เป็น​ดั่ง​โล่​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Thi Thiên 33:20 - Chúng con trông đợi Chúa Hằng Hữu. Đấng cứu hộ, khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 33:21 - Lòng chúng con hân hoan trong Chúa, vì chúng con tin cậy Danh Thánh Ngài.
  • Giê-rê-mi 17:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con khiếp sợ! Chỉ có Chúa là nơi con trú ẩn trong ngày hoạn nạn.
  • Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 118:2 - Hỡi nhà Ít-ra-ên hãy xưng tụng: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 118:3 - Hỡi con cháu A-rôn, thầy tế lễ, hãy tung hô: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 118:4 - Hỡi những người kính sợ Chúa, hãy đồng thanh: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Châm Ngôn 30:5 - Mọi lời của Đức Chúa Trời đều tinh luyện; Ngài là tấm khiên bảo vệ người nương cậy Ngài.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
  • 新标点和合本 - 以色列啊,你要倚靠耶和华! 他是你的帮助和你的盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列啊,要倚靠耶和华! 他是人的帮助和盾牌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列啊,要倚靠耶和华! 他是人的帮助和盾牌。
  • 当代译本 - 以色列人啊,要信靠耶和华! 祂是你们的帮助, 是你们的盾牌。
  • 圣经新译本 - 以色列啊!你们要倚靠耶和华; 他是你们(“你们”原文作“他们”)的帮助、你们(“你们”原文作“他们”)的盾牌。
  • 中文标准译本 - 以色列啊,当依靠耶和华! 他是他们的帮助、他们的盾牌。
  • 现代标点和合本 - 以色列啊,你要倚靠耶和华! 他是你的帮助和你的盾牌。
  • 和合本(拼音版) - 以色列啊,你要倚靠耶和华, 他是你的帮助和你的盾牌。
  • New International Version - All you Israelites, trust in the Lord— he is their help and shield.
  • New International Reader's Version - All you Israelites, trust in the Lord. He helps you like a shield that keeps you safe.
  • English Standard Version - O Israel, trust in the Lord! He is their help and their shield.
  • New Living Translation - O Israel, trust the Lord! He is your helper and your shield.
  • The Message - But you, Israel: put your trust in God! —trust your Helper! trust your Ruler! Clan of Aaron, trust in God! —trust your Helper! trust your Ruler! You who fear God, trust in God! —trust your Helper! trust your Ruler!
  • Christian Standard Bible - Israel, trust in the Lord! He is their help and shield.
  • New American Standard Bible - Israel, trust in the Lord; He is their help and their shield.
  • New King James Version - O Israel, trust in the Lord; He is their help and their shield.
  • Amplified Bible - O Israel, trust and take refuge in the Lord! [Be confident in Him, cling to Him, rely on His word!] He is their help and their shield.
  • American Standard Version - O Israel, trust thou in Jehovah: He is their help and their shield.
  • King James Version - O Israel, trust thou in the Lord: he is their help and their shield.
  • New English Translation - O Israel, trust in the Lord! He is their deliverer and protector.
  • World English Bible - Israel, trust in Yahweh! He is their help and their shield.
  • 新標點和合本 - 以色列啊,你要倚靠耶和華! 他是你的幫助和你的盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列啊,要倚靠耶和華! 他是人的幫助和盾牌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列啊,要倚靠耶和華! 他是人的幫助和盾牌。
  • 當代譯本 - 以色列人啊,要信靠耶和華! 祂是你們的幫助, 是你們的盾牌。
  • 聖經新譯本 - 以色列啊!你們要倚靠耶和華; 他是你們(“你們”原文作“他們”)的幫助、你們(“你們”原文作“他們”)的盾牌。
  • 呂振中譯本 - 以色列 啊,要倚靠永恆主; 他才是你們 的幫助 者 、你們的盾牌。
  • 中文標準譯本 - 以色列啊,當依靠耶和華! 他是他們的幫助、他們的盾牌。
  • 現代標點和合本 - 以色列啊,你要倚靠耶和華! 他是你的幫助和你的盾牌。
  • 文理和合譯本 - 以色列歟、爾其恃耶和華、彼為其助其盾兮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族恃耶和華而蒙護佑兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人、當倚賴主、惟主能庇祐護衛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟吾 義塞 之族兮。當有異乎是度。
  • Nueva Versión Internacional - Pueblo de Israel, confía en el Señor; él es tu ayuda y tu escudo.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성들아, 여호와를 신뢰하라. 그는 너희를 돕고 보호하는 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - Исполню мои обеты Господу перед всем Его народом,
  • Восточный перевод - Исполню мои обеты Вечному перед всем Его народом,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исполню мои обеты Вечному перед всем Его народом,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исполню мои обеты Вечному перед всем Его народом,
  • La Bible du Semeur 2015 - Gens d’Israël, ╵mettez votre confiance ╵en l’Eternel ! Il est votre secours ╵et votre bouclier.
  • リビングバイブル - イスラエルよ、主にすがりなさい。 主はあなたがたを助け、 盾となって守ってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Confie no Senhor, ó Israel! Ele é o seu socorro e o seu escudo.
  • Hoffnung für alle - Ihr Israeliten, vertraut dem Herrn! Er allein gibt euch Hilfe und Schutz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วงศ์วานอิสราเอลเอ๋ย จงวางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเป็นความช่วยเหลือและเป็นโล่กำบังของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ อิสราเอล​เอ๋ย จง​ไว้วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด พระ​องค์​ช่วย​พวก​เขา และ​เป็น​ดั่ง​โล่​ของ​พวก​เขา
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Thi Thiên 33:20 - Chúng con trông đợi Chúa Hằng Hữu. Đấng cứu hộ, khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 33:21 - Lòng chúng con hân hoan trong Chúa, vì chúng con tin cậy Danh Thánh Ngài.
  • Giê-rê-mi 17:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con khiếp sợ! Chỉ có Chúa là nơi con trú ẩn trong ngày hoạn nạn.
  • Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 118:2 - Hỡi nhà Ít-ra-ên hãy xưng tụng: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 118:3 - Hỡi con cháu A-rôn, thầy tế lễ, hãy tung hô: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 118:4 - Hỡi những người kính sợ Chúa, hãy đồng thanh: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Châm Ngôn 30:5 - Mọi lời của Đức Chúa Trời đều tinh luyện; Ngài là tấm khiên bảo vệ người nương cậy Ngài.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献