逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu cầm quyền tối cao trên các dân; vinh quang Ngài rực rỡ hơn các tầng trời.
- 新标点和合本 - 耶和华超乎万民之上; 他的荣耀高过诸天。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华超乎万国之上, 他的荣耀高过诸天。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华超乎万国之上, 他的荣耀高过诸天。
- 当代译本 - 耶和华高居万国之上, 祂的荣耀高过诸天。
- 圣经新译本 - 耶和华高过万国, 他的荣耀超越诸天。
- 中文标准译本 - 耶和华至高,在万国之上; 他的荣耀在诸天之上。
- 现代标点和合本 - 耶和华超乎万民之上, 他的荣耀高过诸天!
- 和合本(拼音版) - 耶和华超乎万民之上, 他的荣耀高过诸天。
- New International Version - The Lord is exalted over all the nations, his glory above the heavens.
- New International Reader's Version - The Lord is honored over all the nations. His glory reaches to the highest heavens.
- English Standard Version - The Lord is high above all nations, and his glory above the heavens!
- New Living Translation - For the Lord is high above the nations; his glory is higher than the heavens.
- The Message - God is higher than anything and anyone, outshining everything you can see in the skies. Who can compare with God, our God, so majestically enthroned, Surveying his magnificent heavens and earth? He picks up the poor from out of the dirt, rescues the forgotten who’ve been thrown out with the trash, Seats them among the honored guests, a place of honor among the brightest and best. He gives childless couples a family, gives them joy as the parents of children. Hallelujah!
- Christian Standard Bible - The Lord is exalted above all the nations, his glory above the heavens.
- New American Standard Bible - The Lord is high above all nations; His glory is above the heavens.
- New King James Version - The Lord is high above all nations, His glory above the heavens.
- Amplified Bible - The Lord is high above all nations, And His glory above the heavens.
- American Standard Version - Jehovah is high above all nations, And his glory above the heavens.
- King James Version - The Lord is high above all nations, and his glory above the heavens.
- New English Translation - The Lord is exalted over all the nations; his splendor reaches beyond the sky.
- World English Bible - Yahweh is high above all nations, his glory above the heavens.
- 新標點和合本 - 耶和華超乎萬民之上; 他的榮耀高過諸天。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華超乎萬國之上, 他的榮耀高過諸天。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華超乎萬國之上, 他的榮耀高過諸天。
- 當代譯本 - 耶和華高居萬國之上, 祂的榮耀高過諸天。
- 聖經新譯本 - 耶和華高過萬國, 他的榮耀超越諸天。
- 呂振中譯本 - 永恆主超乎萬國之上; 他的榮耀高於諸天。
- 中文標準譯本 - 耶和華至高,在萬國之上; 他的榮耀在諸天之上。
- 現代標點和合本 - 耶和華超乎萬民之上, 他的榮耀高過諸天!
- 文理和合譯本 - 耶和華超乎萬民、其榮高於諸天兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華超軼於凡民、榮及霄漢兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主在萬民之上為至高、主之榮耀、彰顯在天、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 高高在上。監臨萬民。威鎮寰宇。光耀天廷。
- Nueva Versión Internacional - El Señor domina sobre todas las naciones; su gloria está sobre los cielos.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 모든 나라를 다스리시니 그의 영광이 하늘보다 높구나.
- Новый Русский Перевод - Горы запрыгали, как бараны, и холмы – как ягнята.
- Восточный перевод - Горы запрыгали, как бараны, и холмы – как ягнята.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горы запрыгали, как бараны, и холмы – как ягнята.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горы запрыгали, как бараны, и холмы – как ягнята.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est élevé ╵au-dessus de tous les peuples. Sa gloire est plus haute ╵que le ciel.
- リビングバイブル - 主は国々を高い所から見下ろし、 ご栄光は世界中に満ちています。
- Nova Versão Internacional - O Senhor está exaltado acima de todas as nações; e acima dos céus está a sua glória.
- Hoffnung für alle - Er herrscht über alle Völker, seine Hoheit und Macht überragt selbst den Himmel!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นที่ยกย่องเทิดทูนเหนือมวลประชาชาติ พระเกียรติสิริของพระองค์สูงส่งกว่าฟ้าสวรรค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าถูกเชิดชูเหนือประชาชาติทั้งปวง และพระบารมีของพระองค์อยู่เหนือฟ้าสวรรค์
交叉引用
- 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- Y-sai 40:15 - Không, vì tất cả dân tộc trên thế giới chỉ như giọt nước trong thùng. Họ không hơn gì hạt bụi nằm trên cân. Chúa nhấc trái đất lên như nâng lên một hạt bụi.
- Y-sai 40:17 - Mọi dân tộc trên thế giới đều vô nghĩa với Chúa. Trong mắt Ngài, mọi nước đều không là gì cả— chỉ là trống không và vô ích.
- Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
- Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
- Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.
- Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- Thi Thiên 97:9 - Vì Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đấng Chí Tôn trên hoàn vũ; Ngài vĩ đại hơn tất cả các thần.
- Thi Thiên 99:2 - Giữa Si-ôn, Chúa Hằng Hữu oai nghi, trước muôn dân, Ngài cao cả vô cùng.
- Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.