Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
111:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nuôi dưỡng những người tin kính; và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 他赐粮食给敬畏他的人; 他必永远记念他的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他赐粮食给敬畏他的人, 他必永远记念他的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他赐粮食给敬畏他的人, 他必永远记念他的约。
  • 当代译本 - 祂赐下粮食给那些敬畏祂的人, 祂永不忘记自己的约。
  • 圣经新译本 - 他赐粮食给敬畏他的人; 他永远记念自己的约。
  • 中文标准译本 - 他赐粮食给敬畏他的人, 永远记念自己的约。
  • 现代标点和合本 - 他赐粮食给敬畏他的人, 他必永远记念他的约。
  • 和合本(拼音版) - 他赐粮食给敬畏他的人, 他必永远记念他的约。
  • New International Version - He provides food for those who fear him; he remembers his covenant forever.
  • New International Reader's Version - He provides food for those who have respect for him. He remembers his covenant forever.
  • English Standard Version - He provides food for those who fear him; he remembers his covenant forever.
  • New Living Translation - He gives food to those who fear him; he always remembers his covenant.
  • Christian Standard Bible - He has provided food for those who fear him; he remembers his covenant forever.
  • New American Standard Bible - He has given food to those who fear Him; He will remember His covenant forever.
  • New King James Version - He has given food to those who fear Him; He will ever be mindful of His covenant.
  • Amplified Bible - He has given food to those who fear Him [with awe-inspired reverence]; He will remember His covenant forever.
  • American Standard Version - He hath given food unto them that fear him: He will ever be mindful of his covenant.
  • King James Version - He hath given meat unto them that fear him: he will ever be mindful of his covenant.
  • New English Translation - He gives food to his faithful followers; he always remembers his covenant.
  • World English Bible - He has given food to those who fear him. He always remembers his covenant.
  • 新標點和合本 - 他賜糧食給敬畏他的人; 他必永遠記念他的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他賜糧食給敬畏他的人, 他必永遠記念他的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他賜糧食給敬畏他的人, 他必永遠記念他的約。
  • 當代譯本 - 祂賜下糧食給那些敬畏祂的人, 祂永不忘記自己的約。
  • 聖經新譯本 - 他賜糧食給敬畏他的人; 他永遠記念自己的約。
  • 呂振中譯本 - 他將糧食賜給敬畏他的人; 他永惦念他的約。
  • 中文標準譯本 - 他賜糧食給敬畏他的人, 永遠記念自己的約。
  • 現代標點和合本 - 他賜糧食給敬畏他的人, 他必永遠記念他的約。
  • 文理和合譯本 - 賜糧於畏之者、永念其約兮、
  • 文理委辦譯本 - 敬虔之士、主必養育、恆念其前約兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜糧於敬畏主之人、必永遠記念所立之約、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眷戀虔誠者。恆念夙所言。
  • Nueva Versión Internacional - Da de comer a quienes le temen; Yod siempre recuerda su pacto. Caf
  • 현대인의 성경 - 여호와는 자기를 두려워하는 자에게 양식을 주시며 항상 그의 약속을 잊지 않으신다.
  • Новый Русский Перевод - Благо человеку, который великодушен и щедро дает взаймы, тому, кто ведет свои дела справедливо.
  • Восточный перевод - Благо человеку, который великодушен и щедро даёт взаймы, тому, кто ведёт свои дела справедливо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благо человеку, который великодушен и щедро даёт взаймы, тому, кто ведёт свои дела справедливо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благо человеку, который великодушен и щедро даёт взаймы, тому, кто ведёт свои дела справедливо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a pourvu de quoi manger ╵pour ceux qui le craignaient . Il se souvient toujours ╵de son alliance.
  • リビングバイブル - 主はご自分に信頼を寄せる人に食物を与え、 決して約束を破棄なさいません。
  • Nova Versão Internacional - Deu alimento aos que o temiam, pois sempre se lembra de sua aliança.
  • Hoffnung für alle - Denen, die ihn achteten, gab er immer genug zu essen. Niemals vergisst er den Bund, den er mit Israel geschlossen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานอาหารแก่ผู้ที่ยำเกรงพระองค์ พระองค์ทรงระลึกถึงพันธสัญญาของพระองค์ตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​เกรง​กลัว​ใน​พระ​องค์​จะ​มี​อาหาร​รับประทาน พระ​องค์​จดจำ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​ได้​เสมอ
交叉引用
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Ma-thi-ơ 6:26 - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
  • Ma-thi-ơ 6:27 - Trong các con có ai lo âu mà kéo dài đời mình thêm được một giờ không?
  • Ma-thi-ơ 6:28 - Sao các con lo âu về quần áo? Hãy xem hoa huệ ngoài đồng, chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ.
  • Ma-thi-ơ 6:29 - Thế mà giàu có sang trọng như Vua Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng hoa huệ.
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Nê-hê-mi 1:5 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, Đức Chúa Trời vĩ đại, uy nghi, Đấng luôn giữ lời hứa, thương yêu người nào kính mến và tuân hành điều răn Ngài,
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nuôi dưỡng những người tin kính; và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 他赐粮食给敬畏他的人; 他必永远记念他的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他赐粮食给敬畏他的人, 他必永远记念他的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他赐粮食给敬畏他的人, 他必永远记念他的约。
  • 当代译本 - 祂赐下粮食给那些敬畏祂的人, 祂永不忘记自己的约。
  • 圣经新译本 - 他赐粮食给敬畏他的人; 他永远记念自己的约。
  • 中文标准译本 - 他赐粮食给敬畏他的人, 永远记念自己的约。
  • 现代标点和合本 - 他赐粮食给敬畏他的人, 他必永远记念他的约。
  • 和合本(拼音版) - 他赐粮食给敬畏他的人, 他必永远记念他的约。
  • New International Version - He provides food for those who fear him; he remembers his covenant forever.
  • New International Reader's Version - He provides food for those who have respect for him. He remembers his covenant forever.
  • English Standard Version - He provides food for those who fear him; he remembers his covenant forever.
  • New Living Translation - He gives food to those who fear him; he always remembers his covenant.
  • Christian Standard Bible - He has provided food for those who fear him; he remembers his covenant forever.
  • New American Standard Bible - He has given food to those who fear Him; He will remember His covenant forever.
  • New King James Version - He has given food to those who fear Him; He will ever be mindful of His covenant.
  • Amplified Bible - He has given food to those who fear Him [with awe-inspired reverence]; He will remember His covenant forever.
  • American Standard Version - He hath given food unto them that fear him: He will ever be mindful of his covenant.
  • King James Version - He hath given meat unto them that fear him: he will ever be mindful of his covenant.
  • New English Translation - He gives food to his faithful followers; he always remembers his covenant.
  • World English Bible - He has given food to those who fear him. He always remembers his covenant.
  • 新標點和合本 - 他賜糧食給敬畏他的人; 他必永遠記念他的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他賜糧食給敬畏他的人, 他必永遠記念他的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他賜糧食給敬畏他的人, 他必永遠記念他的約。
  • 當代譯本 - 祂賜下糧食給那些敬畏祂的人, 祂永不忘記自己的約。
  • 聖經新譯本 - 他賜糧食給敬畏他的人; 他永遠記念自己的約。
  • 呂振中譯本 - 他將糧食賜給敬畏他的人; 他永惦念他的約。
  • 中文標準譯本 - 他賜糧食給敬畏他的人, 永遠記念自己的約。
  • 現代標點和合本 - 他賜糧食給敬畏他的人, 他必永遠記念他的約。
  • 文理和合譯本 - 賜糧於畏之者、永念其約兮、
  • 文理委辦譯本 - 敬虔之士、主必養育、恆念其前約兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜糧於敬畏主之人、必永遠記念所立之約、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眷戀虔誠者。恆念夙所言。
  • Nueva Versión Internacional - Da de comer a quienes le temen; Yod siempre recuerda su pacto. Caf
  • 현대인의 성경 - 여호와는 자기를 두려워하는 자에게 양식을 주시며 항상 그의 약속을 잊지 않으신다.
  • Новый Русский Перевод - Благо человеку, который великодушен и щедро дает взаймы, тому, кто ведет свои дела справедливо.
  • Восточный перевод - Благо человеку, который великодушен и щедро даёт взаймы, тому, кто ведёт свои дела справедливо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благо человеку, который великодушен и щедро даёт взаймы, тому, кто ведёт свои дела справедливо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благо человеку, который великодушен и щедро даёт взаймы, тому, кто ведёт свои дела справедливо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a pourvu de quoi manger ╵pour ceux qui le craignaient . Il se souvient toujours ╵de son alliance.
  • リビングバイブル - 主はご自分に信頼を寄せる人に食物を与え、 決して約束を破棄なさいません。
  • Nova Versão Internacional - Deu alimento aos que o temiam, pois sempre se lembra de sua aliança.
  • Hoffnung für alle - Denen, die ihn achteten, gab er immer genug zu essen. Niemals vergisst er den Bund, den er mit Israel geschlossen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานอาหารแก่ผู้ที่ยำเกรงพระองค์ พระองค์ทรงระลึกถึงพันธสัญญาของพระองค์ตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​เกรง​กลัว​ใน​พระ​องค์​จะ​มี​อาหาร​รับประทาน พระ​องค์​จดจำ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​ได้​เสมอ
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Ma-thi-ơ 6:26 - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
  • Ma-thi-ơ 6:27 - Trong các con có ai lo âu mà kéo dài đời mình thêm được một giờ không?
  • Ma-thi-ơ 6:28 - Sao các con lo âu về quần áo? Hãy xem hoa huệ ngoài đồng, chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ.
  • Ma-thi-ơ 6:29 - Thế mà giàu có sang trọng như Vua Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng hoa huệ.
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Nê-hê-mi 1:5 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, Đức Chúa Trời vĩ đại, uy nghi, Đấng luôn giữ lời hứa, thương yêu người nào kính mến và tuân hành điều răn Ngài,
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
圣经
资源
计划
奉献