Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
115:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • 新标点和合本 - 然而,我们的 神在天上, 都随自己的意旨行事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是,我们的上帝在天上, 万事都随自己的旨意而行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是,我们的 神在天上, 万事都随自己的旨意而行。
  • 当代译本 - 我们的上帝高居在天, 按自己的旨意行事。
  • 圣经新译本 - 我们的 神在天上; 他喜欢什么,就作什么。
  • 中文标准译本 - 我们的神在天上, 他完全照自己的意愿行事。
  • 现代标点和合本 - 然而我们的神在天上, 都随自己的意旨行事。
  • 和合本(拼音版) - 然而我们的上帝在天上, 都随自己的意旨行事。
  • New International Version - Our God is in heaven; he does whatever pleases him.
  • New International Reader's Version - Our God is in heaven. He does anything he wants to do.
  • English Standard Version - Our God is in the heavens; he does all that he pleases.
  • New Living Translation - Our God is in the heavens, and he does as he wishes.
  • The Message - Our God is in heaven doing whatever he wants to do. Their gods are metal and wood, handmade in a basement shop: Carved mouths that can’t talk, painted eyes that can’t see, Tin ears that can’t hear, molded noses that can’t smell, Hands that can’t grasp, feet that can’t walk or run, throats that never utter a sound. Those who make them have become just like them, have become just like the gods they trust.
  • Christian Standard Bible - Our God is in heaven and does whatever he pleases.
  • New American Standard Bible - But our God is in the heavens; He does whatever He pleases.
  • New King James Version - But our God is in heaven; He does whatever He pleases.
  • Amplified Bible - But our God is in heaven; He does whatever He pleases.
  • American Standard Version - But our God is in the heavens: He hath done whatsoever he pleased.
  • King James Version - But our God is in the heavens: he hath done whatsoever he hath pleased.
  • New English Translation - Our God is in heaven! He does whatever he pleases!
  • World English Bible - But our God is in the heavens. He does whatever he pleases.
  • 新標點和合本 - 然而,我們的神在天上, 都隨自己的意旨行事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是,我們的上帝在天上, 萬事都隨自己的旨意而行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是,我們的 神在天上, 萬事都隨自己的旨意而行。
  • 當代譯本 - 我們的上帝高居在天, 按自己的旨意行事。
  • 聖經新譯本 - 我們的 神在天上; 他喜歡甚麼,就作甚麼。
  • 呂振中譯本 - 我們的上帝是在天上; 他喜悅甚麼,就作甚麼。
  • 中文標準譯本 - 我們的神在天上, 他完全照自己的意願行事。
  • 現代標點和合本 - 然而我們的神在天上, 都隨自己的意旨行事。
  • 文理和合譯本 - 我之上帝在天、隨其所欲而行兮、
  • 文理委辦譯本 - 不知我之上帝、在彼穹蒼、任意作為兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈知我之天主在天、任意而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詎知吾主固在九天之上兮。行其心之所愛。
  • Nueva Versión Internacional - Nuestro Dios está en los cielos y puede hacer lo que le parezca.
  • 현대인의 성경 - 우리 하나님은 하늘에 계셔서 원하시는 것은 무엇이든지 다 행하신다.
  • Новый Русский Перевод - Чем воздам я Господу за всю Его доброту ко мне?
  • Восточный перевод - Чем воздам я Вечному за всю Его доброту ко мне?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чем воздам я Вечному за всю Его доброту ко мне?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чем воздам я Вечному за всю Его доброту ко мне?
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre Dieu est au ciel, il fait tout ce qu’il veut.
  • リビングバイブル - 天におられる私たちの神は、 意のままに事を運ばれます。
  • Nova Versão Internacional - O nosso Deus está nos céus, e pode fazer tudo o que lhe agrada.
  • Hoffnung für alle - Unser Gott ist im Himmel, und alles, was er will, das tut er auch!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของเราประทับในสวรรค์ พระองค์ทรงกระทำทุกสิ่งตามชอบพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา​อยู่​ใน​เบื้อง​ฟ้า​สวรรค์ พระ​องค์​ทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
  • Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 103:19 - Chúa Hằng Hữu vững lập ngôi trên trời; vương quyền Ngài bao trùm hoàn vũ.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Thi Thiên 135:6 - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • 新标点和合本 - 然而,我们的 神在天上, 都随自己的意旨行事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是,我们的上帝在天上, 万事都随自己的旨意而行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是,我们的 神在天上, 万事都随自己的旨意而行。
  • 当代译本 - 我们的上帝高居在天, 按自己的旨意行事。
  • 圣经新译本 - 我们的 神在天上; 他喜欢什么,就作什么。
  • 中文标准译本 - 我们的神在天上, 他完全照自己的意愿行事。
  • 现代标点和合本 - 然而我们的神在天上, 都随自己的意旨行事。
  • 和合本(拼音版) - 然而我们的上帝在天上, 都随自己的意旨行事。
  • New International Version - Our God is in heaven; he does whatever pleases him.
  • New International Reader's Version - Our God is in heaven. He does anything he wants to do.
  • English Standard Version - Our God is in the heavens; he does all that he pleases.
  • New Living Translation - Our God is in the heavens, and he does as he wishes.
  • The Message - Our God is in heaven doing whatever he wants to do. Their gods are metal and wood, handmade in a basement shop: Carved mouths that can’t talk, painted eyes that can’t see, Tin ears that can’t hear, molded noses that can’t smell, Hands that can’t grasp, feet that can’t walk or run, throats that never utter a sound. Those who make them have become just like them, have become just like the gods they trust.
  • Christian Standard Bible - Our God is in heaven and does whatever he pleases.
  • New American Standard Bible - But our God is in the heavens; He does whatever He pleases.
  • New King James Version - But our God is in heaven; He does whatever He pleases.
  • Amplified Bible - But our God is in heaven; He does whatever He pleases.
  • American Standard Version - But our God is in the heavens: He hath done whatsoever he pleased.
  • King James Version - But our God is in the heavens: he hath done whatsoever he hath pleased.
  • New English Translation - Our God is in heaven! He does whatever he pleases!
  • World English Bible - But our God is in the heavens. He does whatever he pleases.
  • 新標點和合本 - 然而,我們的神在天上, 都隨自己的意旨行事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是,我們的上帝在天上, 萬事都隨自己的旨意而行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是,我們的 神在天上, 萬事都隨自己的旨意而行。
  • 當代譯本 - 我們的上帝高居在天, 按自己的旨意行事。
  • 聖經新譯本 - 我們的 神在天上; 他喜歡甚麼,就作甚麼。
  • 呂振中譯本 - 我們的上帝是在天上; 他喜悅甚麼,就作甚麼。
  • 中文標準譯本 - 我們的神在天上, 他完全照自己的意願行事。
  • 現代標點和合本 - 然而我們的神在天上, 都隨自己的意旨行事。
  • 文理和合譯本 - 我之上帝在天、隨其所欲而行兮、
  • 文理委辦譯本 - 不知我之上帝、在彼穹蒼、任意作為兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈知我之天主在天、任意而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詎知吾主固在九天之上兮。行其心之所愛。
  • Nueva Versión Internacional - Nuestro Dios está en los cielos y puede hacer lo que le parezca.
  • 현대인의 성경 - 우리 하나님은 하늘에 계셔서 원하시는 것은 무엇이든지 다 행하신다.
  • Новый Русский Перевод - Чем воздам я Господу за всю Его доброту ко мне?
  • Восточный перевод - Чем воздам я Вечному за всю Его доброту ко мне?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чем воздам я Вечному за всю Его доброту ко мне?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чем воздам я Вечному за всю Его доброту ко мне?
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre Dieu est au ciel, il fait tout ce qu’il veut.
  • リビングバイブル - 天におられる私たちの神は、 意のままに事を運ばれます。
  • Nova Versão Internacional - O nosso Deus está nos céus, e pode fazer tudo o que lhe agrada.
  • Hoffnung für alle - Unser Gott ist im Himmel, und alles, was er will, das tut er auch!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของเราประทับในสวรรค์ พระองค์ทรงกระทำทุกสิ่งตามชอบพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา​อยู่​ใน​เบื้อง​ฟ้า​สวรรค์ พระ​องค์​ทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
  • Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 103:19 - Chúa Hằng Hữu vững lập ngôi trên trời; vương quyền Ngài bao trùm hoàn vũ.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Thi Thiên 135:6 - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
圣经
资源
计划
奉献