Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
115:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • 新标点和合本 - 耶和华向来眷念我们; 他还要赐福给我们: 要赐福给以色列的家, 赐福给亚伦的家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华向来眷念我们, 他还要赐福, 赐福给以色列家, 赐福给亚伦家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华向来眷念我们, 他还要赐福, 赐福给以色列家, 赐福给亚伦家。
  • 当代译本 - 耶和华顾念我们,赐福给我们。 祂要赐福给以色列人, 赐福给亚伦家。
  • 圣经新译本 - 耶和华顾念我们, 必赐福给我们; 他必赐福给 以色列家, 赐福给 亚伦家。
  • 中文标准译本 - 耶和华记念我们,祝福我们; 他祝福以色列家,祝福亚伦家。
  • 现代标点和合本 - 耶和华向来眷念我们, 他还要赐福给我们, 要赐福给以色列的家, 赐福给亚伦的家。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华向来眷念我们, 他还要赐福给我们; 要赐福给以色列的家, 赐福给亚伦的家。
  • New International Version - The Lord remembers us and will bless us: He will bless his people Israel, he will bless the house of Aaron,
  • New International Reader's Version - The Lord remembers us and will bless us. He will bless Israel, his people. He will bless the priests of Aaron.
  • English Standard Version - The Lord has remembered us; he will bless us; he will bless the house of Israel; he will bless the house of Aaron;
  • New Living Translation - The Lord remembers us and will bless us. He will bless the people of Israel and bless the priests, the descendants of Aaron.
  • The Message - O God, remember us and bless us, bless the families of Israel and Aaron. And let God bless all who fear God— bless the small, bless the great. Oh, let God enlarge your families— giving growth to you, growth to your children. May you be blessed by God, by God, who made heaven and earth. The heaven of heavens is for God, but he put us in charge of the earth.
  • Christian Standard Bible - The Lord remembers us and will bless us. He will bless the house of Israel; he will bless the house of Aaron;
  • New American Standard Bible - The Lord has been mindful of us; He will bless us. He will bless the house of Israel; He will bless the house of Aaron.
  • New King James Version - The Lord has been mindful of us; He will bless us; He will bless the house of Israel; He will bless the house of Aaron.
  • Amplified Bible - The Lord has been mindful of us; He will bless, He will bless the house of Israel; He will bless the house of Aaron.
  • American Standard Version - Jehovah hath been mindful of us; he will bless us: He will bless the house of Israel; He will bless the house of Aaron.
  • King James Version - The Lord hath been mindful of us: he will bless us; he will bless the house of Israel; he will bless the house of Aaron.
  • New English Translation - The Lord takes notice of us, he will bless – he will bless the family of Israel, he will bless the family of Aaron.
  • World English Bible - Yahweh remembers us. He will bless us. He will bless the house of Israel. He will bless the house of Aaron.
  • 新標點和合本 - 耶和華向來眷念我們; 他還要賜福給我們: 要賜福給以色列的家, 賜福給亞倫的家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華向來眷念我們, 他還要賜福, 賜福給以色列家, 賜福給亞倫家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華向來眷念我們, 他還要賜福, 賜福給以色列家, 賜福給亞倫家。
  • 當代譯本 - 耶和華顧念我們,賜福給我們。 祂要賜福給以色列人, 賜福給亞倫家。
  • 聖經新譯本 - 耶和華顧念我們, 必賜福給我們; 他必賜福給 以色列家, 賜福給 亞倫家。
  • 呂振中譯本 - 永恆主向來眷念着我們; 他還要賜福 與我們 , 賜福與 以色列 家, 賜福與 亞倫 家。
  • 中文標準譯本 - 耶和華記念我們,祝福我們; 他祝福以色列家,祝福亞倫家。
  • 現代標點和合本 - 耶和華向來眷念我們, 他還要賜福給我們, 要賜福給以色列的家, 賜福給亞倫的家。
  • 文理和合譯本 - 耶和華垂念我、必錫以嘏、錫嘏於以色列家、錫嘏於亞倫家兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華垂念我、錫予純嘏兮、以色列族亞倫家、亦蒙錫嘏兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主眷念我儕、必然降臨、降福 以色列 族、降福於 亞倫 家、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既無間 義塞 與他族兮。亦不分貴賤與貧富。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor nos recuerda y nos bendice: bendice al pueblo de Israel, bendice a los descendientes de Aarón,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 우리를 기억하시고 우리를 축복하실 것이니 그가 이스라엘 백성에게 복을 주시고 아론의 제사장들에게도 복을 주시며
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel s’occupe de nous : ╵il bénira ; il bénira ╵le peuple d’Israël. Il bénira ╵la descendance d’Aaron.
  • リビングバイブル - 主はいつも私たちを心にかけて、 祝福してくださいます。 イスラエルの民とアロンの家の祭司、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor lembra-se de nós e nos abençoará; abençoará os israelitas, abençoará os sacerdotes,
  • Hoffnung für alle - Der Herr denkt an uns und wird uns segnen. Sein Segen gilt dem Volk Israel und seinen heiligen Priestern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงระลึกถึงเราและจะทรงอวยพรเรา พระองค์จะทรงอวยพรวงศ์วานของอิสราเอล พระองค์จะทรงอวยพรวงศ์วานของอาโรน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ระลึก​ถึง​พวก​เรา พระ​องค์​จะ​ให้​พร พระ​องค์​จะ​ให้​พร​แก่​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล พระ​องค์​จะ​ให้​พร​แก่​พงศ์​พันธุ์​ของ​อาโรน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 44:21 - “Hãy chú ý, hỡi Gia-cốp, vì con là đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu đã tạo nên con, và Ta sẽ không bao giờ quên con.
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 2:18 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu phán: “Người sống đơn độc không tốt. Ta sẽ tạo nên một người giúp đỡ thích hợp cho nó.”
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Y-sai 49:14 - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
  • Y-sai 49:16 - Này, Ta đã viết tên con trong lòng bàn tay Ta. Các tường thành của con luôn ở trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • 新标点和合本 - 耶和华向来眷念我们; 他还要赐福给我们: 要赐福给以色列的家, 赐福给亚伦的家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华向来眷念我们, 他还要赐福, 赐福给以色列家, 赐福给亚伦家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华向来眷念我们, 他还要赐福, 赐福给以色列家, 赐福给亚伦家。
  • 当代译本 - 耶和华顾念我们,赐福给我们。 祂要赐福给以色列人, 赐福给亚伦家。
  • 圣经新译本 - 耶和华顾念我们, 必赐福给我们; 他必赐福给 以色列家, 赐福给 亚伦家。
  • 中文标准译本 - 耶和华记念我们,祝福我们; 他祝福以色列家,祝福亚伦家。
  • 现代标点和合本 - 耶和华向来眷念我们, 他还要赐福给我们, 要赐福给以色列的家, 赐福给亚伦的家。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华向来眷念我们, 他还要赐福给我们; 要赐福给以色列的家, 赐福给亚伦的家。
  • New International Version - The Lord remembers us and will bless us: He will bless his people Israel, he will bless the house of Aaron,
  • New International Reader's Version - The Lord remembers us and will bless us. He will bless Israel, his people. He will bless the priests of Aaron.
  • English Standard Version - The Lord has remembered us; he will bless us; he will bless the house of Israel; he will bless the house of Aaron;
  • New Living Translation - The Lord remembers us and will bless us. He will bless the people of Israel and bless the priests, the descendants of Aaron.
  • The Message - O God, remember us and bless us, bless the families of Israel and Aaron. And let God bless all who fear God— bless the small, bless the great. Oh, let God enlarge your families— giving growth to you, growth to your children. May you be blessed by God, by God, who made heaven and earth. The heaven of heavens is for God, but he put us in charge of the earth.
  • Christian Standard Bible - The Lord remembers us and will bless us. He will bless the house of Israel; he will bless the house of Aaron;
  • New American Standard Bible - The Lord has been mindful of us; He will bless us. He will bless the house of Israel; He will bless the house of Aaron.
  • New King James Version - The Lord has been mindful of us; He will bless us; He will bless the house of Israel; He will bless the house of Aaron.
  • Amplified Bible - The Lord has been mindful of us; He will bless, He will bless the house of Israel; He will bless the house of Aaron.
  • American Standard Version - Jehovah hath been mindful of us; he will bless us: He will bless the house of Israel; He will bless the house of Aaron.
  • King James Version - The Lord hath been mindful of us: he will bless us; he will bless the house of Israel; he will bless the house of Aaron.
  • New English Translation - The Lord takes notice of us, he will bless – he will bless the family of Israel, he will bless the family of Aaron.
  • World English Bible - Yahweh remembers us. He will bless us. He will bless the house of Israel. He will bless the house of Aaron.
  • 新標點和合本 - 耶和華向來眷念我們; 他還要賜福給我們: 要賜福給以色列的家, 賜福給亞倫的家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華向來眷念我們, 他還要賜福, 賜福給以色列家, 賜福給亞倫家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華向來眷念我們, 他還要賜福, 賜福給以色列家, 賜福給亞倫家。
  • 當代譯本 - 耶和華顧念我們,賜福給我們。 祂要賜福給以色列人, 賜福給亞倫家。
  • 聖經新譯本 - 耶和華顧念我們, 必賜福給我們; 他必賜福給 以色列家, 賜福給 亞倫家。
  • 呂振中譯本 - 永恆主向來眷念着我們; 他還要賜福 與我們 , 賜福與 以色列 家, 賜福與 亞倫 家。
  • 中文標準譯本 - 耶和華記念我們,祝福我們; 他祝福以色列家,祝福亞倫家。
  • 現代標點和合本 - 耶和華向來眷念我們, 他還要賜福給我們, 要賜福給以色列的家, 賜福給亞倫的家。
  • 文理和合譯本 - 耶和華垂念我、必錫以嘏、錫嘏於以色列家、錫嘏於亞倫家兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華垂念我、錫予純嘏兮、以色列族亞倫家、亦蒙錫嘏兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主眷念我儕、必然降臨、降福 以色列 族、降福於 亞倫 家、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既無間 義塞 與他族兮。亦不分貴賤與貧富。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor nos recuerda y nos bendice: bendice al pueblo de Israel, bendice a los descendientes de Aarón,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 우리를 기억하시고 우리를 축복하실 것이니 그가 이스라엘 백성에게 복을 주시고 아론의 제사장들에게도 복을 주시며
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel s’occupe de nous : ╵il bénira ; il bénira ╵le peuple d’Israël. Il bénira ╵la descendance d’Aaron.
  • リビングバイブル - 主はいつも私たちを心にかけて、 祝福してくださいます。 イスラエルの民とアロンの家の祭司、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor lembra-se de nós e nos abençoará; abençoará os israelitas, abençoará os sacerdotes,
  • Hoffnung für alle - Der Herr denkt an uns und wird uns segnen. Sein Segen gilt dem Volk Israel und seinen heiligen Priestern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงระลึกถึงเราและจะทรงอวยพรเรา พระองค์จะทรงอวยพรวงศ์วานของอิสราเอล พระองค์จะทรงอวยพรวงศ์วานของอาโรน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ระลึก​ถึง​พวก​เรา พระ​องค์​จะ​ให้​พร พระ​องค์​จะ​ให้​พร​แก่​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล พระ​องค์​จะ​ให้​พร​แก่​พงศ์​พันธุ์​ของ​อาโรน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 44:21 - “Hãy chú ý, hỡi Gia-cốp, vì con là đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu đã tạo nên con, và Ta sẽ không bao giờ quên con.
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 2:18 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu phán: “Người sống đơn độc không tốt. Ta sẽ tạo nên một người giúp đỡ thích hợp cho nó.”
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Y-sai 49:14 - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
  • Y-sai 49:16 - Này, Ta đã viết tên con trong lòng bàn tay Ta. Các tường thành của con luôn ở trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献