Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
110:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sẽ uống nước nơi dòng suối bên đường. Ngài sẽ chiến thắng khải hoàn.
  • 新标点和合本 - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起头来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起头来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起头来。
  • 当代译本 - 祂要喝路旁的溪水, 祂必精神抖擞。
  • 圣经新译本 - 王要喝路旁的河水, 因此他必挺胸昂首。
  • 中文标准译本 - 我主 将从路旁的溪流喝水; 因此他必昂然抬首。
  • 现代标点和合本 - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起头来。
  • 和合本(拼音版) - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起头来。
  • New International Version - He will drink from a brook along the way, and so he will lift his head high.
  • New International Reader's Version - He will drink from a brook along the way and receive new strength. And so he will win the battle.
  • English Standard Version - He will drink from the brook by the way; therefore he will lift up his head.
  • New Living Translation - But he himself will be refreshed from brooks along the way. He will be victorious.
  • Christian Standard Bible - He will drink from the brook by the road; therefore, he will lift up his head.
  • New American Standard Bible - He will drink from the brook by the wayside; Therefore He will lift up His head.
  • New King James Version - He shall drink of the brook by the wayside; Therefore He shall lift up the head.
  • Amplified Bible - He will drink from the brook by the wayside; Therefore He will lift up His head [triumphantly].
  • American Standard Version - He will drink of the brook in the way: Therefore will he lift up the head.
  • King James Version - He shall drink of the brook in the way: therefore shall he lift up the head.
  • New English Translation - From the stream along the road he drinks; then he lifts up his head.
  • World English Bible - He will drink of the brook on the way; therefore he will lift up his head.
  • 新標點和合本 - 他要喝路旁的河水, 因此必擡起頭來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起頭來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起頭來。
  • 當代譯本 - 祂要喝路旁的溪水, 祂必精神抖擻。
  • 聖經新譯本 - 王要喝路旁的河水, 因此他必挺胸昂首。
  • 呂振中譯本 - 王 必喝 屬地大 路旁的河水, 因而得勝昂首。
  • 中文標準譯本 - 我主 將從路旁的溪流喝水; 因此他必昂然抬首。
  • 現代標點和合本 - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起頭來。
  • 文理和合譯本 - 飲於道旁之溪、因而昂首兮、
  • 文理委辦譯本 - 溪在道旁、主飲其水、昂厥首兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 飲以路旁河水、因而昂然舉首、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃逍遙路上飲清溪。正道擡頭邪道微。
  • Nueva Versión Internacional - Beberá de un arroyo junto al camino, y por lo tanto cobrará nuevas fuerzas.
  • 현대인의 성경 - 그가 길가의 시냇물을 마시고 힘을 얻어 의기 양양하리라.
  • Новый Русский Перевод - Дела Его рук истинны и справедливы, Его наставления верны.
  • Восточный перевод - Дела Его рук истинны и справедливы, Его наставления верны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дела Его рук истинны и справедливы, Его наставления верны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дела Его рук истинны и справедливы, Его наставления верны.
  • La Bible du Semeur 2015 - En chemin, le roi s’abreuve au torrent, puis relève la tête.
  • リビングバイブル - しかし、主は道のほとりの泉から水を飲み、 勢いを増されます。
  • Nova Versão Internacional - No caminho beberá de um ribeiro, e então erguerá a cabeça.
  • Hoffnung für alle - Auf seinem Feldzug wird der von Gott eingesetzte König nur kurz rasten und aus dem Bach am Wege trinken. So gestärkt, erringt er den Sieg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะดื่มน้ำจากลำธารริมทาง ฉะนั้นท่านจะผงาดเกรียงไกร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ดื่ม​จาก​ลำธาร​ข้าง​ทาง ฉะนั้น​ท่าน​จะ​เงย​ศีรษะ​ขึ้น​ด้วย​ความ​มี​ชัย
交叉引用
  • Gióp 21:20 - Xin cho chúng chứng kiến cảnh diệt vong. Xin để chúng uống chén thịnh nộ của Đấng Toàn Năng.
  • Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.
  • Thẩm Phán 7:5 - Khi Ghi-đê-ôn dẫn họ xuống nước, Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Ngươi để những người dùng tay vốc nước, rồi lấy lưỡi liếm như chó sang một bên, và những người quỳ xuống để uống sang một bên khác.”
  • Thẩm Phán 7:6 - Có 300 người liếm nước trong tay, còn những người khác đều quỳ xuống để uống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sẽ uống nước nơi dòng suối bên đường. Ngài sẽ chiến thắng khải hoàn.
  • 新标点和合本 - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起头来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起头来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起头来。
  • 当代译本 - 祂要喝路旁的溪水, 祂必精神抖擞。
  • 圣经新译本 - 王要喝路旁的河水, 因此他必挺胸昂首。
  • 中文标准译本 - 我主 将从路旁的溪流喝水; 因此他必昂然抬首。
  • 现代标点和合本 - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起头来。
  • 和合本(拼音版) - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起头来。
  • New International Version - He will drink from a brook along the way, and so he will lift his head high.
  • New International Reader's Version - He will drink from a brook along the way and receive new strength. And so he will win the battle.
  • English Standard Version - He will drink from the brook by the way; therefore he will lift up his head.
  • New Living Translation - But he himself will be refreshed from brooks along the way. He will be victorious.
  • Christian Standard Bible - He will drink from the brook by the road; therefore, he will lift up his head.
  • New American Standard Bible - He will drink from the brook by the wayside; Therefore He will lift up His head.
  • New King James Version - He shall drink of the brook by the wayside; Therefore He shall lift up the head.
  • Amplified Bible - He will drink from the brook by the wayside; Therefore He will lift up His head [triumphantly].
  • American Standard Version - He will drink of the brook in the way: Therefore will he lift up the head.
  • King James Version - He shall drink of the brook in the way: therefore shall he lift up the head.
  • New English Translation - From the stream along the road he drinks; then he lifts up his head.
  • World English Bible - He will drink of the brook on the way; therefore he will lift up his head.
  • 新標點和合本 - 他要喝路旁的河水, 因此必擡起頭來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起頭來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起頭來。
  • 當代譯本 - 祂要喝路旁的溪水, 祂必精神抖擻。
  • 聖經新譯本 - 王要喝路旁的河水, 因此他必挺胸昂首。
  • 呂振中譯本 - 王 必喝 屬地大 路旁的河水, 因而得勝昂首。
  • 中文標準譯本 - 我主 將從路旁的溪流喝水; 因此他必昂然抬首。
  • 現代標點和合本 - 他要喝路旁的河水, 因此必抬起頭來。
  • 文理和合譯本 - 飲於道旁之溪、因而昂首兮、
  • 文理委辦譯本 - 溪在道旁、主飲其水、昂厥首兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 飲以路旁河水、因而昂然舉首、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃逍遙路上飲清溪。正道擡頭邪道微。
  • Nueva Versión Internacional - Beberá de un arroyo junto al camino, y por lo tanto cobrará nuevas fuerzas.
  • 현대인의 성경 - 그가 길가의 시냇물을 마시고 힘을 얻어 의기 양양하리라.
  • Новый Русский Перевод - Дела Его рук истинны и справедливы, Его наставления верны.
  • Восточный перевод - Дела Его рук истинны и справедливы, Его наставления верны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дела Его рук истинны и справедливы, Его наставления верны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дела Его рук истинны и справедливы, Его наставления верны.
  • La Bible du Semeur 2015 - En chemin, le roi s’abreuve au torrent, puis relève la tête.
  • リビングバイブル - しかし、主は道のほとりの泉から水を飲み、 勢いを増されます。
  • Nova Versão Internacional - No caminho beberá de um ribeiro, e então erguerá a cabeça.
  • Hoffnung für alle - Auf seinem Feldzug wird der von Gott eingesetzte König nur kurz rasten und aus dem Bach am Wege trinken. So gestärkt, erringt er den Sieg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะดื่มน้ำจากลำธารริมทาง ฉะนั้นท่านจะผงาดเกรียงไกร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ดื่ม​จาก​ลำธาร​ข้าง​ทาง ฉะนั้น​ท่าน​จะ​เงย​ศีรษะ​ขึ้น​ด้วย​ความ​มี​ชัย
  • Gióp 21:20 - Xin cho chúng chứng kiến cảnh diệt vong. Xin để chúng uống chén thịnh nộ của Đấng Toàn Năng.
  • Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.
  • Thẩm Phán 7:5 - Khi Ghi-đê-ôn dẫn họ xuống nước, Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Ngươi để những người dùng tay vốc nước, rồi lấy lưỡi liếm như chó sang một bên, và những người quỳ xuống để uống sang một bên khác.”
  • Thẩm Phán 7:6 - Có 300 người liếm nước trong tay, còn những người khác đều quỳ xuống để uống.
圣经
资源
计划
奉献